Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Duy Xuyên
lượt xem 0
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Duy Xuyên" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Duy Xuyên
- PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - 2022-2023 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: Công nghệ – Lớp7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A A.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm).Chọn một phương ántrả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: 1 - ?; 2 - ?; ……). Câu 1. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực? A.cà phê , lúa, mía. B.su hào, cải bắp, cả chua. C.ngô, khoai lang, lúa. D.chè, cao su. Câu 2. So với phương thức trồng trọt trong nhà có mái che, phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên có ưu điểm nào sau đây? A. Việc chăm sóc cây trồng diễn ra thuận lợi hơn. B. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao hơn. C. Giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn. D. Đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên diện tích lớn. Câu 3. Thành phần rắn của đất trống có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng. B. Cung cấp nước cho cây trồng. C. Cung cấp khí oxygen cho cây trồng. D. Cung cấp khí carbon dioxide cho cây trồng. Câu 4. Bón phân lót cho cây trồng được thực hiện vào thời điểm nào sau đây? A. Bón trước khi trồng cây. B. Bón trước khi thu hoạch. C. Bón sau khi cây ra hoa. D. Bón sau khi cây đậu quả. Câu 5. Loại phân nào sau đây thường được dùng để bón lót? A. Phân đạm. B. Phân hữu cơ. D. Phân bón lá. C. Phân kali. Câu 6. Dặm cây nhằm mục đích gì? A. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. B. Loại bỏ các cây trồng bị sâu, bệnh. C. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng. D. Nâng cao chất lượng nông sản. Câu 7. Nên tưới nước cho cây trồng vào thời gian nào trong ngày? A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa. B. Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn. C. Vào bất kì thời gian nào trong ngày. D. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn. Câu 8. Bón phân thúc cho cây trồng có vai trò nào sau đây? A. Bổ sung nguồn dinh dưỡng cần thiết cho từng giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng. B. Ngăn ngừa sự phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng. C. Ngăn ngừa sự phát triển của cỏ dại. D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, phát triển của cây trồng. Câu 9. Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí cho cây trồng có tác dụng gì sau đây? A. Tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng. B. Xua đuổi sâu, bệnh hại cây trồng. C. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh hại của cây trồng. D. Tránh thời kì sâu, bệnh hại phát triển mạnh.
- Câu 10. Mô tả nào sau đây là của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại thủ công? A. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại. B. Vệ sinh đồng ruộng. C. Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,...) để tiêu diệt sâu hại. D. Dùng bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại. Câu 11. Đậu xanh thường thu hoạch bằng phương pháp A. đào. B. nhổ. C. cắt. D. hái. Câu 12. Khi trồng cây con, để giúp cây đứng vững cần phải A. bón phân cho cây ngay sau khi trồng. B. vun gốc ngay sau khi trồng. C. đào hố thật sâu. D. trồng cây với mật độ thật dày. Câu 13. Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây? A. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ. B. Mang các đặc điểm giống với cây mẹ. C. Mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ. D. Mang một nửa đặc điểm của bố và một nửa đặc điểm của mẹ. Câu 14. Trong hình thức nhân giống vô tính, cây con có thể được hình thành từ những bộ phận nào của cơ thể mẹ? A. Rễ, cành, lá, hoa. B. Thân, lá, hoa, quả. C. Lá, thân, cành, rễ. D. Thân, cành, quả, hạt. Câu 15. Tiêu chuẩn chọn cành giâm là A. cành non, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh. B. cành già, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh. C. cành bánh tẻ, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh. D. cành non hoặc bánh tẻ, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu1(2đ).Emhãyđềxuấtquytrìnhbónphânthúcchomộtloạicâytrồngemyêuthích, nêu rõ ý nghĩa (mục đích) của từng bước trong quytrình? Câu2(1đ).NhàbạnHuycótrồngmộtsốchậuhoahồng.Sángnaykhitướinướcchocây Huy phát hiện đã có một vài ổ trứng của một loài sâu hại trên lá cây. Em hãy gợi ý giúp bạn Huy biện pháp phù hợp để vừa loại bỏ được sâu hại, vừa đảm bảo an toàn cho con người, không gây ô nhiễm môi trường và giải thích vì sao lại lựa chọn biện phápđó? Câu3(2đ).Bạn Mai rất yêu thích nghiên cứu khoa học, yêu thích cây trồng. Mai ước mơ sau này sẽ tạo ra các giống cây trồng mới có năng suất cao, chất lượng tốt phục vụ cho nhu cầu của con người. Theo em, bạn Mai phù hợp với ngành nghề nào trong trồng trọt? Vì sao? --------------- Hết --------------- Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ........................................................; số báo danh: ...........................
- PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - 2022-2023 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: Công nghệ – Lớp7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B A.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm).Chọn một phương ántrả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: 1 - ?; 2 - ?; ……). Câu 1.Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây công nghiệp. A. chè, cà phê, cao su. B.bông, hồ tiêu, lúa. C.hoa hồng, hoa lan, hoa cúc. D. bưỏi, nhãn, chôm chôm. Câu 2. Loại cây trồng nào sau đây thường được trồng trong nhà có mái che? A. cây lan Hồ điệp. B. cây ngô. C. cây bưởi. D. cây lúa. Câu 3. Thành phần khí của đất có vai trò nào sau đây? A. Hoà tan các chất dinh dưỡng giúp cây dễ hấp thụ. B. Cung cấp khí oxygen cho cây trồng. C. Cung cấp khí nitrogen cho cây trồng. D. Cung cấp khí carbon dioxide cho cây trồng. Câu 4. Loại phân nào sau đây thường được dùng để bón lót? A. Phân đạm. B. Phân hữu cơ. C. Phân bón lá. D. Phân kali. Câu 5. Bón phân lót cho cây trồng có ý nghĩa gì? A. Ức chế cỏ dại. B. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì ra hoa. C. Chuẩn bị sẵn “thức ăn” cho cây. D. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì đậu quả. Câu 6. Dặm cây nhằm mục đích gì? A. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. B. Loại bỏ các cây trồng bị sâu, bệnh. C. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng. D. Nâng cao chất lượng nông sản. Câu 7. Dấu hiệu dễ nhận biết nhất khi cây bị thiếu nước là gì? A. Lá cây bị vàng úa. B. Lá cây bị rụng. C. Lá cây bị héo D. Lá cây bị đốm. Câu 8. Bón phân thúc cho cây trồng có vai trò nào sau đây? A. Bổ sung nguồn dinh dưỡng cần thiết cho từng giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng. B. Ngăn ngừa sự phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng. C. Ngăn ngừa sự phát triển của cỏ dại. D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, phát triển của cây trồng. Câu 9. Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí cho cây trồng có tác dụng gì sau đây? A. Tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng. B. Xua đuổi sâu, bệnh hại cây trồng. C. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh hại của cây trồng. D. Tránh thời kì sâu, bệnh hại phát triển mạnh. Câu 10. Mô tả nào sau đây là biện pháp sinh học để phòng trừ sâu, bệnh hại? A. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại.
- B. Vệ sinh đồng ruộng. C. Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,...) để tiêu diệt sâu hại. D. Dùng bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại. Câu 11. Người ta thường thu hoạch khoai tây, khoai lang bằng phương pháp A. hái. B. cắt. C. xúc. D. đào. Câu 12. Khi trồng cây con, để giúp cây đứng vững cần phải A. bón phân cho cây ngay sau khi trồng. B. vun gốc ngay sau khi trồng. C. đào hố thật sâu. D. trồng cây với mật độ thật dày. Câu 13. Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây? A. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ. B. Mang các đặc điểm giống với cây mẹ. C. Mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ. D. Mang một nửa đặc điểm của bố và một nửa đặc điểm của mẹ. Câu 14. Trong hình thức nhân giống vô tính, cây con có thể được hình thành từ những bộ phận nào của cơ thể mẹ? A. Rễ, cành, lá, hoa. B. Thân, lá, hoa, quả. C. Lá, thân, cành, rễ. D. Thân, cành, quả, hạt. Câu 15. Tiêu chuẩn chọn cành giâm là A. cành non, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh. B. cành già, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh. C. cành bánh tẻ, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh. D. cành non hoặc bánh tẻ, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu1(2đ).Emhãyđềxuấtquytrìnhbónphânthúcchomộtloạicâytrồngemyêuthích, nêu rõ mục đích của từng bước trong quytrình? Câu2(2đ).Bạn Mai rất yêu thích nghiên cứu khoa học, yêu thích cây trồng. Mai ước mơ sau này sẽ tạo ra các giống cây trồng mới có năng suất cao, chất lượng tốt phục vụ cho nhu cầu của con người. Theo em, bạn Mai phù hợp với ngành nghề nào trong trồng trọt? Vì sao? Câu3(1đ).NhàbạnHuycótrồngmộtsốchậuhoahồng.Sángnaykhitướinướcchocây Huy phát hiện đã có một vài ổ trứng của một loài sâu hại trên lá cây. Em hãy gợi ý giúp bạn Huy biện pháp phù hợp để vừa loại bỏ được sâu hại, vừa đảm bảo an toàn cho con người, không gây ô nhiễm môi trường và giải thích vì sao lại lựa chọn biện phápđó? --------------- Hết --------------- Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ........................................................; số báo danh: ...........................
- ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ 7 Tuần 9 – Tiết 9 - Năm học: 2022-2023 A. Trắc nghiệm (5đ). Chọn 1 phương án đúng Đáp án đúng 3 câu được 1đ (Nếu đúng thêm 1 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm 2 câu cộng 0,7đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đề A C D A A B C D A C D D B B C C Đề B A A B B C C C A C C D B B C C II. Phần Tự luận (5đ) Câu1(2đ).Emhãyđềxuấtquytrìnhbónphânthúcchomộtloạicâytrồngemyêuthích, nêu rõ mục đích của từng bước trong quytrình. - Bước 1. Làm cỏ dại bằng dụng cụ phù hợp - Mục đích: để cỏ dại không cạnh tranh phân bón với cây - Bước 2. Sử dụng phân hóa học hoặc phân hữu cơ hoai mục để bón cho cây - Mục đích: Phân bón hóa học và phân hữu cơ hoai mục cây có thể sử dụng được ngay - Bước 3. Vun xới, vùi phân vào đất hoặc gốc cây - Mục đích: Tạo độ tơi xốp, thoáng khí cho đất; phân bón không bị rửatrôi. - Bước 4. Tưới nước cho cây - Mục đích: Để hoàn tan phân bón, tạo điều kiện thuận lợi cho cây hútdinh dưỡng. Câu2(1đ).NhàbạnHuycótrồngmộtsốchậuhoahồng.Sángnaykhitướinướcchocây Huy phát hiện đã có một vài ổ trứng của một loài sâu hại trên lá cây. Em hãy gợi ý giúp bạn Huy biện pháp phù hợp để vừa loại bỏ được sâu hại, vừa đảm bảo an toàn cho con người, không gây ô nhiễm môi trường và giải thích vì sao lại lựa chọn biện phápđó. - Sử dụng biện pháp thủ công: Bắt sâu, ngắt bỏ lá có ổtrứng - Giảithích:Sâumớixuấthiệnnênsửdụngbiệnphápthủcôngvừa hiệu quả, vừa đảm bảo an toàn cho con người và không gây ô nhiễm môi trường Câu 3 (2đ). Bạn Mai rất yêu thích nghiên cứu khoa học, yêu thích cây trồng. Mai ước mơ sau này sẽ tạo ra các giống cây trồng mới có năng suất cao, chất lượng tốt phục vụ cho nhu cầu của con người. Theo em, bạn Mai phù hợp với ngành nghề nào trong trồng trọt? Vì sao? - Bạn Mai phù hợp với nghề kĩ sư chọn giống cây trồng
- - vì yêu thích nghiên cứu khoa học, yêu thích cây trồng là những phẩm chất cần thiết của kĩ sư chọn giống cây trồng. Nghiên cứu tạo ra các giống cây trồng mới là công việc của các nhà chọn giống cây trồng
- DUYỆT CỦA BGH GV ra đề PHT Nguyễn Tuấn Trần Thị Phúc Mức % tổng điểm độ Tổng nhận Đơn vị thức Nội kiến Vận Thời dung Nhận Thôn Vận Số TT thức dụng gian kiến biết g hiểu dụng CH cao (phút) thức Thời Thời Thời Thời gian Số Số gian Số Số CH gian gian TN TL (Phút CH CH (Phút CH (Phút) (Phút) ) ) 1 I1. Giới Vai trò của trồng 3 thiệu về trọt 1 1,5 1 1,5 . trồng trọt 3 Một số phương 1,5 6 pháp trồng trọt 1 1 1,5 2 3 . 7 Các nhóm cây 6 trồng 2 3 2 3 . 7 Thành phần của 1,5 3 đất 1 1 1,5 . 3 Làm đất 2 2. Làm đất 0,5 10 0,5 10 2 0 trồng cây Bón phân lót 3 1 1,5 1 1,5 . 3 3 3. Gieo Tỉa và dặm cây 1,5 3 trồng, 1 1 1,5 . chăm 3 sóc và Chăm sóc cây 1,5 1 phòng 3 1 3 4,5 4 6 trừ sâu, . bệnh 3 cho câyPhòng trừ sâu 7 3 trồng bệnh 1 0,5 5,5 1,5 12,5 0
- 4. Thu Một số phương 1,5 hoạch sản pháp thu hoach phẩm trồng trọt 1 1 2 3 3 4,5 4 5.Nhân 0 giống vô tính cây trồng Tổng 7 16 9 13.5 0,5 10 0,5 5,5 15 2 45 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 50 50 100 100 (%) Tỉ lệ 70 30 100 100 chung (%)
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị Mức độ kiến kiến kiến thức thức thức, kĩ năng cần Nhận Thông Vận Vận kiểm tra, biết hiểu dụng dụng cao đánh giá (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) PHẦN I. TRỒNG TRỌT 1 Mở đầu 1.Vai trò,Nhận về trồng triển biết: trọt vọng của - Trình trồng bày được trọt vai trò của trồng trọt với đời sống con người và 1 nền kinh tế. - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam. 2. Các Nhận 1 nhóm biết: cây trồng - Kể tên được các nhóm cây 2 trồng phổ biến ở Việt Nam (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau, …). Cho ví dụ minh họa. Thông
- hiểu: Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến. 3. Nhận Phương biết: thức - Nêu trồng được các trọt phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. Thông hiểu: - Nêu 1 được ưu, nhược điểm của các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. 4. Trồng Nhận trọt công biết: nghệ cao Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. 5. Ngành Nhận nghề biết: trong - Trình trồng bày được trọt đặc điểm cơ bản của một
- số ngành nghề phổ trồng trọt. Thông hiểu: - Nhận thức được sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt. 2 Quy 1. Làm Nhận 1 0.5 trình đất, bón biết: 1 trồng phân lót - Kể tên trọt được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân lót. - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của việc làm đất - Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của việc bón phân lót.
- Vận dụng: - Vận dụng được yêu cầu kỹ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. - Vận dụng được yêu cầu kỹ thuật của việc làm đất, bón phân lót với thực tiễn sản xuất gia đình, địa phương. 2. Gieo Nhận 2 trồng biết 1 - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến - Nêu được các vụ mùa gieo trồng ở nước ta. Thông hiểu: Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của việc gieo trồng. Vận
- dụng: Vận dụng kiến thức về gieo trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 3. Chăm Nhận sóc biết: - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng. - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa, dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bó phân thúc) Vận dụng Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng với
- thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 4. Phòng Nhận 2 0.5 trừ sâu biết bệnh hại - Kể tên được một số biện pháp 1 chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ, bệnh hại cây trồng. - Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện
- pháp phòng trừ sâu bệnh hại. 5. Thu Nhận hoạch biết: 2 2 sản - Kể tên phẩm được một trồng số biện trọt. - pháp Nhân chính giống vô trong thu tính cây hoạch sản trồng phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. - Trình bày được mục đích của việc thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của một số biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Vận dụng Lựa chọn được biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực
- tiễn ở gia đình, địa phương. TỔNG 8 9 0.5 0.5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 208 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 179 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Núi Thành
3 p | 25 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 10 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn