Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình
- Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm: Họ tên HS: …………………………………...……… Năm học: 2023 – 2024 Lớp: ……..…… / ………....... – MÃ ĐỀ: A MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP: 7 Số báo danh: ……….………… - Phòng: ……….. Thời gian làm bài: 45 phút ------------------------------------------------------------------------- I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây? A. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ. B. Mang các đặc điểm giống với cây mẹ. C. Mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ. D. Mang một nửa đặc điểm của bố và một nửa đặc điểm của mẹ. Câu 2: Đâu không phải là vai trò của trồng trọt? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. C. Cung cấp nông sản cho sản xuất. D. Trồng lúa lấy gạo để xuất khẩu. Câu 3. Mô tả nào sau đây là của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại thủ công? A.Vệ sinh đồng ruộng. B.Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại. C.Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,...) để tiêu diệt sâu hại. D.Dùng bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại. Câu 4. So với phương thức trồng trọt trong nhà có mái che, phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên có ưu điểm nào sau đây? A.Đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên diện tích lớn. B.Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao hơn. C.Việc chăm sóc cây trồng diễn ra thuận lợi hơn. D.Giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn. Câu 5. Khi nào cần dặm cây? A. Cây trồng bị thiếu ánh sáng. C. Cây mọc quá thưa. B. Cây mọc quá dày. D. Cây trồng bị thừa dinh dưỡng. Câu 6: Thành phần đất trồng gồm: A. Phần khí, phần lỏng, phần rắn. B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ. C. Phần khí, chất vô cơ, phần lỏng. D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ. Câu 7. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất? A. Thu hoạch càng sớm càng tốt. C. Thu hoạch đúng thời điểm. B. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Thu hoạch khi con người có nhu cầu sử dụng. Câu 8. Nên tưới nước cho cây trồng vào thời gian nào trong ngày? A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa. C. Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn. B. Vào bất kì thời gian nào trong ngày. D. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn. Câu 9. Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí cho cây trồng có tác dụng gì sau đây? A. Tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng.C.Tăng sức chống chịu sâu, bệnh hại của cây trồng. B. Xua đuổi sâu, bệnh hại cây trồng D.Tránh thời kì sâu, bệnh hại phát triển mạnh. Câu 10. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực?
- A. Cà phê , lúa, mía. C. Su hào, cải bắp, cả chua. B. Ngô, khoai lang, Sắn. D Bông, cao su, sơn. Câu 11. Trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng bằng biện pháp hoá học, yêu cầu “Đảm bảo thời gian cách li đúng quy định” nghĩa là gì? A. Đảm bảo thời gian cách li người phun thuốc với những người khác trong gia đình. B. Đảm bảo thời gian từ khi phun thuốc đến khi thu hoạch. C. Đảm bảo thời gian giữa hai lần phun thuốc. D. Đảm bảo thời gian từ khi trồng đến khi phun thuốc. Câu 12. Bón phân lót cho cây trồng có ý nghĩa gì? A. Ức chế cỏ dại. C. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì ra hoa. B. Chuẩn bị sẵn “thức ăn” cho cây. D.Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì đậu quả. Câu 13. Loại sản phẩm trồng trọt nào sau đây thường được phương pháp cắt? A. Ngô, su hào, hạt điều. C. Mít, ổi, khoai lang. B. Cà rốt, xoài, cam. D. Hoa, cải bắp, lúa. Câu 14. Nhân giống vô tính thường không áp dụng cho đối tượng cây trồng nào sau đây? A. Cây lấy gỗ như cây keo, bạch đàn. C.Cây hoa như hoa hồng, hoa lan, hoa cúc. B. Cây lấy hạt như lúa, ngô, lạc (đậu phộng). D.Cây ăn quả như táo, xoài, bưởi. Câu 15. Trong kĩ thuật giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích gì? A. Giúp cây tăng khả năng quang hợp. C. Kích thích cành giâm hình thành lá mới. B. Kích thích cành giâm nhanh ra rễ. D. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm II-PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM ) Câu 1. (3 điểm) Bạn Hoa muốn trồng rau lang nhưng không biết làm đất như thế nào. a/ Em hãy hướng dẫn bạn quy trình làm đất trồng rau lang(2đ). b/ Bạn Hoa thắc mắc vì sao không trồng bằng củ mà trồng bằng thân. Em hãy giải thích giúp bạn. (1đ) Câu 2. (2 điểm) Nêu các nguyên tắc và biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng ? BÀI LÀM : I/PHẦN TRẮC NGHIỆM /:(5đ) Em hãy ghi đáp án đúng nhất vào bảng sau: Đề Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B/PHẦN TỰ LUẬN (5đ) …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..
- …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..
- Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm: Họ tên HS: …………………………………...……… Năm học: 2023 – 2024 Lớp: ……..…… / ………....... – MÃ ĐỀ: B MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP: 7 Số báo danh: ……….………… - Phòng: ……….. Thời gian làm bài: 45 phút ------------------------------------------------------------------------- I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Đâu không phải là vai trò của trồng trọt? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. C. Trồng lúa lấy gạo để xuất khẩu. D. Cung cấp nông sản cho sản xuất. Câu 2. So với phương thức trồng trọt trong nhà có mái che, phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên có ưu điểm nào sau đây? A. Việc chăm sóc cây trồng diễn ra thuận lợi hơn. B. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao hơn. C. Đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên diện tích lớn. D. Giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn. Câu 3. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực? A. Cà phê , lúa, mía. C. Su hào, cải bắp, cả chua. B. Ngô, khoai lang, Sắn. D. Bông, cao su, sơn. Câu 4: Thành phần đất trồng gồm: A. Phần khí, phần lỏng, phần rắn. C. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ. B. Phần khí, chất vô cơ, phần lỏng. D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ. Câu 5. Bón phân lót cho cây trồng có ý nghĩa gì? A. Ức chế cỏ dại. C. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì ra hoa. B. Chuẩn bị sẵn “thức ăn” cho cây D.Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì đậu quả. Câu 6. Khi nào cần dặm cây? A. Cây trồng bị thiếu ánh sáng. C. Cây mọc quá thưa. B. Cây mọc quá dày. D. Cây trồng bị thừa dinh dưỡng. Câu 7. Nên tưới nước cho cây trồng vào thời gian nào trong ngày? A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa. C. Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn. B. Vào bất kì thời gian nào trong ngày. D. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn. Câu 8. Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí cho cây trồng có tác dụng gì sau đây? A. Tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng. C.Tăng sức chống chịu sâu, bệnh hại của cây trồng. B. Xua đuổi sâu, bệnh hại cây trồng. D.Tránh thời kì sâu, bệnh hại phát triển mạnh. Câu 9. Mô tả nào sau đây là của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại thủ công? A. Vệ sinh đồng ruộng. B. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại. C. Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,...) để tiêu diệt sâu hại. D. Dùng bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại. Câu 10. Trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng bằng biện pháp hoá học, yêu cầu “Đảm bảo thời gian cách li đúng quy định” nghĩa là gì? A. Đảm bảo thời gian cách li người phun thuốc với những người khác trong gia đình.
- B. Đảm bảo thời gian từ khi phun thuốc đến khi thu hoạch. C. Đảm bảo thời gian giữa hai lần phun thuốc. D. Đảm bảo thời gian từ khi trồng đến khi phun thuốc. Câu 11. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất? A. Thu hoạch càng sớm càng tốt. C. Thu hoạch đúng thời điểm. B. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D.Thu hoạch khi con người có nhu cầu sử dụng. Câu 12. Loại sản phẩm trồng trọt nào sau đây thường được phương pháp cắt? A. Ngô, su hào, hạt điều. C. Mít, ổi, khoai lang. B. Cà rốt, xoài, cam. D. Hoa, cải bắp, lúa. Câu 13. Nhân giống vô tính thường không áp dụng cho đối tượng cây trồng nào sau đây? A. Cây lấy gỗ như cây keo, bạch đàn. C. Cây hoa như hoa hồng, hoa lan, hoa cúc. B. Cây lấy hạt như lúa, ngô, lạc (đậu phộng). D. Cây ăn quả như táo, xoài, bưởi. Câu 14. Trong kĩ thuật giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích gì? A. Giúp cây tăng khả năng quang hợp. C. Kích thích cành giâm hình thành lá mới. B. Kích thích cành giâm nhanh ra rễ. D. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm Câu 15. Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây? A. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ. B. Mang các đặc điểm giống với cây mẹ. C. Mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ. D. Mang một nửa đặc điểm của bố và một nửa đặc điểm của mẹ. II/PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM ) Câu 1. (3 điểm) Bạn Hoa muốn trồng rau lang nhưng không biết làm đất như thế nào. a/ Em hãy hướng dẫn bạn quy trình làm đất trồng rau lang(2đ). b/ Bạn Hoa thắc mắc vì sao không trồng bằng củ mà trồng bằng thân. Em hãy giải thích giúp bạn. (1đ) Câu 2. (2 điểm) Nêu các nguyên tắc và biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng ? BÀI LÀM : I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(5 ĐIỂM ) Em hãy ghi đáp án nhất vào bảng sau: Đề Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II/PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM ) …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..
- …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN : CÔNG NGHỆ 7 Số câu hỏi TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Mức độ của yêu cầu cần đạt theo mức độ nhận thức thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 . Giới thiệu về 1.1 Vai trò của Nhận thức: Trình bày được vai trò, triển vọng của trồng trọt, 1 trồng trọt trồng trọt kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam. Thông hiểu: các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam. 1 1 Thành phần của Nhận thức thành phần của đất trồng 1 đất 2. Làm đất trồng cây Bón phân lót – Hiểu mục đích của các bước trong làm đất trồng cây. 1 Làm đất Vận dụng kiến thức vào thực tiễn trồng trọt ở gia đình 0.5 .3. Gieo trồng, Tỉa và dặm cây Biết : yêu cầu kĩ thuật của chăm sóc cây trồng. 1 chăm sóc và Hiểu : kĩ thuật của chăm sóc cây trồng phòng trừ sâu, Chăm sóc cây Hiểu kĩ thuật trồng trọt 1 3 bệnh cho cây trồng Phòng trừ sâu Biét phòng trừ sâu, bệnh cho cây trồng 1 bệnh HIểu phòng trừ sâu, bệnh cho cây trồng 4. Thu hoạch Một số phương – Biết yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt. 1 sản phẩm trồng pháp thu hoach Hiểu thu hoạch sản phẩm trồng trọt 1 trọt 5. Nhân giống Các phương – Hiểu nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành. 3 vô tính cây pháp nhân giống Vận dụng giải thích giâm cành trong trồng rau 0.5 trồng Tổng: 7 9 0.5 0.5 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10%
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 THỜI GIAN LÀM BÀI:45 phút Mức độ nhận thức Tổng % tổng Thời điểm Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH gian cao TT i dung kiến thức Đơn vị kiến thức Nộ (phút) Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) 1 I1. Giới thiệu về Vai trò của trồng trọt 1 1,5 1 1,5 3.3 trồng trọt Một số phương pháp trồng 1,5 1 1 1,5 3.3 trọt Các nhóm cây trồng 1 1,5 1 1,5 3.3 Thành phần của đất 1 1,5 1 1,5 3.3 2 2. Làm đất trồng cây Làm đất 0,5 9 0,5 9 20 Bón phân lót 1 1,5 1 1,5 3.3 3 3. Gieo trồng, chăm Tỉa và dặm cây 1 1,5 1 1,5 3.3 sóc và phòng Chăm sóc cây 1 1,5 3 4,5 4 6 13.3 trừ sâu, bệnh Phòng trừ sâu bệnh 9 cho cây trồng 1 1 9 20 4. Thu hoạch sản Một số phương pháp thu 1,5 hoach 1 1 1,5 2 3 6.7 4 phẩm trồng trọt 5. Nhân giống vô Các phương pháp nhân 5 3 4,5 0.5 4,5 3 0.5 9 20 tính cây trồng giống Tổng 7 16 9 13.5 0,5 10 0,5 5,5 15 2 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 50 50 100 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 100
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 173 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 198 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 21 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn