Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ngok Bay, Kon Tum
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ngok Bay, Kon Tum" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ngok Bay, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 7 (Ma trận gồm 01 trang) STT Nội dung Đơn vị kiến thứ c Mức độ nhận thứ c Tổng Tổng kiến thứ c điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụ ng Vận dụ ng cao SỐ CH Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL 1 1. Mở 1.1. Vai trò, triển vọng của trồng trọt. 1 1 0,25 đầu về 1.2. Các nhóm cây trồng. 1 1 0,25 trồng 1.3. Phương thức trồng trọt. 1 1 0,25 trọt. 1.4. Trồng trọt công nghệ cao. 1 1 0,25 1.5. Ngành nghề trong trồng trọt. 1 1 2,0 2 2. Quy 2.1. Làm đất, bón phân lót. 2 2 0,5 trình 2.2. Gieo trồng. 1 1 2 0,5 trồng 2.3. Chăm sóc. 2 2 0,5 trọt. 2.4. Phòng trừ sâu bệnh hại. 1 1 1,0 2.5. Thu hoạch, bảo quản, chế biến sản 2 2 0,5 phẩm trồng trọt. 3 3. Nhân 3.1. Nhân giống cây trồng bằng giâm cành. 3 1 3 1 2,75 giống cây 3.2. Lập kế hoạch, tính toán chi phí trồng, 1 1 0,25 trồng. chăm sóc một loại cây trồng. 4 4. Trồng, 4.1. Vai trò của rừng. 1 1 2 0,5 chăm sóc 4.2. Các loại rừng phổ biến. 2 2 0,5 và bảo vệ 3.3. Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng. rừng. 3.4. Bảo vệ rừng. Tổng 16 TN 4TN, 1TL 1 TL 1 TL 20 3 10 Tỉlệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 50 50 10 ---------- HẾT --------- Trang 01/01
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 7 (Bản đặc tả gồm 04 trang) Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thứ c giá 1.1. Vai Nhận biết: 1 trò, triển - Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời C1 vọng của sống con người và nền kinh tế. trồng trọt. - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam. Nhận biết: 1.2. Các - Kể tên được một số nhóm cây trồng phổ biến ở nhóm cây 1 Việt Nam (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau…). trồng. C2 Cho ví dụ minh họa. Thông hiểu: - Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến. 1.3. Nhận biết: 1. Mở Phương - Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở đầu về thức trồng nước ta. trồng trọt. 1 Thông hiểu: 1 trọt. - Nêu được ưu, nhược điểm của một số phương thức C3 trồng trọt phổ biến ở nước ta. Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. 1.4. Trồng Nhận biết: 1 trọt công - Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt C4 nghệ cao. công nghệ cao. 1.5. Nhận biết: Ngành - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề nghề phổ biến trong trồng trọt. trong Vận dụng: 1 trồng trọt. - Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản C22 thân với các ngành nghề trong trồng trọt.
- 2. Quy 2.1. Làm Nhận biết: trình đất, bón - Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt. trồng phân lót. - Nêu được các công việc làm đất trồng cây, các 1 trọt. cách bón phân lót. C5 - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón 1 phân lót. C6 Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót. Vận dụng: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. - Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.2. Gieo Nhận biết: 1 trồng. - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. C7 - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. 2 Thông hiểu: 1 - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc gieo C8 trồng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về gieo trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. - Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc trồng và chăm sóc 1 loại cây trồng phổ biến. 2.3. Chăm Nhận biết: 2 sóc. - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây C9,10 trồng. - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc). Vận dụng - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
- Nhận biết: 2.4. - Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ Phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. sâu, bệnh - Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ hại. sâu, bệnh hại cây trồng. - Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Vận dụng cao: 1 - Lựa chọn được các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh C23 hại cây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.5. Thu Nhận biết: 1 hoạch, - Kể tên được một số phương pháp chính trong thu C12 bảo quản, hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Cho chế biến ví dụ minh họa. sản phẩm - Trình bày được mục đích của việc thu hoạch, bảo 1 trồng trọt. quản, chế biến. C11 Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Vận dụng cao: - Lựa chọn được biện pháp thu hoạch, bảo quản sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương. 3 3. Nhân 3.1. Nhân Nhận biết: 3 1 giống giống cây - Trình bày được kĩ thuật nhân giống cây trồng C13,14,15 C21 cây trồng bằng giâm cành. trồng bằng giâm Thông hiểu: cành. - Phân biệt được các phương pháp nhân giống cây trồng. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình giâm cành.
- Vận dụ ng - Thực hiện được việc nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường 3.2. Lập Thông hiểu: 1 kế hoạch, Giải thích được lý do lựa chọn đối tượng cây trồng, C16 tính toán nguyên vật liệu phục vụ trồng và chăm sóc cây. chi phí Vận dụng: trồng, - Lập được kế hoạch trồng và chăm sóc một loại chăm sóc cây trồng phù hợp một loại Vận dụng cao: cây trồng. Tính toán được chi phí cho việc trồng và chăm sóc một loại cây trồng phù hợp. 4 4. Trồng, 3.1. Vai Nhận biết: 1 chăm sóc trò của - Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò C17 và bảo vệ rừng. chính của rừng. rừng. Thông hiểu: 1 - Trình bày được vai trò của từng loại rừng. C20 3.2. Các Nhận biết: 2 loại rừng - Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta. C18,19 phổ biến. Thông hiểu: - Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất). Tổng 16 TN 4 TN, 1 TL 1 TL 1 TL ---------- HẾT --------- Trang 04/04
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Công nghệ, Lớp 7, Đề 1 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 23 câu, 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu chỉ ý đúng. Câu 1/ Đâu không phải ưu điểm của trồng trọt ngoài tự nhiên? A. Đơn giản. B. Dễ thực hiện. C. Tránh tác động của sâu bệnh. D. Thực hiện trên diện tích lớn. Câu 2/ Nhóm cây trồng nào đều là cây lương thực? A. Cà phê, lúa, mía. B. Su hào, cải bắp, cà chua. C. Ngô, khoai lang, khoai tây. D. Bông, cao su, sơn. Câu 3/ So với phương thức trồng trọt trong nhà có mái che, phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên có ưu điểm nào? A. Đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên diện tích lớn. B. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao hơn. C. Giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn. D. Việc chăm sóc cây trồng diễn ra thuận lợi hơn. Câu 4/ Đặc điểm đầu tiên của trồng trọt công nghệ cao là gì? A. Ưu tiên sử dụng giống cây trồng cho năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn. B. Ứng dụng thiết bị, công nghệ hiện đại. C. Lao động có trình độ cao. D. Thay thế đất trồng bằng giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng. Câu 5/ Nội dung nào dưới đây không phải là công việc chính của làm đất? A. Kiểm tra năng suất. B. Bừa/ đập đất. C. Cày đất D. Lên luống. Câu 6/ Cách bón phân nào không được dùng để bón phân lót cho cây trồng? A. Pha loãng với nước rồi tưới vào gốc cây. B. Rắc đều phân lên mặt ruộng. C. Bón phân theo hố trồng cây. D. Bón phân theo hàng. Câu 7/ Trồng bằng hom thường áp dụng đối với cây trồng nào? A. Lúa, ngô. B. Mía, cà phê. C. Cà phê, lúa. D. Khoai lang, sắn. Câu 8/ Khi cây bị ngập úng, bộ phận nào của cây sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất? A. Lá cây. B. Thân cây. C. Hoa và quả. D. Rễ cây. Câu 9/ Khi nào cần tỉa cây? A. Cây mọc không đồng đều. B. Cây mọc quá dày. C. Cây mọc quá thưa. D. Cây trồng bị thiếu nước. Câu 10/ Cần phải làm gì trước khi bón phân thúc cho cây trồng? A. Tưới nước. B. Làm cỏ dại. C. Vun xới đất. D. Phun thuốc trừ sâu. Câu 11/ Thu hoạch sản phẩm trồng trọt đúng thời điểm, đúng phương pháp nhằm mục đích gì? A. Đảm bảo sự tổn thất nhỏ nhất và chất lượng sản phẩm thu được tốt nhất. B. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao. C. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và nâng cao chất lượng sản phẩm thu được. D. Nâng cao khả năng chống chịu sâu, bệnh hại của cây trồng.
- Câu 12/ Các loại cây trồng như lúa, hoa, súp lơ được thu hoạch bằng phương pháp nào? A. Cắt. B. Nhổ. C. Đào. D. Hái. Câu 13/ Nhúng cành giâm vào dung dịch thuốc kích thích ra rễ trong thời gian bao lâu? A. 5 – 10 giây. B. 10 – 15 phút. C. 15 – 20 giây. D. 5 – 10 phút. Câu 14/ Phương pháp giâm cành là A. dùng củ để tiếp tục gieo trồng. B. chọn cây khỏe mạnh, lấy dao tách đoạn vỏ, dùng thuốc kích thích ra rễ và hỗn hợp đất bó vào đoạn vừa tách, bọc nylon và dùng dây buộc chặt. C. dùng bộ phận sinh dưỡng của cây ghép vào cây khác rồi bó lại. D. cắt đoạn bánh tẻ có đủ mắt, nhúng phần gốc vào dung dịch kích thích ra rễ, cắm xuống đất. Câu 15/ Trong kĩ thuật giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích gì? A. Giúp cây tăng khả năng quang hợp. B. Kích thích cành giâm nhanh ra rễ. C. Kích thích cành giâm hình thành lá. D. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm. Câu 16/ Đoạn cành giâm được cắt như thế nào là đạt yêu cầu A. Đoạn cành giâm phải có nhiều lá. B. Đoạn cành giâm phải ngắn, không có chồi (mắt). C. Đoạn cành giâm phải có chồi (mắt), được cắt vát và tỉa bớt lá. D. Đoạn cành giâm cắt dài và tỉa hết lá, không chồi (mắt). Câu 17/ Rừng là một hệ sinh thái bao gồm: A. Thực vật rừng và động vật rừng. B. Đất rừng và động vật rừng. C. Đất rừng và thực vật rừng. D. Sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác. Câu 18/ Các loại rừng phòng hộ là: A. Rừng phòng hộ đầu nguồn; Rừng văn hóa - lịch sử; Rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển; Rừng phòng hộ bảo vệ môi trường. B.Rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay; Rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển; Rừng phòng hộ bảo vệ môi trường, Rừng phòng hộ đầu nguồn. C. Rừng phòng hộ đầu nguồn; Rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay; Rừng bảo tồn thiên nhiên; Rừng phòng hộ bảo vệ môi trường. D. Rừng phòng hộ đầu nguồn; Rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay; Rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển; Rừng sản xuất, kinh doanh gỗ. Câu 19/ Rừng cao su, cà phê là loại rừng nào? A. Rừng đặc dụng. B. Rừng sản xuất. C. Rừng phòng hộ. D. Rừng ngập mặn. Câu 20/ Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về vai trò chính của rừng phòng hộ? A. Bảo tồn nguồn gene sinh vật. B. Sản xuất, kinh doanh gỗ và các loại lâm sản. C. Phục vụ du lịch và nghiên cứu. D. Bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21/ (2,0 điểm): Những yếu tố nào đảm bảo giâm cành thành công? Em hãy kể tên một số loại cây trồng ở địa phương được nhân giống bằng phương pháp giâm cành. Câu 22/ (2,0 điểm): Trong các ngành nghề trồng trọt, em thích nghề nào nhất? Vì sao? Câu 23/ (1,0 điểm): Liên hệ thực tế tại địa phương, hãy đề xuất các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cho cây trồng. Theo em, biện pháp nào nên khuyến khích, hạn chế sử dụng? Vì sao? ---------- HẾT --------- Trang 02/02
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Công nghệ, Lớp 7, Đề 2 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 23 câu, 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu chỉ ý đúng. Câu 1/ Khi nào cần tỉa cây? A. Cây mọc không đồng đều. B. Cây mọc quá dày. C. Cây mọc quá thưa. D. Cây trồng bị thiếu nước. Câu 2/ Cần phải làm gì trước khi bón phân thúc cho cây trồng? A. Tưới nước. B. Làm cỏ dại. C. Vun xới đất. D. Phun thuốc trừ sâu. Câu 3/ So với phương thức trồng trọt trong nhà có mái che, phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên có ưu điểm nào? A. Đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên diện tích lớn. B. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao hơn. C. Giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn. D. Việc chăm sóc cây trồng diễn ra thuận lợi hơn. Câu 4/ Đặc điểm đầu tiên của trồng trọt công nghệ cao là gì? A. Ưu tiên sử dụng giống cây trồng cho năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn. B. Ứng dụng thiết bị, công nghệ hiện đại. C. Lao động có trình độ cao. D. Thay thế đất trồng bằng giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng. Câu 5/ Nội dung nào dưới đây không phải là công việc chính của làm đất? A. Kiểm tra năng suất. B. Bừa/ đập đất. C. Cày đất D. Lên luống. Câu 6/ Cách bón phân nào không được dùng để bón phân lót cho cây trồng? A. Pha loãng với nước rồi tưới vào gốc cây. B. Rắc đều phân lên mặt ruộng. C. Bón phân theo hố trồng cây. D. Bón phân theo hàng. Câu 7/ Trồng bằng hom thường áp dụng đối với cây trồng nào? A. Lúa, ngô. B. Mía, cà phê. C. Cà phê, lúa. D. Khoai lang, sắn. Câu 8/ Khi cây bị ngập úng, bộ phận nào của cây sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất? A. Lá cây. B. Thân cây. C. Hoa và quả. D. Rễ cây. Câu 9/ Đâu không phải ưu điểm của trồng trọt ngoài tự nhiên? A. Đơn giản. B. Dễ thực hiện. C. Tránh tác động của sâu bệnh. D. Thực hiện trên diện tích lớn. Câu 10/ Nhóm cây trồng nào đều là cây lương thực? A. Cà phê, lúa, mía. B. Su hào, cải bắp, cà chua. C. Ngô, khoai lang, khoai tây. D. Bông, cao su, sơn. Câu 11/ Thu hoạch sản phẩm trồng trọt đúng thời điểm, đúng phương pháp nhằm mục đích gì? A. Đảm bảo sự tổn thất nhỏ nhất và chất lượng sản phẩm thu được tốt nhất. B. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao. C. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và nâng cao chất lượng sản phẩm thu được. D. Nâng cao khả năng chống chịu sâu, bệnh hại của cây trồng.
- Câu 12/ Các loại cây trồng như lúa, hoa, súp lơ được thu hoạch bằng phương pháp nào? A. Cắt. B. Nhổ. C. Đào. D. Hái. Câu 13/ Nhúng cành giâm vào dung dịch thuốc kích thích ra rễ trong thời gian bao lâu? A. 5 – 10 giây. B. 10 – 15 phút. C. 15 – 20 giây. D. 5 – 10 phút. Câu 14/ Phương pháp giâm cành là A. dùng củ để tiếp tục gieo trồng. B. chọn cây khỏe mạnh, lấy dao tách đoạn vỏ, dùng thuốc kích thích ra rễ và hỗn hợp đất bó vào đoạn vừa tách, bọc nylon và dùng dây buộc chặt. C. dùng bộ phận sinh dưỡng của cây ghép vào cây khác rồi bó lại. D. cắt đoạn bánh tẻ có đủ mắt, nhúng phần gốc vào dung dịch kích thích ra rễ, cắm xuống đất. Câu 15/ Trong kĩ thuật giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích gì? A. Giúp cây tăng khả năng quang hợp. B. Kích thích cành giâm nhanh ra rễ. C. Kích thích cành giâm hình thành lá. D. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm. Câu 16/ Đoạn cành giâm được cắt như thế nào là đạt yêu cầu A. Đoạn cành giâm phải có nhiều lá. B. Đoạn cành giâm phải ngắn, không có chồi (mắt). C. Đoạn cành giâm phải có chồi (mắt), được cắt vát và tỉa bớt lá. D. Đoạn cành giâm cắt dài và tỉa hết lá, không chồi (mắt). Câu 17/ Rừng là một hệ sinh thái bao gồm: A. Thực vật rừng và động vật rừng. B. Đất rừng và động vật rừng. C. Đất rừng và thực vật rừng. D. Sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác. Câu 18/ Các loại rừng phòng hộ là: A. Rừng phòng hộ đầu nguồn; Rừng văn hóa - lịch sử; Rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển; Rừng phòng hộ bảo vệ môi trường. B. Rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay; Rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển; Rừng phòng hộ bảo vệ môi trường, Rừng phòng hộ đầu nguồn. C. Rừng phòng hộ đầu nguồn; Rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay; Rừng bảo tồn thiên nhiên; Rừng phòng hộ bảo vệ môi trường. D. Rừng phòng hộ đầu nguồn; Rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay; Rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển; Rừng sản xuất, kinh doanh gỗ. Câu 19/ Rừng cao su, cà phê là loại rừng nào? A. Rừng đặc dụng. B. Rừng sản xuất. C. Rừng phòng hộ. D. Rừng ngập mặn. Câu 20/ Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về vai trò chính của rừng phòng hộ? A. Bảo tồn nguồn gene sinh vật. B. Sản xuất, kinh doanh gỗ và các loại lâm sản. C. Phục vụ du lịch và nghiên cứu. D. Bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21/ (2,0 điểm): Những yếu tố nào đảm bảo giâm cành thành công? Em hãy kể tên một số loại cây trồng ở địa phương được nhân giống bằng phương pháp giâm cành. Câu 22/ (2,0 điểm): Trong các ngành nghề trồng trọt, em thích nghề nào nhất? Vì sao? Câu 23/ (1,0 điểm): Liên hệ thực tế tại địa phương, hãy đề xuất các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cho cây trồng. Theo em, biện pháp nào nên khuyến khích, hạn chế sử dụng? Vì sao? ---------- HẾT --------- Trang 02/02
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Công nghệ, Lớp 7, Đề 3 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 23 câu, 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu chỉ ý đúng. Câu 1/ Cách bón phân nào không được dùng để bón phân lót cho cây trồng? A. Pha loãng với nước rồi tưới vào gốc cây. B. Rắc đều phân lên mặt ruộng. C. Bón phân theo hố trồng cây. D. Bón phân theo hàng. Câu 2/ Trồng bằng hom thường áp dụng đối với cây trồng nào? A. Lúa, ngô. B. Mía, cà phê. C. Cà phê, lúa. D. Khoai lang, sắn. Câu 3/ Khi cây bị ngập úng, bộ phận nào của cây sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất? A. Lá cây. B. Thân cây. C. Hoa và quả. D. Rễ cây. Câu 4/ Khi nào cần tỉa cây? A. Cây mọc không đồng đều. B. Cây mọc quá dày. C. Cây mọc quá thưa. D. Cây trồng bị thiếu nước. Câu 5/ Cần phải làm gì trước khi bón phân thúc cho cây trồng? A. Tưới nước. B. Làm cỏ dại. C. Vun xới đất. D. Phun thuốc trừ sâu. Câu 6/ Đâu không phải ưu điểm của trồng trọt ngoài tự nhiên? A. Đơn giản. B. Dễ thực hiện. C. Tránh tác động của sâu bệnh. D. Thực hiện trên diện tích lớn. Câu 7/ Nhóm cây trồng nào đều là cây lương thực? A. Cà phê, lúa, mía. B. Su hào, cải bắp, cà chua. C. Ngô, khoai lang, khoai tây. D. Bông, cao su, sơn. Câu 8/ So với phương thức trồng trọt trong nhà có mái che, phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên có ưu điểm nào? A. Đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên diện tích lớn. B. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao hơn. C. Giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn. D. Việc chăm sóc cây trồng diễn ra thuận lợi hơn. Câu 9/ Đặc điểm đầu tiên của trồng trọt công nghệ cao là gì? A. Ưu tiên sử dụng giống cây trồng cho năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn. B. Ứng dụng thiết bị, công nghệ hiện đại. C. Lao động có trình độ cao. D. Thay thế đất trồng bằng giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng. Câu 10/ Nội dung nào dưới đây không phải là công việc chính của làm đất? A. Kiểm tra năng suất. B. Bừa/ đập đất. C. Cày đất D. Lên luống. Câu 11/ Thu hoạch sản phẩm trồng trọt đúng thời điểm, đúng phương pháp nhằm mục đích gì? A. Đảm bảo sự tổn thất nhỏ nhất và chất lượng sản phẩm thu được tốt nhất. B. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao. C. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và nâng cao chất lượng sản phẩm thu được. D. Nâng cao khả năng chống chịu sâu, bệnh hại của cây trồng.
- Câu 12/ Các loại cây trồng như lúa, hoa, súp lơ được thu hoạch bằng phương pháp nào? A. Cắt. B. Nhổ. C. Đào. D. Hái. Câu 13/ Nhúng cành giâm vào dung dịch thuốc kích thích ra rễ trong thời gian bao lâu? A. 5 – 10 giây. B. 10 – 15 phút. C. 15 – 20 giây. D. 5 – 10 phút. Câu 14/ Phương pháp giâm cành là A. dùng củ để tiếp tục gieo trồng. B. chọn cây khỏe mạnh, lấy dao tách đoạn vỏ, dùng thuốc kích thích ra rễ và hỗn hợp đất bó vào đoạn vừa tách, bọc nylon và dùng dây buộc chặt. C. dùng bộ phận sinh dưỡng của cây ghép vào cây khác rồi bó lại. D. cắt đoạn bánh tẻ có đủ mắt, nhúng phần gốc vào dung dịch kích thích ra rễ, cắm xuống đất. Câu 15/ Trong kĩ thuật giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích gì? A. Giúp cây tăng khả năng quang hợp. B. Kích thích cành giâm nhanh ra rễ. C. Kích thích cành giâm hình thành lá. D. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm. Câu 16/ Đoạn cành giâm được cắt như thế nào là đạt yêu cầu A. Đoạn cành giâm phải có nhiều lá. B. Đoạn cành giâm phải ngắn, không có chồi (mắt). C. Đoạn cành giâm phải có chồi (mắt), được cắt vát và tỉa bớt lá. D. Đoạn cành giâm cắt dài và tỉa hết lá, không chồi (mắt). Câu 17/ Rừng là một hệ sinh thái bao gồm: A. Thực vật rừng và động vật rừng. B. Đất rừng và động vật rừng. C. Đất rừng và thực vật rừng. D. Sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác. Câu 18/ Các loại rừng phòng hộ là: A. Rừng phòng hộ đầu nguồn; Rừng văn hóa - lịch sử; Rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển; Rừng phòng hộ bảo vệ môi trường. B.Rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay; Rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển; Rừng phòng hộ bảo vệ môi trường, Rừng phòng hộ đầu nguồn. C. Rừng phòng hộ đầu nguồn; Rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay; Rừng bảo tồn thiên nhiên; Rừng phòng hộ bảo vệ môi trường. D. Rừng phòng hộ đầu nguồn; Rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay; Rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển; Rừng sản xuất, kinh doanh gỗ. Câu 19/ Rừng cao su, cà phê là loại rừng nào? A. Rừng đặc dụng. B. Rừng sản xuất. C. Rừng phòng hộ. D. Rừng ngập mặn. Câu 20/ Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về vai trò chính của rừng phòng hộ? A. Bảo tồn nguồn gene sinh vật. B. Sản xuất, kinh doanh gỗ và các loại lâm sản. C. Phục vụ du lịch và nghiên cứu. D. Bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21/ (2,0 điểm): Những yếu tố nào đảm bảo giâm cành thành công? Em hãy kể tên một số loại cây trồng ở địa phương được nhân giống bằng phương pháp giâm cành. Câu 22/ (2,0 điểm): Trong các ngành nghề trồng trọt, em thích nghề nào nhất? Vì sao? Câu 23/ (1,0 điểm): Liên hệ thực tế tại địa phương, hãy đề xuất các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cho cây trồng. Theo em, biện pháp nào nên khuyến khích, hạn chế sử dụng? Vì sao? ---------- HẾT --------- Trang 02/02
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Công nghệ, Lớp 7, Đề 4 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 23 câu, 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu chỉ ý đúng. Câu 1/ Đâu không phải ưu điểm của trồng trọt ngoài tự nhiên? A. Đơn giản. B. Dễ thực hiện. C. Tránh tác động của sâu bệnh. D. Thực hiện trên diện tích lớn. Câu 2/ Nhóm cây trồng nào đều là cây lương thực? A. Cà phê, lúa, mía. B. Su hào, cải bắp, cà chua. C. Ngô, khoai lang, khoai tây. D. Bông, cao su, sơn. Câu 3/ So với phương thức trồng trọt trong nhà có mái che, phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên có ưu điểm nào? A. Đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên diện tích lớn. B. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao hơn. C. Giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn. D. Việc chăm sóc cây trồng diễn ra thuận lợi hơn. Câu 4/ Đặc điểm đầu tiên của trồng trọt công nghệ cao là gì? A. Ưu tiên sử dụng giống cây trồng cho năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn. B. Ứng dụng thiết bị, công nghệ hiện đại. C. Lao động có trình độ cao. D. Thay thế đất trồng bằng giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng. Câu 5/ Nội dung nào dưới đây không phải là công việc chính của làm đất? A. Kiểm tra năng suất. B. Bừa/ đập đất. C. Cày đất D. Lên luống. Câu 6/ Cách bón phân nào không được dùng để bón phân lót cho cây trồng? A. Pha loãng với nước rồi tưới vào gốc cây. B. Rắc đều phân lên mặt ruộng. C. Bón phân theo hố trồng cây. D. Bón phân theo hàng. Câu 7/ Trồng bằng hom thường áp dụng đối với cây trồng nào? A. Lúa, ngô. B. Mía, cà phê. C. Cà phê, lúa. D. Khoai lang, sắn. Câu 8/ Khi cây bị ngập úng, bộ phận nào của cây sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất? A. Lá cây. B. Thân cây. C. Hoa và quả. D. Rễ cây. Câu 9/ Khi nào cần tỉa cây? A. Cây mọc không đồng đều. B. Cây mọc quá dày. C. Cây mọc quá thưa. D. Cây trồng bị thiếu nước. Câu 10/ Cần phải làm gì trước khi bón phân thúc cho cây trồng? A. Tưới nước. B. Làm cỏ dại. C. Vun xới đất. D. Phun thuốc trừ sâu. Câu 11/ Các loại rừng phòng hộ là: A. Rừng phòng hộ đầu nguồn; Rừng văn hóa - lịch sử; Rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển; Rừng phòng hộ bảo vệ môi trường. B.; Rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay; Rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển; Rừng phòng hộ bảo vệ môi trường, Rừng phòng hộ đầu nguồn. C. Rừng phòng hộ đầu nguồn; Rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay; Rừng bảo tồn thiên nhiên; Rừng
- phòng hộ bảo vệ môi trường. D. Rừng phòng hộ đầu nguồn; Rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay; Rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển; Rừng sản xuất, kinh doanh gỗ. Câu 12/ Rừng cao su, cà phê là loại rừng nào? A. Rừng đặc dụng. B. Rừng sản xuất. C. Rừng phòng hộ. D. Rừng ngập mặn. Câu 13/ Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về vai trò chính của rừng phòng hộ? A. Bảo tồn nguồn gene sinh vật. B. Sản xuất, kinh doanh gỗ và các loại lâm sản. C. Phục vụ du lịch và nghiên cứu. D. Bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn. Câu 14/ Phương pháp giâm cành là A. dùng củ để tiếp tục gieo trồng. B. chọn cây khỏe mạnh, lấy dao tách đoạn vỏ, dùng thuốc kích thích ra rễ và hỗn hợp đất bó vào đoạn vừa tách, bọc nylon và dùng dây buộc chặt. C. dùng bộ phận sinh dưỡng của cây ghép vào cây khác rồi bó lại. D. cắt đoạn bánh tẻ có đủ mắt, nhúng phần gốc vào dung dịch kích thích ra rễ, cắm xuống đất. Câu 15/ Trong kĩ thuật giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích gì? A. Giúp cây tăng khả năng quang hợp. B. Kích thích cành giâm nhanh ra rễ. C. Kích thích cành giâm hình thành lá. D. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm. Câu 16/ Đoạn cành giâm được cắt như thế nào là đạt yêu cầu A. Đoạn cành giâm phải có nhiều lá. B. Đoạn cành giâm phải ngắn, không có chồi (mắt). C. Đoạn cành giâm phải có chồi (mắt), được cắt vát và tỉa bớt lá. D. Đoạn cành giâm cắt dài và tỉa hết lá, không chồi (mắt). Câu 17/ Rừng là một hệ sinh thái bao gồm: A. Thực vật rừng và động vật rừng. B. Đất rừng và động vật rừng. C. Đất rừng và thực vật rừng. D. Sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác. Câu 18/ Thu hoạch sản phẩm trồng trọt đúng thời điểm, đúng phương pháp nhằm mục đích gì? A. Đảm bảo sự tổn thất nhỏ nhất và chất lượng sản phẩm thu được tốt nhất. B. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao. C. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và nâng cao chất lượng sản phẩm thu được. D. Nâng cao khả năng chống chịu sâu, bệnh hại của cây trồng. Câu 19/ Các loại cây trồng như lúa, hoa, súp lơ được thu hoạch bằng phương pháp nào? A. Cắt. B. Nhổ. C. Đào. D. Hái. Câu 20/ Nhúng cành giâm vào dung dịch thuốc kích thích ra rễ trong thời gian bao lâu? A. 5 – 10 giây. B. 10 – 15 phút. C. 15 – 20 giây. D. 5 – 10 phút. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21/ (2,0 điểm): Những yếu tố nào đảm bảo giâm cành thành công? Em hãy kể tên một số loại cây trồng ở địa phương được nhân giống bằng phương pháp giâm cành. Câu 22/ (2,0 điểm): Trong các ngành nghề trồng trọt, em thích nghề nào nhất? Vì sao? Câu 23/ (1,0 điểm): Liên hệ thực tế tại địa phương, hãy đề xuất các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cho cây trồng. Theo em, biện pháp nào nên khuyến khích, hạn chế sử dụng? Vì sao? ---------- HẾT --------- Trang 02/02
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 7 (Bản Hướng dẫn gồm 02 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG - Đề ra theo hình thức trắc nghiệm và tự luận. - Cấu trúc đề gồm 23 câu. Tổng điểm là 10. - Làm tròn điểm, ví dụ: 5,25=5,3; 5,75=5,8. 1. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) - Bài tập chọn đáp án đúng nhất: mỗi câu chọn đúng đạt 0,25đ, chọn sai không ghi điểm. 2. Phần tự luận: (5,0 điểm) - Học sinh làm bài không theo dàn ý của đáp án nhưng đủ ý thì vẫn ghi điểm tối đa của câu. - Đối với câu có phần giải thích, liên hệ học sinh không trả lời đủ ý như đáp án nhưng có những ý trình bày hợp lí, phù hợp với bản chất câu hỏi, sáng tạo vẫn ghi điểm tối đa. * Lưu ý: Khi chấm, giáo viên cần căn cứ vào bài làm của học sinh để ghi điểm phù hợp. II. ĐÁP ÁN 1. Phần trắc nghiệm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐỀ 1 C C A B A A D D B B A B B D D C D B B B ĐỀ 2 B B A B A A D D C C A A B D D C D B B B ĐỀ 3 A D D B B C C A B A A A B D D C D B B B ĐỀ 4 C C A B A A D D B B B A A D D C D A A A 2. Phần tự luận CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 21 - Chọn cành bánh tẻ (không quá non, không quá già), khỏe mạnh, không bị sâu 0,25 bệnh. - Cắt vát cành giâm thành từng đoạn khoảng 7- 10 cm, mỗi đoạn có từ 2 đến 4 lá, 0,25 cắt bớt phiến lá. - Nhúng gốc cành giâm vào dung dịch thuốc kích thích ra rễ, ngập từ 1 đến 2 cm, 0,25 trong khoảng 5 - 10 giây. Cắm cành giâm xuống đất hơi chếch, cắm sâu từ 3 đến 5 cm. 0,25 - Khu vực chăm sóc cành giâm đảm bảo được che sáng, che mưa hợp lí Một số loại cây trồng ở địa phương được nhân giống bằng phương pháp giâm 1,0 cành: rau muống, rau khoai lang, rau ngót, hoa hồng, rau thơm, lá lốt. 22 - Nghề chọn tạo giống cây trồng: người làm nghề này thực hiện cải tiến và phát 2,0 triển các giống cây trồng mới năng suất cao, chất lượng tốt. - Nghề trồng trọt: người làm nghề này tham gia sản xuất và quản lí các cây trồng khác nhau như lúa, rau, cam, vải, cà phê,... ở nông hộ hoặc trang trại. Người làm nghề này có nhiều kinh nghiệm và kiến thức đa dạng từ đất đai, khí hậu, trống trọt, kiểm soát sâu bệnh hại thu hoạch đến kinh doanh - Nghề bảo vệ thực vật: người làm nghề này đưa ra những dự bảo vệ sâu bệnh và các biện pháp phòng trừ hiệu quả, an toàn giúp bảo vệ mùa màng và mỗi trường sinh thái. - Nghề khuyến nông: người làm nghề này đưa ra những hưởng dẫn kĩ thuật giúp cho người sản xuất tăng năng suất, chất lượng cây trồng và hiệu quả kinh tế. Những người làm các nghề trên có thể được hoặc không được đảo tạo từ các cơ sở đào tạo về nông nghiệp.
- (HS chọn 1 trong 4 nghề trên, và nêu đặc điểm của nghề ) 23 - Biện pháp thủ công (bẫy đèn, dùng tay bắt sâu...) - Biện pháp hóa học (dùng thuốc hóa học..) 0,5 - Biện pháp sinh học (dùng côn trùng có lợi) - Biện pháp canh tác sử dụng giống chống sâu bệnh Khuyến khích sử dụng biện pháp sinh học. 0,25 Vì: An toàn cho người và môi trường xung quanh Hạn chế sử dụng biện pháp hóa học. 0,25 Vì: Biện pháp này độc hại và ảnh hưởng đến môi trường xung quanh. ---------- HẾT---------- Trang 02/02 Xã Ngok Bay, ngày 10 tháng 10 năm 2024 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT TỔ TTCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lê Thị Mỹ Lệ Hoàng Thị Nga Nguyễn Thị Lan Uyên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 179 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn