intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà

  1. UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 7 TRẦN QUANG KHẢI Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I. MA TRẬN Mức độ nhận thức Tổng Nội Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH dung cao Đơn vị kiến Thời kiến Thời Thời Thời Thời % TT thức Số Số Số Số gian thức gian gian gian gian TN TL tổng CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) điểm 1.1. Giới thiệu chung về trồng 6 2 1 8 1 30 Trồng trọt trọt và 1.2.Quy trình 1 4 4 1 8 1 40 lâm trồng trọt nghiệp 1.3.Nhân giống cây 6 6 12 30 trồng Tổng 16 12 12 18 1 10 1 5 28 2 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30
  2. II. BẢNG ĐẶC TẢ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung Đơn vị Vận TT Mức độ kiến thức kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến kiến thức dụng thức biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Trình bày được vai trò của trồng trọt đối đời sống con người và nền kinh tế. - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam. - Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây 4 lương thực, cây ăn quả,cây rau..). Cho ví dụ minh họa. - Nêu được các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. - Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao 1.1. Giới - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ 2 thiệu Trồng biến trong trồng trọt. chung về trọt và trồng trọt Thông hiểu: 1 lâm - Giải thích được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của nghiệp một số loại cây trồng phổ biến. - Phân biệt được ưu, nhược điểm của các phương thức trồng 2 trọt phổbiến ở nước ta. - Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt Vận dụng cao: 1 - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. Nhận biết: 1.2.Quy - Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt. trình trồng trọt - Nêu được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón 2 phân lót.
  3. - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng. - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng. 2 - Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Kể tên được một số phương pháp chính trong thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. - Trình bày được mục đích của việc bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Thông hiểu: - Hiểu được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót. - Hiểu được yêu cầu kĩ thuật của việc gieo trồng. - Hiểu được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa 4 dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc). - Hiểu được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Giải thíchđược ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Giải thíchđược yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. - Giải thích được lý do lựa chọn đối tượng cây trồng, nguyên vật liệu phục vụ trồng và chăm sóc cây Vận dụng: - Vận dụng được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể.
  4. - Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thựctiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. - Vận dụng kiến thức về gieo trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng vào thực tiễn sản 1 xuất ở gia đình, địa phương. - Lập được kế hoạch trồng và chăm sóc một loại cây trồng phù hợp Vận dụng cao: - Lựa chọn được các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. - Lựa chọn được biện pháp thu hoạch, bảo quản sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địaphương. - Tính toán được chi phí cho việc trồng và chăm sóc một loại cây trồng phù hợp Nhận biết: 6 - Nêu được các bước trong quy trình giâm cành Thông hiểu: 6 1.3.Nhân - Hiểu được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình giống cây trồng giâm cành Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương Tổng số câu hỏi 16 12 1 1 Tổ trưởng Giáo viên ra đề Đoàn Thanh Long
  5. UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 7 TRẦN QUANG KHẢI Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) BẢN CHÍNH I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (7 điểm) Em hãy lựa chọn ý đúng nhất trong các câu sau (mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1. Nhóm cây trồng sau đây đều là cây thực phẩm: A. cà phê, lúa, mía. B. su hào, cả bắp, cà chua C. ngô, khoai lang, nhãn. D. bông, cao su, hồ tiêu. Câu 2. Những nhóm cây trồng đều là cây công nghiệp: A. chè, cà phê, cao su. B. bông, hồ tiêu, vải. C. hoa hồng, hoa lan, hoa cúc. D. bưởi, nhãn, chôm chôm. Câu 3. Theo mục đích sử dụng cây trồng được chia thành A. 1 nhóm chính B. 2 nhóm chính C. 3 nhóm chính D. 4 nhóm chính Câu 4. Theo thời gian tăng trưởng, cây trồng được chia thành 2 nhóm chính là: A. cây lương thực và cây thực phẩm B. cây thực phẩm, cây ăn quả C. cây hàng năm, cây lâu năm D. cây hàng năm, cây ăn quả Câu 5. Thực hiện cải tiến và phát triển các giống cây trồng mới năng xuất cao, chất lượng tốt là đặc điểm của ngành nghề A. chọn tạo giống cây trồng B. trồng trọt C. bảo vệ thực vật D. khuyến nông Câu 6. Tham gia sản xuất và quản lí cây trồng là đặc điểm của ngành nghề A. chọn giống cây trồng B. trồng trọt C. bảo vệ thực vật D. khuyến nông Câu 7. Phương thức trồng trọt mà các bước từ gieo trồng và chăm sóc được thực hiện ngoài trời (điều kiện tự nhiên) là A. trồng ngoài trời B. trồng trong nhà có mái che C. trồng ngoài trời, trồng trong nhà có mái che D. trồng trong nhà không có mái che Câu 8. Phương thức trồng trọt được thực hiện trong nhà kính, nhà lưới, nhà màn (nhà có mái che) A. trồng ngoài trời B. trồng trong nhà có mái che C. trồng ngoài trời, trồng trong nhà có mái che D. trồng trong nhà không có mái che Câu 9. Bừa và đập đất có tác dụng: A. xáo trộn lớp mặt đất, làm đất tơi xốp. B. làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại, trộn đều phân và san phẳng mặt ruộng. C. dễ chăm sóc cây, tránh ngập úng và tạo tầng đất dầy. D. tất cả đều đúng Câu 10. Bón thúc được thực hiện vào thời gian A. trong thời kỳ sinh trưởng, phát triển của cây B. trước khi gieo trồng
  6. C. sau khi cây ra hoa. D. sau khi gieo trồng. Câu 11. Mục đích của việc làm cỏ là A. diệt cỏ dại, sâu, bệnh hại. B. chống đổ. C. làm đất tơi xốp. D. hạn chế bốc hơi nước. Câu 12. Phương pháp dùng hệ thống ống dẫn nước có đục lỗ theo khoảng cách cây, tưới trong ống sẽ đi theo lỗ nhỏ này thấm đến bộ rễ là phương pháp A. tưới nhỏ giọt B. tưới rãnh C. tưới tràn D. tưới phun mưa Câu 13. Phương pháp làm nước được phun thành hạt nhỏ tỏa ra như mưa bằng hệ thống vòi tưới là phương pháp A. tưới nhỏ giọt B. tưới rãnh C. tưới tràn D. tưới phun mưa Câu 14. Các loại nông sản như cam, quýt, đậu xanh…được thu hoạch bằng cách A. hái. B. nhổ. C. đào. D. cắt. Câu 15. Tỉa bỏ những cây bị yếu, sâu bệnh, chỗ có cây mọc dày; dặm vào chỗ trống là yêu cầu kĩ thuật của A. tỉa, dặm cây B. làm cỏ, vun xới C. bón thúc D. tưới nước Câu 16. Sử dụng phân bón hợp lí, bón đúng cách, đúng loại và đủ lượng là yêu cầu kĩ thuật của A. tỉa, dặm cây B. làm cỏ, vun xới C. bón thúc D. tưới nước Câu 17. Số phương pháp nhân giống cây trồng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18 . Bước đầu tiên của quy trình giâm cành cây trồng là A. chọn cành giâm B. cắt cành giâm C. xử lí cành giâm D. chăm sóc cành giâm Câu 19. Số phương pháp nhân giống vô tính cây trồng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20. “Tách lấy mô của cây, nuôi cấy trong môi trường đặc biệt”. Đây là phương pháp A. giâm cành B. chiết cành C. ghép cây D. nuôi cấy mô Câu 21. Phương pháp nhân giống vô tính là A. tự nhiên B. nhân tạo C. gieo hạt D. Cả A và B đều đúng Câu 22. Phương pháp nhân giống cây trồng có A. nhân giống hữu tính B. nhân giống vô tính C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 23. Bước thứ hai của quy trình giâm cành cây trồng là A. chọn cành giâm B. cắt cành giâm C. xử lí cành giâm D. chăm sóc cành giâm Câu 24. “Tách vỏ một đoạn cành trên cây đang sống, dùng đất bó lại để hình thành rễ và đem trồng”. Đây là phương pháp A. giâm cành B. chiết cành C. ghép cây D. nuôi cấy mô Câu 25. “Ghép mắt hoặc cành của cây”. Đây là phương pháp A. giâm cành B. chiết cành C. ghép cây D. nuôi cấy mô
  7. Câu 26. Cây trồng bằng phương pháp giâm cành là A. lúa B. ngô C. hoa hồng D. mướp Câu 27. “Cắt một đoạn cành, cắm xuống đất để tạo cây mới”. Đây là phương pháp A. ghép cây B. chiết cành C. giâm cành D. nuôi cấy mô Câu 28. Bước thứ ba của quy trình giâm cành cây trồng là A. chọn cành giâm B. chăm sóc cành giâm C. xử lí cành giâm D. cắt cành giâm II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29. (1 điểm) Sau khi sử dụng thuốc trừ sâu hóa học, cần làm gì với dụng cụ phun, bình thuốc để đảm bảo an toàn cho con người và môi trường? Câu 30. (2 điểm) Địa phương em có những thế mạnh gì trong phát triển trồng trọt? ---Hết--- UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 7
  8. TRẦN QUANG KHẢI Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp B A D C A B A B D A A A D A án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp A C B A B D D C B B C C C C án II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu Đáp án Điểm 29 (1,00) Sau khi sử dụng thuốc trừ sâu hóa học, cần: - Rửa bình phun kĩ sau khi sử dụng. 0,50 - xử lí, thu gom bao bì đã qua sử dụng, không vứt bừa bãi, đặc biệt là ở 0,50 nơi gần nguồn nước 30 - Truyền thống trồng cây nông nghiệp từ lâu. Ví dụ : hoa màu, lúa..... 0,50 (2,00) - Địa phương quan tâm, hỗ trợ chính sách phát triển nông nghiệp cho 0,50 người dân. 0,50 - Nhiều con em địa phương tham gia học tập về nông nghiệp quay trở lại quê hương làm ăn kinh tế. 0,50 - Khí hậu thuận lợi cho trồng cây hoa màu, lúa....
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1