Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
- TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 Mức độ nhận Tổng % tổng điểm Nội thức Đơn vị Vận dung Nhận Thông Vận Tg kiến dụng Số CH kiến biết hiểu dụng (phút) TT thức cao thức Tg Tg Tg Tg Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) Vai trò của 1 1,5 1 1,5 0.33 trồng trọt Một số 1. Giới phương thiệu về 1 pháp 1 1,5 1 1,5 0.33 trồng trồng trọt trọt Các nhóm 1 1,5 1 1,5 0.33 cây trồng Thành 2. Làm phần 1 1,5 1 1,5 2 3.0 0.67 đất của đất 2 trồng cây Bón 2 3,0 2 3.0 0.67 phân lót 3 3. Gieo Tỉa và trồng, 1 1,5 1 1,5 0.33 dặm cây chăm Chăm 1 1,5 2 3,0 3 4,5 1,0 sóc và sóc cây
- Phòng trừ sâu 0.5 7 0.5 7 1.0 14 3.0 phòng bệnh trừ sâu, bệnh 4. Thu Một số hoạch phương sản 4 pháp 1 1,5 2 3,0 3 4,5 1,0 phẩm thu trồng hoach trọt 5. Nhân Các giống phương 5 vô tính pháp 1 1.5 1 8.5 1 1 10 2,33 cây nhân trồng giống Tổng 6,5 16 9 13.5 1,0 10 0,5 5,5 15 2 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 30 100 PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 Số câu hỏi TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Mức độ của yêu theo mức độ nhận thức
- thức cầu cần đạt Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: Trình bày được vai trò, triển vọng của trồng trọt, kể tên được các nhóm cây 1 . Giới thiệu vềVai trò của trồngtrồng phổ biến ở 1 trồng trọt trọt Việt Nam. 1 1 Thông hiểu: các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam. Nhận thức thành Thành phần của đất 1 1 phần của đất trồng. 2. Làm đất trồng 2 Hiểu mục đích của cây Bón phân lót bón phân lót cho 2 trồng cây. Nhận biết: yêu cầu kĩ thuật của chăm sóc cây trồng. Tỉa và dặm cây 1 Thông hiểu: kĩ thuật của chăm sóc cây trồng. 3. Gieo trồng, Thông hiểu: Nẵm chăm sóc và Chăm sóc cây vững kĩ thuật trồng 1 2 3 phòng trừ sâu, trọt. bệnh cho cây trồng Nhận biết: Biết phòng trừ sâu, bệnh cho cây trồng. Phòng trừ sâu bệnh Vận dụng giải thích 0.5 0.5 các nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh cho cây trồng. 4 4. Thu hoạch Một số phương- Nhận biết: Biết 1 sản phẩm trồng pháp thu hoach yêu cầu của thu 2
- hoạch sản phẩm trồng trọt. trọt - Thông hiểu: Hiểu thu hoạch sản phẩm trồng trọt. - Thông hiểu: Hiểu nhân giống cây 5. Nhân giống trồng bằng phương Các phương pháppháp giâm cành. 5 vô tính cây 1 1 nhân giống trồng - Vận dụng lấy ví dụ giâm cành ở địa phương. Tổng: 6.5 9 1 0.5
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của Họ và tên học sinh: bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ……………………………….......… Lớp: ………… I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau (từ câu 1- câu 15) Câu 1. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực? A. Cà phê, lúa, mía. B. Lúa, ngô, khoai lang. C. Bông, cao su, ngô. D. Su hào, cải bắp, cà chua. Câu 2. Sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai, sắn cho con người là vai trò nào ngành trồng trọt? A. Cung cấp nông sản để xuất khẩu. B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. D. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. Câu 3. Sản phẩm trồng trọt có giá trị xuât khẩu cao của Việt Nam năm 2020 là A. gạo. B. ngô. C. sắn. D. khoai lang. Câu 4. Loại cây trồng nào sau đây thường được trồng trong nhà có mái che? A. Cây lúa. B. Cây ngô. C. Cây bưởi. D. Cây lan hồ điệp. Câu 5. Thành phần lỏng của đất có vai trò là gì? A. Giúp cho cây trồng đứng vững. B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng. C. Cung cấp khí carbon dioxide cho cây trồng. D. Hoà tan các chất dinh duỡng giúp cây dễ hấp thų.
- Câu 6. Bón phân lót cho trồng cây có ý nghĩa gì? A. Ức chế cỏ dại. B. Bổ sung dinh dưỡng cho cây. C. Chuẩn bị thức ăn sẳn cho cây. D. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời gian đậu quả. Câu 7. Khi trồng cây con, để giúp cây đứng vững cần phải A. đào hố thật sâu. C. trồng cây với mật độ thât dày. B. vun gốc ngay sau khi trồng. D. bón phân cho cây ngay sau khi trồng. Câu 8. Nên tưới nước cho cây trồng vào thời gian nào trong ngày? A. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn. C. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa. B. Vào bất kì thời gian nào trong ngày. D. Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn. Câu 9. Cần phải làm gì trước khi bón phân thúc cho cây trồng? A. Tưới nước. B. Vun xới đất. C. Làm cỏ dại. D. Phun thuốc trừ sâu. Câu 10. Bón thúc được thực hiện vào thời gian nào? A. Trong khi làm đất. B. Sau khi thu hoạch. C. Trước khi gieo trồng. D. Trong thời kỳ sinh trưởng, phát triển của cây. Câu 11. Máy gặt được sử dụng để thu hoạch sản phẩm nào sau đây? A. Cà phê. B. Chè. C. Lúa. D. Lạc. Câu 12. Con người thường thu hoạch khoai tây, khoai lang bằng phương pháp nào? A. Hái. B. Đào. C. Bẻ. D. Cắt. Câu 13. Thu hoạch bằng phương pháp hái thường áp dụng cho những loại cây nào sau đây? A. Cam. B. Lúa. C. Cà rốt. D. Sắn. Câu 14. Bảo quản các loại hạt phải đảm bảo điều kiện nào sau đây? A. Bảo quản trong phòng lạnh. B. Phải sạch sẽ, không dập nát. C. Chế biến thành thành phẩm. D. Phơi sấy khô để làm giảm lượng nước. Câu 15. Trong hình thức nhân giống vô tính, cây con có thể được hình thành từ bộ phận nào của cơ thể mẹ? A. Rễ, cành, lá, hoa. B. Thân, lá, hoa, quả. C. Lá, thân, cành, rễ. D. Thân, cành, quả, hạt. II. TỰ LUẬN( 5.0 điểm). Câu 16. (3.0 điểm) a) Trình bày ưu, nhược điểm của biện pháp thủ công và biện pháp hóa học trong phòng trừ sâu, bệnh hại?
- b) Vì sao trong phòng trừ sâu bệnh hại lại đề cao phương pháp “phòng là chính”? Câu 17. (2.0 điểm) Phương pháp giâm cành là gì? Kể tên một số loại cây trồng ở địa phương được thực hiện bằng phương pháp trên? Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN - CÔNG NGHỆ - LỚP 7 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0.33 điểm; 02 câu đúng: 0.67 điểm; 03 câu đúng 1.0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D A D D C B A Câu 9 10 11 12 13 14 15
- Đáp án C D C B A D C II/ PHẦN TỰ LUẬN: Nội dung Điểm số Câu 16 a) Trình bày ưu, nhược điểm của biện pháp thủ công và biện pháp hóa 2.0 (3.0đ) học trong phòng trừ sâu, bệnh hại * Biện pháp thủ công - Ưu điểm: Đơn giản, dễ thực hiện, có hiệu quả khi sâu, bệnh mới phát 0.5đ sinh. - Nhược điểm: Hiệu quả thấp khi sâu, bệnh phát triển mạnh, tốn công. 0.5đ * Biện pháp hóa học - Ưu điểm: Có hiệu quả cao, ít tốn công, diệt nhanh. 0. 5đ - Nhược điểm: + Gây ngộ độc cho người , cây trồng và gia súc. 0.25đ + Ô nhiễm môi trường (đất, nước, không khí), giết chết các sinh vật 0.25đ khác ở ruộng
- b. Tại sao lại lấy nguyên tắc “Phòng là chính” để phòng trừ sâu bệnh 1.0 hại: - Chi phí phòng bệnh thấp, ít tốn tiền mua thuốc. 0.5 - Bảo vệ cây trồng tốt hơn, đảm bảo năng suất và chất lượng nông sản. 0.25 - Hạn chế việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, do đó bảo vệ cây trồng, sức 0.25 khỏe con người, vật nuôi, bảo vệ môi trường sinh thái. * Phương pháp giâm cành là: Cắt một đoạn cành bánh tẻ nhúng phần gốc 1.0 vào dung dịch kích thích ra rễ. Sau đó cắm xuống đất ẩm cho cành ra rễ 17 và phát triển thành cây mới (2.0đ) * Kể tên một số loại cây trồng ở địa phương được thực hiện bằng phương pháp trên: Sắn, mía, các loại rau như rau lang, rau muống… 1.0 Lưu ý: Nếu hs lấy được các ví dụ khác nếu đúng cho 0.25đ cho 1 ví dụ.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn