intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN THĂNG BÌNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ NGỌC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - Lớp 6 1. Mục đích: 1.1. Kiến thức: - Đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng sau khi học xong từ tiết 1 đến tiết thứ 7( bài 1 , bài 2 , bài 3 và bài 10 SGK) 1.2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tư duy, kỹ năng trình bày, kĩ năng làm bài kiểm tra. 1.3. Thái độ : Trung thực trong học tập và thi cử 2. Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan (10 câu) kết hợp với tự luận (3 câu) 3. Ma trận đề kiểm tra: Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Tên TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ Cấp độ chủ đề thấp cao TNKQ TL TNKQ TL - Nhận - Vai . biết trò của khu vực nhà ở. có nhà nổi. - Nhận biết đặc 1. V điểm ai chung trò của nhà của ở. nhà ở - Nhận biết nhà ở bao gồm những phần chính nào. Số câu hỏi 3 1 4 Số điểm 1.5đ 2đ 3,5đ
  2. - Các - Liên bước hệ thực xây tế về II. Xây dựng vật liệu dựng nhà ở xây nhà ở dựng nhà của em Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0.5đ 2đ 2,5đ - - Đặc Nguyên điểm an tắc hoạt ninh , động an toàn của của ngôi ngôi nhà nhà thông thông minh minh. - khái - Các niệm về thiết bị ngôi trong nhà ngôi thông nhà III. minh thông Ngôi minh nhà - Vai được thông trò của điều minh ngôi khiển nhà từ xa là thông nhờ vào minh điện thoại hoặc máy tính có kết nối mạng in-ter net Số câu hỏi 3 2 5
  3. Số điểm 1,5đ 1đ 2,5đ - Biết Biết được được ý IV. các đồ nghĩa Khái dung của quát về điện thông đồ trong số kĩ dung gia thuật điện đình và trong công giá dụng đình của chúng Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ TS câu hỏi 8 2 1 1 1 13 TS điểm 4đ 1đ 2đ 2đ 1đ 10đ ĐẶC TẢ – ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 TT Nội dung Đơn vị Mức độ Số câu Tổng kiến kiến kiến hỏi theo thức thức thức, kĩ các mức năng độ nhận cần kiểm tra, đánh giá
  4. NB TH VD V D C - Hiểu được vai trò của 1. Nhận biết: nhà ở. Vai trò - Nhận biết được của nhà - Biết được các khu vực phân chia thành các chức năng sinh hoạt nào khu vực chức năng của nhà ở sinh hoạt nào - Biết khu vực có nhà nổi - Nhận biết khu vực C4, và đặc điểm chung của có nhà nổi. nhà ở. - Nhận biết đặc điểm - Biết được nhà ở bao chung của nhà ở. C2, 4 gồm những phần chính - Nhận biết nhà ở nào. 1 bao gồm những phần C3 chính nào. 2. Thông hiểu: C11 - Nêu được vai trò của nhà ở. - Biết được các bước xây 1. Nhận biết: dựng nhà ở Xây - Các bước xây dựng C5 dựng - Hiểu được vai trò của nhà ở nhà ở vật liệu xây dựng nhà ở. 2. Thông hiểu: - Biết được ứng dụng của - Vai trò của vật liệu xi măng trong xây dựng 2 xây dựng nhà ở. nhà ở 3. Vận dụng: 2 - Ứng dụng của xi măng trong xây dựng nhà ở - Liên hệ thực tế về vật liệu xây dựng C13
  5. nhà của em Ngôi - Biết được nguyên tắc 1.Nhận biết: C1 nhà hoạt động của ngôi nhà - khái niệm về ngôi thông thông minh nhà thông minh minh C7 - Hiểu được đặc điểm an - Vai trò của ngôi ninh , an toàn của nhà thông minh ngôi nhà thông minh. - Biết được các - Hiểu các thiết bị trong nhóm hệ thống điều ngôi nhà thông minh khiển trong ngôi nhà được điều khiển từ xa là thông minh nhờ vào điện thoại hoặc - Nguyên tắc hoạt máy tính có kết nối mạng động của ngôi nhà C6 5 in-ter net thông minh - Nắm đươc các nhóm hệ 2. Thông hiểu: thống trong ngôi nhà C9, thông minh - Đặc điểm an ninh , an toàn của ngôi nhà thông minh. - Các thiết bị trong C10 ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa là nhờ vào điện thoại hoặc máy tính có kết nối mạng in- ter net 3. Vận dụng: - Lựa chọn hệ thống phù hợp trong ngôi nhà thông minh
  6. Khái -Hiểu thông số kỹ thuật 1. Nhận biết: quát về của đồ dùng điện - Biết được các đồ C8 đồ dung - Biết được ý nghĩa của dung điện trong gia điện thông số kĩ thuật đình và công dụng trong của chúng 2 giá đình -Nắm đươc giải pháp an toàn khi sử dụng đồ dùng - khái niệm về đồ điện trong gia đình dung điện trong gia đình 2. Thông hiểu: -Hiểu thông số kỹ thuật của đồ dùng điện gồm các đại lượng nào 3.Vận dụng: C1 2 - Biết được ý nghĩa của thông số kĩ thuật -Cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình
  7. Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm: Họ tên HS………………………….. Năm học: 2024-2025 Lớp: 6/ ……… - ĐỀ: A MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 Thời gian: 45 phút (Không kể giao đề) I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng: Câu 1: Thông số kỹ thuật của đồ dùng điện gồm các đại lượng nào? A.Nhiệt độ định mức. B.Đại lượng điện định mức chung. C.Đại lượng đặc trưng riêng . D.Đại lượng điện định mức chung và đại lượng đặc trưng riêng . Câu 2. Nhà ở bao gồm các phần chính là: A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. Sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ C. Móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ Câu 3. Nhà nổi thường có ở khu vực nào ? A. Tây Bắc. B. Tây nguyên C. Đồng bằng song Cửu long D. Trung du bắc bộ Câu 4. Ngôi nhà thông minh là gì? A. Là ngôi nhà được lắp đặt các thiết bị thông minh thành hệ thống. B. Là ngôi nhà được điều khiển tự động C. Là ngôi nhà được điều khiển từ xa. D. Là ngôi nhà được lắp đặt các thiết bị thông minh thành hệ thống và được điều khiển tự động hoặc từ xa. Câu 5. Nhà ở có đặc điểm chung về : A. Kiến trúc và màu sắc B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng Câu 6. Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào? A. An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng B. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng C. Tiện kiệm năng lượng, an ninh, an toàn D. Tiện ích, tiết kiệm năng lượng Câu 7. Các bước chính để xây dựng nhà ở gồm: A. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô B. Hoàn thiện, thi công thô, thiết kế C.Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện D. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện, Câu 8. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự đông bật để chiếu sáng, là hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh? A. Nhóm hệ thống giải trí thông minh B. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn C. Nhóm hệ thống camera giám sát an ninh D. Nhóm hệ thống chiếu sáng Câu 9. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh là: A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh
  8. C. Nhận lệnh- Chấp hành D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành Câu 10. Vai trò của ngôi nhà thông minh là gì? A. Tăng tính tiện nghi khi sử dụng, tiết kiệm năng lượng B. An toàn khi sử dụng, tiện ích khi sử dụng C. Tiết kiệm năng lượng khi sử dụng. D. Đảm bảo tăng tính tiện nghi, an toàn và tiết kiệm năng lượng khi sử dụng. II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 11: Nhà ở có vai trò như thế nào đối với con người ? (2đ) Câu 12:Vật liệu xây dựng có vai trò gì ? Kể tên một số vật liệu xây dựng phổ biến và ứng dụng của vật liệu đó ?(2 đ) Câu 13: Trên nồi cơm điện thường ghi các thông số kĩ thuật là 220V-700W, dung tích 1,8L. Em hãy giải thích ý nghĩa của các thông số trên?( 1đ) BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN: ……………………………………………………………………………………………………….. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .... ……………………………………………………………………………………………………….. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .... ……………………………………………………………………………………………………….. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .... ……………………………………………………………………………………………………….. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .... ……………………………………………………………………………………………………….. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .... ……………………………………………………………………………………………………….. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .... ……………………………………………………………………………………………………….. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .... ……………………………………………………………………………………………………….. .............................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................
  9. .............................................................................................................................................................. .... …………………………………………………………...................................................................... . ……………………………………………………………………………………………………….. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .... ……………………………………………………………………………………………………….. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .... ……………………………………………………………………………………………………….. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .... ……………………………………………………………………………………………………….. . ……………………………………………………………………………………………………….. .............................................................................................................................................................. .. Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm: Họ tên HS: Năm học: 2024-2025 …………………………....…….… MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 Lớp: 6/ ……… ĐỀ: B Thời gian: 45 phút (Không kể giao đề) I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng: Câu 1. Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào? A. An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng B. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng C. Tiện kiệm năng lượng, an ninh, an toàn D. Tiện ích, tiết kiệm năng lượng Câu 2. Nhà nổi thường có ở khu vực nào ? A. Tây Bắc B. Tây nguyên C. Đồng bằng song Cửu long D. Trung du bắc bộ Câu 3. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự đông bật để chiếu sáng, là hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh? A. Nhóm hệ thống giải trí thông minh B. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn C. Nhóm hệ thống camera giám sát an ninh D. Nhóm hệ thống chiếu sáng
  10. Câu 4. Nhà ở có đặc điểm chung về : A. Kiến trúc và màu sắc B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng Câu 5. Các bước chính để xây dựng nhà ở gồm: A. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô B. Hoàn thiện, thi công thô, thiết kế C.Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện D. Thiết kế, thi công thô , hoàn thiện Câu 6. Ngôi nhà thông minh là gì? A. Là ngôi nhà được lắp đặt các thiết bị thông minh thành hệ thống. B. Là ngôi nhà được điều khiển tự động C. Là ngôi nhà được điều khiển từ xa. D. Là ngôi nhà được lắp đặt các thiết bị thông minh thành hệ thống và được điều khiển tự động hoặc từ xa. Câu 7. Nhà ở bao gồm các phần chính là: A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. Sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ C. Móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ Câu 8. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh là: A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh C. Nhận lệnh- Chấp hàn D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành Câu 9. Vai trò của ngôi nhà thông minh là gì? A. Tăng tính tiện nghi khi sử dụng, tiết kiệm năng lượng B. An toàn khi sử dụng, tiện ích khi sử dụng C. Tiết kiệm năng lượng khi sử dụng. D. Đảm bảo tăng tính tiện nghi, an toàn và tiết kiệm năng lượng khi sử dụng. Câu 10: Thông số kỹ thuật của đồ dùng điện gồm các đại lượng nào? A.Nhiệt độ định mức. B.Đại lượng điện định mức chung. C.Đại lượng đặc trưng riêng . D.Đại lượng điện định mức chung và đại lượng đặc trưng riêng . II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Trả lời hoặc giải các bài tập sau: Câu 11. Nhà ở có vai trò như thế nào đối với con người ? (2đ) Câu 12:Vật liệu xây dựng có vai trò gì ? Kể tên một số vật liệu xây dựng phổ biến và ứng dụng của vật liệu đó ?(2 đ) Câu 13. Trên nồi cơm điện thường ghi các thông số kĩ thuật là 220V-700W, dung tích 1,8L. Em hãy giải thích ý nghĩa của các thông số trên?( 1đ) BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN: ……………………………………………………………………………………………………….. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .... ……………………………………………………………………………………………………….. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .... ………………………………………………………………………………………………………..
  11. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .... ……………………………………………………………………………………………………….. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .... ……………………………………………………………………………………………………….. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .... ……………………………………………………………………………………………………….. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .... ……………………………………………………………………………………………………….. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .... ……………………………………………………………………………………………………….. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .... ……………………………………………………………………………………………………….. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .... ……………………………………………………………………………………………………….. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .... ……………………………………………………………………………………………………….. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ... HƯỚNG DẪN CHẤM – KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
  12. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐỀ A D A C D B B D D D D Đề B B C D B D D A D D D II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 11. (2 điểm) Vai trò của nhà ở: - Nhà ở là công trình được xây dựng với mục đích để ở, giúp bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên, xã hội và phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình Câu 12: (2điểm)
  13. - Vai trò của vật liệu xây dựng ( 1 đ) +Trong xây dưng nhà ở, vật liệu dóng một vai trò quan trọng, nó ảnh hưởng dến tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình(1 đ) - Kể tên và nêu ứng dụng của các vật liệu xây dựng (1 đ) + Gạch,ngói:làm tường nhà làm mái nhà. + Gỗ : dùng để làm khung nhà, mái nhà, các đồ nội thất như tủ bếp, bàn ghế trong gia đình +Thép:làm khung nhà cột nhà. +Xi măng : kết hợp với cát, nước tạo thành vữa để xây và trát tường Câu 13. (1điểm) Trên nồi cơm điện thường ghi các thông số kĩ thuật là 220V-700W, dung tích 1,8L có nghĩa là: - 220V: điện áp định mức( mức điện áp để đồ dung điện hoạt động bình thường và an toàn) - 700W: công suất định mức( mức tiêu thụ điện năng của đồ dung điện) - 1,8 L: sức chứa tối đa mà nồi cơm điện có thể chứa là 1,8L HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2