Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 7 NĂM 2023-2024 % tổ Mức độ Tổn ng nhận g đi Đơn vị kiến thức thức ể TT m Vận Nhậ Thô Vận Nội dung kiến dụn thức Số n ng dụn Thờ g CH biết hiểu g i cao Thờ Thờ gian Thờ Thờ i i (ph i i Số Số Số út) Số gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (phú (phú (phú (phú t) t) t) t) 1 I. 1.1. Trồ Giới ng thiệ trọt u về 5 3,75 3 5 8 8,75 20 trồn g trọt 1.2. Là m đất 2 1,5 2 4 1 5 4 1 10,5 25 trồn g cây 1.3. 3 2,25 2 4 1 5,5 5 1 11,7 22,5 Gie 5 o trồn
- g, chă m sóc và phò ng trừ sâu, bện h cho cây trồn g 1.4. Thu hoạ ch sản 4 3,0 3 6 1 5 7 1 13,5 32,5 phẩ m trồn g trọt Tổn 14 10,5 10 19 2 10 1 5,5 24 3 45 100 g Tỉ lệ 35 25 30 10 (%) Tỉ lệ chung (%) 60 40 KHUNG ĐẶC TẢ MÔN CÔNG NGHỆ 7 TT Nội Đơn vị Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung kiến kiến Nhậ Thôn Vận dụng Vận
- thức g dụng n kiến hiểu cao biết thức 1 I. 1.1. Nhận biết: 5 Trồn Giới - Trình bày được vai trò của g trọt thiệu trồng trọt đối với đời sống về con người và nền kinh tế trồng - Nêu được triển vọng của trọt trồng trọt ở Việt Nam. - Kể tên được một số nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam - Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. - Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong trồng Thông hiểu: 3 - Nêu được ưu, nhược điểm của một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta - Nêu được ưu, nhược điểm của một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. - Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt. Vận dụng cao:
- - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. Nhận biết 2 - Nêu được thành phần và vai trò của đất trồng. - Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt. - Nêu được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân lót. - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón 1.2. phân lót. Làm đất Thông hiểu: 2 trồng -Trình bày được yêu cầu cây kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót. Vận dụng: 1 - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. - Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 1.3. Nhận biết: 3 Gieo - Nêu được các phương trồng thức gieo trồng phổ biến. , - Nêu được các mùa vụ chăm gieo trồng chính ở nước sóc ta. và - Kể tên được các công phòn việc chính để chăm sóc g trừ cây trồng. sâu, - Trình bày được mục
- bệnh đích của việc chăm sóc cho cây trồng. cây - Kể tên được một số biện trồng pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng -Thông hiểu: 2 - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc gieo trồng. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về gieo trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, 1 địa phương. Vận dụng cao: - Lựa chọn được các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù hợp với
- thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Nhận biết: 4 - Kể tên được một số phương pháp chính trong thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. - Trình bày được mục đích của việc bảo quản, 1.4. chế biến sản phẩm trồng Thu trọt. hoạc h sản Thông hiểu: 3 phẩm - Trình bày được yêu cầu trồng kĩ thuật của một số biện trọt pháp thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Vận dụng cao: 1 - Lựa chọn được biện pháp thu hoạch, bảo quản sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương. 14 10 2 1
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2023 – 2024 MÃ ĐỀ A Môn: Công nghệ 7 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất Câu 1: Vai trò của trồng trọt ở Việt Nam là: A.Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho vật nuôi B.Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho vật nuôi; nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến và xuất khẩu C.Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người và cho xuất khẩu; tạo việc làm cho người lao động D.Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho vật nuôi; nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến và xuất khẩu; tạo việc làm cho người lao động. Câu 2: Đâu là triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam? A. Phát triển các vùng chuyên canh tập trung cho các loại cây trồng chủ lực. B. Áp dụng phương thức, công nghệ trồng trọt tiên tiến giúp nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm. C. Phát triển các vùng chuyên canh, áp dụng phương thức, công nghệ trồng trọt tiên tiến giúp nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm
- D. Nông dân sáng tạo, ham học hỏi .Câu 3: Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực: A. Xu hào, bắp cải,Lúa B. Lúa, ngô, khoai C. Bông, cao su, cà phê D. Mít, nhãn, chôm chôm Câu 4: Đâu không phải ưu điểm của trồng trọt ngoài tự nhiên là: A. Tránh tác động của sâu bệnh B. Đơn giản C. Dễ thực hiện. D. Thực hiện trên diện tích lớn Câu 5: Việt Nam có phương thức trồng trọt phổ biến nào? A. Trồng ngoài trời B. Trồng trong nhà có mái che C. Trồng trọt kết hợp D. Trồng trọt ngoài tự nhiên, trồng trọt trong nhà có mái che và trồng trọt kết hợp Câu 6. Một trong những ưu điểm của phương thức trồng trọt trong nhà có mái che là A. Tiến hành đơn giản. B. Chi phí đầu tư thấp. C. Có thể trồng được rau trái vụ. D.Cây trồng không cần chăm sóc. Câu 7: Loại cây trồng nào sau đây thường được trồng trong nhà có mái che? A.Cây lúa; B. Cây lan hồ điệp; C. Cây Ngô; D.Cây bưởi. Câu 8: Đặc điểm đầu tiên của trồng trọt công nghệ cao là gì? A. Ưu tiên sử dụng giống cây trồng cho năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn. B. Thay thế đất trồng bằng giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng. C. Ứng dụng thiết bị, công nghệ hiện đại. D. Lao động có trình độ cao Câu 9: Đất trồng có thành phần nào sau đây? A. Phần rắn, phần khí B. Phần lỏng, phần rắn, phần đất phù sa C. Phần khí, phần lỏng,phần đất thịt D. Phần khí, phần lỏng, phần rắn Câu 10: Trong các phương án dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây? A.. Bừa hoặc đập nhỏ đất → Cày đất → Lên luống. B. Cày đất → Lên luống → Bừa hoặc đập nhỏ đất. C. Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất → Lên luống . D. Lên luống → Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất. Câu 11: Bón phân lót cho cây trồng được thực hiện vào thời điểm nào sau đây?
- A. Bón trước khi thu hoạch. B. Bón trước khi trồng cây. C. Bón sau khi cây ra hoa. D. Bón sau khi cây đậu quả. Câu 12: Cách bón phân nào sau đây không được dùng để bón phân lót cho cây trồng? A. Pha loãng với nước rồi tưới vào gốc cây. B Rắc đều phân lên mặt ruộng. C. Bón phân theo hàng. D. Bón phân theo hố trồng cây. Câu 13: Có mấy hình thức gieo trồng chính? A. 4; B. 1 ; C. 3 ; D. 2 Câu 14: Khi nào cần tỉa cây? A. Cây mọc không đồng đều. B. Cây mọc quá thưa. C. Cây mọc quá dày. D.Cây trồng bị thiếu nước. Câu 15: Dặm cây nhằm mục đích gì? A. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. B. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng. C. Loại bỏ các cây trồng bị sâu, bệnh. D. Nâng cao chất lượng nông sản. Câu 16: Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí cho cây trồng có tác dụng gì sau đây? A. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh hại của cây trồng. B. Tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng. C. Xua đuổi sâu, bệnh hại cây trồng. D. Tránh thời kì sâu, bệnh hại phát triển mạnh. Câu 17: Nên tưới nước cho cây trồng vào thời gian nào trong ngày? A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa. B. Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn. C. Vào bất kì thời gian nào trong ngày. D. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn. Câu 18: Có mấy phương pháp bảo quản sản phẩm trồng trọt phổ biến? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất? A. Thu hoạch đúng lúc, nhanh gọn, cẩn thận B.Thu hoạch càng sớm càng tốt. C. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Thu hoạch khi con người có nhu cầu sử dụng.
- Câu 20: Nội dung nào sau đây không phải là một trong những yêu cầu khi thu hoạch sản phẩm trồng trọt? A. Thu hoạch hết sản phẩm cùng một thời điểm. B. Nhanh gọn, cẩn thận. C. Áp dụng phương pháp thu hoạch phù hợp đối với từng loại cây trồng. D. Sử dụng dụng cụ thu hoạch phù hợp đối với từng loại cây trồng. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (2 điểm) : Trình bày các phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt để thực hiện thu hoạch một số sản phẩm phù hợp với gia đình/ địa phương em. Câu 2 (1,5 điểm): Em hãy trình bày các công việc làm đất trồng cây. Câu 3 (1,5 điểm): Nhà em có trồng một luống rau cải. Sáng nay khi tưới nước mẹ em đã phát hiện ra một vài ổ trứng của 1 loài sâu trên cây. Em hãy giúp mẹ sử dụng biện pháp phù hợp để vừa loại bỏ sâu hại, vừa đảm bảo an toàn khi sử dụng rau trong bữa cơm gia đình. Vì sao em lại lựa chọn biện pháp đó? PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022 – 2023 MÃ ĐỀ B Môn: Công nghệ 7 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng. Câu 1: Tầm quan trọng của trồng trọt: A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho vật nuôi B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho vật nuôi; nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến và xuất khẩu C. Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người và cho xuất khẩu; tạo việc làm cho người lao động D. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho vật nuôi; nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến và xuất khẩu; tạo việc làm cho người lao động. Câu 2: Thuận lợi của trồng trọt ở Việt Nam là gì? A. Phát triển các vùng chuyên canh tập trung cho các loại cây trồng chủ lực. B. Áp dụng phương thức, công nghệ trồng trọt tiên tiến giúp nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm. C. Nông dân sáng tạo, ham học hỏi.
- D. Phát triển các vùng chuyên canh, áp dụng phương thức, công nghệ trồng trọt tiên tiến giúp nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm. Câu 3: Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây thực phẩm? A Chè, cao su, cà phê B. Su hào, bắp cải, ngô. C. Su hào, bắp cải, cà chua.. D. Mít, nhãn, chôm chôm. Câu 4: Đâu không phải ưu điểm của trồng trọt ngoài tự nhiên là: A. Đơn giản B. Dễ thực hiện C. Tránh tác động của sâu bệnh D. Thực hiện trên diện tích lớn Câu 5: Việt Nam có phương thức trồng trọt phổ biến nào? A. Trồng ngoài trời B. Trồng trọt ngoài tự nhiên, trồng trọt trong nhà có mái che và trồng trọt kết hợp C. Trồng trọt kết hợp D. Trồng trong nhà có mái che Câu 6. Một trong những ưu điểm của phương thức trồng trọt trong nhà có mái che là A. Tiến hành đơn giản. B. Có thể trồng được rau trái vụ. C. Cây trồng không cần chăm sóc. D. Chi phí đầu tư thấp. Câu 7 Loại cây trồng nào sau đây thường được trồng trong nhà có mái che? A. Cây lan hồ điệp; B.Cây Ngô; C. Cây lúa; D.Cây bưởi. Câu 8: Đặc điểm đầu tiên của trồng trọt công nghệ cao là gì? A. Ưu tiên sử dụng giống cây trồng cho năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn. B. Thay thế đất trồng bằng giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng. C. Ứng dụng thiết bị, công nghệ hiện đại. D. Lao động có trình độ cao Câu 9: Đất trồng có thành phần nào sau đây? A. Phần rắn, phần khí B. Phần khí, phần lỏng, phần rắn C. Phần khí, phần lỏng,phần đất thịt D. Phần lỏng, phần rắn,phần đất trên mặt. Câu 10: Trong các phương án dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây? A. Cày đất → Lên luống → Bừa hoặc đập nhỏ đất. B. Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất → Lên luống. C. Bừa hoặc đập nhỏ đất → Cày đất → Lên luống. D. Lên luống → Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất.
- Câu 11: Bón phân thúc cho cây trồng được thực hiện vào thời điểm nào sau đây? A. Bón trước khi trồng cây. B. Bón trước khi thu hoạch. C. Bón trước khi cây ra hoa, đậu quả. D. Bón sau khi cây đậu quả. Câu 12: Cách bón phân nào sau đây không được dùng để bón phân thúc cho cây trồng? A. Rắc đều phân lên mặt ruộng. B. Bón phân theo hàng. C. Trộn đều phân bón vào đất. D. Bón phân theo hố trồng cây. Câu 13: Có mấy hình thức gieo trồng chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Khi nào cần dặm cây? A. Cây mọc không đồng đều. B. Cây mọc quá dày. C. Cây mọc quá nhanh. D. Cây trồng bị thiếu nước. Câu 15: Dặm cây nhằm mục đích gì? A. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng B. Loại bỏ các cây trồng bị sâu, bệnh. C. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. D. Nâng cao chất lượng nông sản. Câu 16: Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí cho cây trồng có tác dụng gì sau đây? A. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh hại của cây trồng. B. Xua đuổi sâu, bệnh hại cây trồng. C. Tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng. D. Tránh thời kì sâu, bệnh hại phát triển mạnh. Câu 17: Nên tưới nước cho cây trồng vào thời gian nào trong ngày? A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa. B. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn. C Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn. D. Vào bất kì thời gian nào trong ngày. Câu 18: Có mấy phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phổ biến? A. 2 B. 4 C. 3 D.1 Câu 19: Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất? A. Thu hoạch đúng lúc, nhanh gọn, cẩn thận. B. Thu hoạch càng sớm càng tốt C. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Thu hoạch khi con người có nhu cầu sử dụng.
- Câu 20: Nội dung nào sau đây không phải là một trong những yêu cầu khi thu hoạch sản phẩm trồng trọt? A. Thu hoạch hết sản phẩm cùng một thời điểm. B. Nhanh gọn, cẩn thận. C. Áp dụng phương pháp thu hoạch phù hợp đối với từng loại cây trồng. D. Sử dụng dụng cụ thu hoạch phù hợp đối với từng loại cây trồng. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (2điểm): Trình bày phương pháp chăm sóc cây trồng bằng làm cỏ, vun xới Câu 2 (1,5 điểm): Em hãy trình bày mục đích, yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Câu 3 (1,5 điểm): Nhà em có trồng một luống rau ngót(rau bồ ngọt). Sáng nay khi tưới nước mẹ em đã phát hiện ra một vài ổ trứng của 1 loài sâu trên cây. Em hãy giúp mẹ sử dụng biện pháp phù hợp để vừa loại bỏ sâu hại, vừa đảm bảo an toàn khi sử dụng rau trong bữa cơm gia đình?. Vì sao em lại lựa chọn biện pháp đó? I. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu 0,25 điểm Câu MÃ ĐỀ A MÃ ĐỀ B 1 D D 2 C D 3 B C 4 A C 5 D B 6 C B
- 7 B A 8 A A 9 D B 10 C B 11 B C 12 A C 13 D B 14 C B 15 B A 16 A A 17 D B 18 D B 19 A A
- 20 A A II.TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm MÃ ĐỀ A MÃ ĐỀ B Câ HS vận dụng kiến thức về thu hoạch sản Làm cỏ, vun xới u1 phẩm trồng trọt để thực hiện thu hoạch - Làm cỏ : Diệt hết 2,0 một số sản phẩm phù hợp với gia đình/ cỏ mọc xen vào địa phương: cây trồng + Hái: rau, đỗ, nhãn, chôm chôm... Mục đích: Loại bỏ + Nhổ: Lạc, su hào, cà rốt, củ cải... cây dại vào tranh + Đào: khoai tây, khoai lang,... chất dinh dưỡng và ánh sáng của cây + Cắt: Lúa, bắp cải, hoa.... trồng. - Vun xới: Thêm đất màu vào gốc cây, làm đất tăng thêm độ thoáng. Mục đích: Giữ cây đứng vững, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây, cung cấp oxy cho cây, hạn chế bốc
- hơi nước. Câ Các công việc làm đất trồng cây Thu hoạch sản + Cày đất: Làm xáo trộn lớp đất mặt ở sâu phẩm trồng trọt u2 1,5 khoảng 20 - 30 cm. Cày đất có tác dụng làm tăng bề dày của lớp đất trồng, chôn vùi cỏ, - Mục đích: đảm làm cho đất tơi xốp và thoáng khí. bảo nông sản ít bị + Bừa/đập đất: Có tác dụng làm nhỏ đất, thu tổn thất nhất và chất gom cỏ dại trong ruộng, trộn đều phân bón lượng tốt nhất. và san phẳng mặt ruộng. - Yêu cầu: đúng lúc, + Lên luống: Một số loại cây trồng cần phải nhanh, gọn, cẩn làm luống để dễ chăm sóc, chống ngập úng thận. Sử dụng vào tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng, phương pháp và phát triển. dụng cụ phù hợp với từng loại cây trồng Câ - Sử dụng biện pháp thủ công: bắt sâu, - Sử dụng biện pháp thủ công: bắt sâu, u3 ngắtbỏ lá có ổ trứng- Giải thích: sâu mới ngắt bỏ lá có ổ xuất hiện nên sử dụng biện pháp thủ công trứng - Giải thích: sâu vừa hiệu quả, vừa đảm bảo an toàn cho con 1,5 mới xuất hiện nên người và không sử dụng biện pháp thủ công vừa hiệu gây ô nhiễm môi trường. quả, vừa đảm bảo an toàn cho con người và không gây ô nhiễm môi trường.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 173 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 198 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 21 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn