intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh

  1. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng kiểm tra đánh TT Đơn vị kiến thức Thông thức giá Nhận biết Vận dụng hiểu (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 1 I. Nhà ở 1.1. Khái quát về Nhận biết: 1 3 nhà ở - Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. 1.2. Xây dựng Nhận biết: 3 3 nhà ở - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Thông hiểu: - Xác định được vật liệu xây dựng ngôi nhà em đang ở. 1.3. Ngôi nhà Thông hiểu: 3 1 thông minh - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
  2. - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Vận dụng: - Xác định được đặc điểm của ngôi nhà thông mình dựa vào chức năng hoạt động và các hệ thống thông mình trong ngôi nhà. 2.1. Khái quát Nhận biết: 3 1 II. Đồ về đồ dùng điện - Kể được tên và công dụng một số đồ dùng dùng điện trong gia đình điện trong gia đình. 2 trong gia Vận dụng: đình - Xác định được ý nghĩa của các con số ghi trên đồ dùng điện Tổng 7 9 2
  3. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nêu được ứng - Vai trò của - Hiểu được các loại - Xác định được đặc Chủ đề 1: dụng chính của một nhà ở vật liệu phổ biến. điểm của ngôi nhà Nhà ở số loại vật liệu làm - Đặc điểm - Phân biệt được một thông mình dựa vào nhà ở chung của nhà số kiến trúc nhà ở đặc chức năng hoạt động - Nêu được các ở trưng ở Việt Nam. và các hệ thống bước chính để xây - Phân biệt được các thông mình trong dựng nhà ở hệ thống thông minh. ngôi nhà. 9 (4,5,67;8;9;10;11;12) 1 (17) Không dành Số câu hỏi 3 (1;2;3) 1 (16) (9;10;11;12) 14 cho HS khuyết tật Không dành cho HS khuyết tật Số điểm 1đ 2đ 3đ 2đ 8đ (80%) Chủ đề 2: - Nhận biết một số - Xác định được ý Đồ dùng đồ dùng điện trong nghĩa của các con số điện gia đình và công ghi trên đồ dùng điện trong gia dụng của chúng đình - Nhận biết được giá trị điện áp phổ biến ở VN 3 (13;14;15) Số câu hỏi C14 Không dùng 1(18) 4 cho HS khuyết tật Số điểm 1đ 1đ 2,0đ (20 %)
  4. TS câu 7 9 2 18 hỏi TS điểm 4đ 3đ 3đ 10 (100%)
  5. KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 (Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A A/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau và ghi vào phần bài làm. Câu 1: Vật liệu nào sau đây không dùng để làm tường nhà? A. Ngói B. Tre C. Gạch ống D. Gỗ Câu 2: Thứ tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà là: A. Thiết kế → hoàn thiện → thi công thô B. Thiết kế → thi công thô → hoàn thiện C. Thi công thô → thiết kế → hoàn thiện D. Hoàn thiện → thi công thô → thiết kế Câu 3: Nhóm vật liệu xây dựng tự nhiên là: A. Bùn đất, cát, đá, thạch anh, gỗ, tre B. Bùn đất, cát, đá hoa, sỏi, gỗ, tre C. Cát, đá, sỏi, gạch nung, gỗ tre D. Bùn đất, cát, đá, sỏi, gỗ, tre Câu 4: Để tạo ra vữa xây dựng, người ta cần vật liệu nào sau đây? A. Cát B. Xi măng C. Nước D. Cát, nước, xi măng Câu 5: Phần nào sau đây của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất? A. Khung nhà B. Móng nhà C. Sàn nhà D. Mái nhà Câu 6: Công việc nào sau đây nằm trong bước thiết kế? A. Xây tường B. Cán nền C. Lập bản vẽ D. Lắp đặt các thiết bị điện, nước, nội thất Câu 7: Nhà sàn phù hợp với những vùng nào ở nước ta? A. Các vùng núi Tây Nguyên, Tây Bắc B. Vùng nhiều kênh rạch miền Tây Nam Bộ C. Vùng đồng bằng Sông Cửu Long D. Vùng đồng bằng sông Hồng Câu 8: Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở các khu vực đặc thù? A. Nhà ở chung cư B. Nhà nổi C. Nhà ba gian D. Nhà ở mặt phố Câu 9: Vì sao nhà ở mặt phố thường được thiết kế nhiều tầng? A. Vì nhà nhiều tầng có giá trị thẩm mĩ, sang trọng hơn. B. Vì nhiều người thích ở trên cao. C. Mật độ dân cư cao nên chú trọng tiết kiệm đất, tận dụng không gian theo chiều cao.
  6. D. Tất cả đáp án trên. Câu 10: Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống camera giám sát B. Hệ thống giải trí thông minh C. Hệ thống chiếu sáng thông minh D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ Câu 11: Mô tả nào sau đây không chính xác khi nói về ngôi nhà thông minh? A. Đèn sáng khi có người bật công tắc đèn. B. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng. C. Có màn hình cho biết hình ảnh của khách đang đứng ở cửa ra vào. D. Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát. Câu 12: Việc làm nào sau đây không tiết kiệm năng lượng trong gia đình? A. Tắt tivi khi không sử dụng. B. Bật điều hòa khi không có người sử dụng. C. Lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời. D. Sử dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng. Câu 13: Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình? A. Máy xay sinh tố B. Xe đạp C. Máy sấy D. Bàn là Câu 14: Điện áp phổ biến dùng trong sinh hoạt ở Việt Nam là: A. 220V B. 120V C. 230V D. 110V Câu 15: “Giúp tạo ra ánh sáng dịu, có tác dụng thư giãn, thoải mái và dễ đi vào giấc ngủ” là công dụng của: A. Bếp hồng ngoại B. Đèn huỳnh quang C. Ấm đun nước D. Đèn ngủ B/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16: (2 điểm) Em hãy trình bày vai trò của nhà ở? Câu 17: (2 điểm) Những mô tả dưới đây thuộc đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? a. Tự động phun nước tại nơi cần chữa cháy. b. Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát. c. Màn hình chuông cửa cho biết có khách đang đứng đợi ở cửa ra vào. d. Khi em chạm nút “Đi ngủ” trên màn hình điện thoại thì điện được tắt, rèm được kéo vào, cửa được đóng. Câu 18: (1 điểm) Em hãy nêu tên, đại lượng điện định mức và thông số kĩ thuật đặc trưng của đồ dùng điện sau đây: --------------------Hết-------------------
  7. MÃ ĐỀ B A/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau và ghi vào phần bài làm. Câu 1: Thứ tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà là: A. Thiết kế → hoàn thiện → thi công thô B. Thiết kế → thi công thô → hoàn thiện C. Thi công thô → thiết kế → hoàn thiện D. Hoàn thiện → thi công thô → thiết kế Câu 2: Vật liệu nào sau đây không dùng để làm tường nhà? A. Ngói B. Tre C. Gạch ống D. Gỗ Câu 3: Nhóm vật liệu xây dựng tự nhiên là: A. Bùn đất, cát, đá, sỏi, gỗ, tre B. Bùn đất, cát, đá, thạch anh, gỗ, tre C. Bùn đất, cát, đá hoa, sỏi, gỗ, tre D. Cát, đá, sỏi, gạch nung, gỗ tre Câu 4: Phần nào sau đây của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất? A. Khung nhà B. Móng nhà C. Sàn nhà D. Mái nhà Câu 5: Công việc nào sau đây nằm trong bước thiết kế? A. Xây tường B. Lập bản vẽ C. Cán nền D. Lắp đặt các thiết bị điện, nước, nội thất Câu 6: Để tạo ra vữa xây dựng, người ta cần vật liệu nào sau đây? A. Cát B. Xi măng C. Nước D. Cát, nước, xi măng Câu 7: Nhà sàn phù hợp với những vùng nào ở nước ta? A. Vùng đồng bằng sông Hồng B. Vùng nhiều kênh rạch miền Tây Nam Bộ C. Vùng đồng bằng Sông Cửu Long D. Các vùng núi Tây Nguyên, Tây Bắc Câu 8: Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở các khu vực đặc thù? A. Nhà ở chung cư B. Nhà ở mặt phố C. Nhà ba gian D. Nhà nổi Câu 9: Mô tả nào sau đây không chính xác khi nói về ngôi nhà thông minh? A. Đèn sáng khi có người bật công tắc đèn. B. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng. C. Có màn hình cho biết hình ảnh của khách đang đứng ở cửa ra vào. D. Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát. Câu 10: Vì sao nhà ở mặt phố thường được thiết kế nhiều tầng? A. Vì nhà nhiều tầng có giá trị thẩm mĩ, sang trọng hơn.
  8. B. Vì nhiều người thích ở trên cao. C. Mật độ dân cư cao nên chú trọng tiết kiệm đất, tận dụng không gian theo chiều cao. D. Tất cả đáp án trên. Câu 11: Việc làm nào sau đây không tiết kiệm năng lượng trong gia đình? A. Tắt tivi khi không sử dụng. B. Bật điều hòa khi không có người sử dụng. C. Lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời. D. Sử dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng. Câu 12: Mô tả sau đây ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh: Ở một vài nơi trong nhà, đèn tự động bật lên khi trời tối, tắt đi khi trời sáng. A. Hệ thống camera giám sát B. Hệ thống chiếu sáng thông minh C. Hệ thống giải trí thông minh D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ Câu 13: Điện áp phổ biến dùng trong sinh hoạt ở Việt Nam là: A. 220V B. 120V C. 230V D. 110V Câu 14: Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình? A. Máy xay sinh tố B. Xe đạp C. Máy sấy D. Bàn là Câu 15: “Giúp tạo ra ánh sáng dịu, có tác dụng thư giãn, thoải mái và dễ đi vào giấc ngủ” là công dụng của: A. Bếp hồng ngoại B. Đèn huỳnh quang C. Đèn ngủ D. Ấm đun nước B/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16: (2 điểm) Em hãy trình bày đặc điểm chung của nhà ở? Câu 17: (2 điểm) Mô tả dưới đây thuộc đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? a. Khi em chạm nút “Đi ngủ” trên màn hình điện thoại thì điện được tắt, rèm được kéo vào, cửa được đóng. b. Tự động phun nước tại nơi cần chữa cháy. c. Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát. d. Màn hình chuông cửa cho biết có khách đang đứng đợi ở cửa ra vào. Câu 18: (1 điểm) Em hãy nêu tên, đại lượng điện định mức và thông số kĩ thuật đặc trưng của đồ dùng điện sau đây: --------------------Hết-------------------
  9. DÀNH CHO HSKT A/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau và ghi vào phần bài làm. Câu 1: Vật liệu nào sau đây không dùng để làm tường nhà? A. Ngói B. Tre C. Gạch ống D. Gỗ Câu 2: Thứ tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà là: A. Thiết kế → hoàn thiện → thi công thô B. Thiết kế → thi công thô → hoàn thiện C. Thi công thô → thiết kế → hoàn thiện D. Hoàn thiện → thi công thô → thiết kế Câu 3: Nhóm vật liệu xây dựng tự nhiên là: A. Bùn đất, cát, đá, thạch anh, gỗ, tre B. Bùn đất, cát, đá hoa, sỏi, gỗ, tre C. Cát, đá, sỏi, gạch nung, gỗ tre D. Bùn đất, cát, đá, sỏi, gỗ, tre Câu 4: Để tạo ra vữa xây dựng, người ta cần vật liệu nào sau đây? A. Cát B. Xi măng C. Nước D. Cát, nước, xi măng Câu 5: Phần nào sau đây của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất? A. Khung nhà B. Móng nhà C. Sàn nhà D. Mái nhà Câu 6: Công việc nào dưới đây nằm trong bước thiết kế? A. Xây tường B. Cán nền C. Lập bản vẽ D. Lắp đặt các thiết bị điện, nước, nội thất Câu 7: Nhà sàn phù hợp với những vùng nào ở nước ta? A. Các vùng núi Tây Nguyên, Tây Bắc B. Vùng nhiều kênh rạch miền Tây Nam Bộ C. Vùng đồng bằng Sông Cửu Long D. Vùng đồng bằng sông Hồng Câu 8: Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở các khu vực đặc thù? A. Nhà ở chung cư. B. Nhà nổi C. Nhà ba gian D. Nhà ở mặt phố Câu 9: Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình? A. Máy xay sinh tố B. Xe đạp C. Máy sấy D. Bàn là Câu 10: “Giúp tạo ra ánh sáng dịu, có tác dụng thư giãn, thoải mái và dễ đi vào giấc ngủ” là công dụng của: A. Bếp hồng ngoại B. Đèn huỳnh quang C. Ấm đun nước D. Đèn ngủ
  10. B/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11: (2 điểm) Em hãy trình bày vai trò của nhà ở? Câu 12: (3 điểm) Em hãy nêu tên, đại lượng điện định mức và thông số kĩ thuật đặc trưng của đồ dùng điện: --------------------Hết------------------- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH
  11. TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÃ ĐỀ A A/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Đúng một câu ghi 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án A B D D B C A B C B A B B A D B/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 16 Vai trò của nhà ở: (2 điểm) - Nhà ở là công trình được xây dựng với mục đích để ở, giúp bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên, xã hội và 1,0 phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. - Nhà ở đem đến cho mọi người cảm giác thân thuộc, ở đó mọi người có thể cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. Nhà ở 1,0 cũng là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. Câu 17 a. An ninh, anh toàn 0,5 (2 điểm) b. Tiện ích 0,5 c. An ninh, an toàn 0,5 d. Tiện ích 0,5 Câu 18 - Tên đồ dùng điện: Nồi cơm điện 0.25 (1 điểm) - Đại lượng điện định mức: + Điện áp định mức: 220V 0.25 + Công suất định mức: 700W 0.25 - Thông số kĩ thuật đặc trưng: Dung tích 1,8 lít 0.25
  12. MÃ ĐỀ B A/TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Đúng một câu ghi 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án B A A B B D D D A C B B A B C B/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 16 Đặc điểm chung của nhà ở: (2 điểm) - Nhà ở thường bao gồm các phần chính là móng nhà, sàn nhà, 1,0 khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ - Nhà ở thường được phân chia thành các khu vực chức năng như khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ 1,0 cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh,... Câu 17 a. Tiện ích 0,5 (2 điểm) b. An ninh, an toàn 0,5 c. Tiện ích 0,5 d. An ninh, anh toàn 0,5 Câu 18 - Tên đồ dùng điện: Quạt treo tường 0.25 (1 điểm) - Đại lượng điện định mức: + Điện áp định mức: 220V 0.25 + Công suất định mức: 46W 0.25 - Thông số kĩ thuật đặc trưng: Sải cánh 400mm 0.25
  13. DÀNH CHO HSKT A/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Đúng một câu ghi 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án A B D D B C A B B D B/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 11 Vai trò của nhà ở: (2 điểm) - Nhà ở là công trình được xây dựng với mục đích để ở, giúp bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên, xã 1,0 hội và phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. - Nhà ở đem đến cho mọi người cảm giác thân thuộc, ở đó mọi 1,0 người có thể cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. Nhà ở cũng là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. Câu 12 - Tên đồ dùng điện: Nồi cơm điện 0.5 (3 điểm) - Đại lượng điện định mức: + Điện áp định mức: 220V 1.0 + Công suất định mức: 700W 1.0 - Thông số kĩ thuật đặc trưng: Dung tích 1,8 lít 0.5 Tam Thành, ngày 28 tháng 10 năm 2024 Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề Võ Thị Hoàng Oanh Châu Thị Thanh Bình
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2