intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành

  1. TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 - NĂM HỌC 2024-2025 MA TRẬN ĐỀ GIỮA HỌC KÌ I Mức độ nhận Tổng Nội thức Đơn vị dung Vận TT kiến Nhận Thông Vận kiến dụng Số CH thức biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 I. 1.1. Trồng Giới trọt thiệu về 2 1 3 1 trồng trọt 1.2. Làm đất , 1 1 bón phân cây 1.3. 3 1 2 6 2 Gieo trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh cho cây trồng
  2. 1.4. Thu hoạch sản 2 1 1 4 1 phẩm trồng trọt Tổng số 8 2 1 2 1 14 câu Tổng số 4 3 1 10 điểm số Tỉ lệ 40% 30% 10% 100% BẢN ĐẶC TÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Số ý TL/số Câu hỏi Mức độ kiến câu hỏi TN Nội dung Đơn vị kiến thức kỹ năng TT kiến thức thức cần kiểm tra, đánh giá TN TL TN TL (Số câu) (Số câu/ý) (Câu) (Câu) 1 I. Trồng 1.1. Giới thiệu về trồng trọt - Nhận biết: 2 Câu 1 trọt + Trình bày Câu 5 được vai trò của trồng trọt đối với đời
  3. sống con người và nền kinh tế + Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam. + Kể tên được một số nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam + Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. + Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. + Biết được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong trồng - Thông 1 Câu 11 hiểu: + Nêu được ưu, nhược điểm của một số phương
  4. thức trồng trọt phổ biến ở nước ta + Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt. 1.2. Làm đất trồng cây - Nhận biết 1 Câu 2 + Nêu được thành phần và vai trò của đất trồng. + Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt. + Nêu được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân lót. + Biết được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. - Vận dụng: + Vận dụng được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất,
  5. bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. + Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 1.3. Gieo trồng, chăm sóc và - Nhận biết: 3 Câu 3 phòng trừ sâu, bệnh cho cây + Nêu được Câu 4 trồng các phương Câu 8 thức gieo trồng phổ biến. + Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. + Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng. + Biết được mục đích của việc chăm sóc cây trồng. + Kể tên được một số biện
  6. pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. + Biết được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. + Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng -Thông hiểu: 1 Câu 9 + Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc gieo trồng và chăm sóc cây trồng. + Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. + Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng
  7. trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Vận dụng: 2 Câu 13 + Vận dụng Câu 14 kiến thức về gieo trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. + Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. - Vận dụng cao: + Lựa chọn được các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
  8. 1.4. Thu hoạch sản phẩm - Nhận biết: 2 Câu 6 trồng trọt + Kể tên được Câu 7 một số phương pháp chính trong thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. + Biết được mục đích của việc bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. - Thông 1 Câu 10 hiểu: + Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. - Vận dụng 1 Câu 12 cao: + Lựa chọn được biện
  9. pháp thu hoạch, bảo quản sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương. TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – Họ và tên: ………………………………. MÔN CÔNG NGHỆ 7 Lớp: …………………………………….. Năm học 2024 - 2025 SBD: …………………………………… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đề 1 I. Trắc nghiệm:( 5,0 điểm) Hãy khoanh tròn chọn chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực? A. Mít, nhãn, chôm B. Bông, cao su, cà phê C.Xu hào, bắp cải D. Lúa, ngô, khoai Câu 2: Đất trồng có thành phần nào sau đây? A. Phần khí, phần lỏng, phần rắn B. Phần khí, phần lỏng C. Phần lỏng, phần rắn D. Phần rắn, phần khí Câu 3: Cách bón phân nào sau đây không được dùng để bón phân lót cho cây trồng? A. Rắc đều phân lên mặt ruộng. B. Bón phân theo hàng. C. Bón phân theo hố trồng cây. D. Pha loãng với nước rồi tưới vào gốc cây. Câu 4: Dặm cây nhằm mục đích gì? A. Đảm bảo mật độ cây trồng. . B. Loại bỏ các cây trồng bị sâu, bệnh. C. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt D. Nâng cao chất lượng nông sản.
  10. Câu 5: Bạn An rất yêu thích công việc nghiên cứu khoa học về cây trồng. An mơ ước sau này sẽ làm nhiệm vụ bảo tồn và phát triển các giống cây trồng hiện có; nghiên cứu chọn tạo giống cây trồng mới. Theo em, bạn An phù hợp với ngành nghề nào sau đây? A. Kĩ sư trồng trọt. B. Kĩ sư chăn nuôi. C. Kĩ sư chọn giống cây trồng. D. Kĩ sư bảo vệ thực vật. Câu 6: Thu hoạch sản phẩm trồng trọt đúng thời điểm, đúng phương pháp nhằm mục đích nào sau đây? A. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao. B. Đảm bảo sự tổn thất nhỏ nhất và chất lượng sản phẩm thu được tốt nhất. C. Giúp cây trồng sinh trưởng tốt. D. Nâng cao khả năng chống chịu sâu, bệnh hại cây trồng. Câu 7: Rau, đỗ, nhãn, chôm chôm...thường được thu hoạch bằng phương pháp nào? A. Nhổ B. Hái C. Đào D. Cắt Câu 8: Có bao nhiêu nguyên tắc trong phòng trừ sâu bệnh hại? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 9: Phát biểu nào không đúng về các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng A. Biện pháp thủ công đơn giản, dễ thực hiện. B. Biện pháp hoá học có tác dụng diệt sâu, bệnh hại nhanh và ít tốn công. C. Biện pháp sinh học có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường. D. Biện pháp hoá học thân thiện với môi trường và an toàn với con người Câu 10: Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất? A. Thu hoạch càng sớm càng tốt B. Thu hoạch đúng thời điểm C. Thu hoạch càng muộn càng tốt D. Thu hoạch khi con người có nhu cầu sử dụng II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 11: (2 điểm) Trình bày ưu điểm và nhược điểm của phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên Câu 12: (1 điểm) Vận dụng kiến thức về thu hoạch sản phẩm trồng trọt đã học em hãy lựa chọn phương pháp thu hoạch phù hợp với các loại sản phẩm sau: khoai tây, bắp cải, thanh long, cà rốt Câu 13: (1 điểm) Em sẽ xử lí như thế nào khi các chậu cây cảnh nhà em bị úng nước ? Câu 14: (1 điểm) Dựa vào kiến thức đã học em hãy giải thích câu tục ngữ “Phân tro không bằng no nước” Bài làm .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
  11. .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – Họ và tên: ………………………………. MÔN CÔNG NGHỆ 7 Lớp: …………………………………….. Năm học 2024 - 2025 SBD: …………………………………… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đề 2 I. Trắc nghiệm:( 5,0 điểm) Hãy khoanh tròn chọn chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng nhất.
  12. Câu 1: Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây công nghiệp? A. Mít, nhãn, chôm B. Bông, cao su, cà phê C.Xu hào, bắp cải D.Lúa, ngô, khoai Câu 2: Đất trồng có mấy thành phần? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Bón phân lót cho cây trồng được thực hiện vào thời điểm nào sau đây? A. Bón trước khi thu hoạch. B. Bón trước khi trồng cây. . C. Bón sau khi cây ra hoa. D. Bón sau khi cây đậu quả. Câu 4: Khi nào cần tỉa cây? A. Cây mọc không đồng đều. B. Cây mọc quá dày. C. Cây mọc quá thưa. D. Cây trồng bị thiếu nước. Câu 5: Bạn Bình là người yêu thiên nhiên, thích khám phá quy luật phát sinh, phát triển của côn trùng. Bình mơ ước sau này sẽ là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng. Theo em, bạn Bình phù hợp với ngành nghề nào sau đây? A. Kĩ sư bảo vệ thực vật B. Kĩ sư chăn nuôi. C. Kĩ sư chọn giống cây trồng. D. Kĩ sư trồng trọt. Câu 6: Thu hoạch sản phẩm trồng trọt đúng thời điểm, đúng phương pháp nhằm mục đích nào sau đây? A. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao. B. Giúp cây trồng sinh trưởng tốt. C. Nâng cao khả năng chống chịu sâu, bệnh hại cây trồng. D. Đảm bảo sự tổn thất nhỏ nhất và chất lượng sản phẩm thu được tốt nhất. Câu 7: Khoai lang, sắn, khoai tây...thường được thu hoạch bằng phương pháp nào? A. Nhổ B. Hái C. Đào D. Cắt Câu 8: Nguyên tắc đầu tiên trong phòng trừ sâu bệnh hại là gì? A. Trừ sớm. B. Phòng là chính C. Trừ kịp thời D. Triệt để Câu 9: Phát biểu nào đúng về các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng A. Biện pháp thủ công phức tạp, khó thực hiện. B. Biện pháp hoá học có tác dụng diệt sâu, bệnh hại nhanh và không gây ô nhiễm môi trường. C. Biện pháp sinh học có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường. D. Biện pháp hoá học thân thiện với môi trường và an toàn với con người Câu 10: Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất? A. Thu hoạch đúng thời điểm B. Thu hoạch khi con người có nhu cầu sử dụng C. Thu hoạch càng muộn càng tốt D. Thu hoạch càng sớm càng tốt
  13. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 11: (1 điểm) Trình bày ưu điểm và nhược điểm của phương thức trồng trọt trong nhà có mái che Câu 12: (1 điểm) Vận dụng kiến thức về thu hoạch sản phẩm trồng trọt đã học em hãy lựa chọn phương pháp thu hoạch phù hợp với các loại sản phẩm sau: khoai lang, hoa ly, xoài, lạc (đậu phộng) Câu 13: (1 điểm) ) Em sẽ xử lí như thế nào khi các chậu cây cảnh nhà em bị thiếu nước ? Câu 14: (1 điểm) Dựa vào kiến thức đã học em hãy giải thích câu tục ngữ “Phân tro không bằng no nước” Bài làm .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
  14. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm : (5,0 điểm) - Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 01 D A D A C B B C D B Đáp án 02 B C B B A D C B C A II. Tự luận: (5,0 điểm) Đề 1: Câu Đáp án Biểu điểm - Ưu điểm: + Đơn giản, dễ thực hiện. 0,5 Câu 11 + Có thể tiến hành trên diện tích rộng 0,5 ( 2đ) - Nhược điểm: Cây trồng dễ bị sâu, bệnh hại và các điều kiện bất lợi của thời tiết. 1 - Khoai tây: đào 0,25 Câu 12 - Bắp cải: cắt 0,25 (1đ) - Thanh long: hái 0,25 - Cà rốt: nhổ 0,25 HS đưa ra được cách tiêu nước kịp thời: Câu 13 Đưa cây vào bóng râm, út cây ra khỏi thành chậu, để cây bên ngoài 1,0 (1đ) chậu, tỉa bỏ bớt rễ cây, chọn đất trồng mới, trồng cây vào chậu mới, phục hồi cây trồng Việc bón phân tro không quan trọng bằng việc tước nước cho cây Câu 14 hằng ngày, việc tưới nước hằng ngày giúp cây phát triển tốt, cho 1 (1đ) năng suất cao Đề 2: Câu Đáp án Biểu điểm
  15. - Ưu điểm: + Cây trồng ít bị sâu, bệnh, có thể tạo năng suất cao. 0,5 Câu 11 + Chủ động chăm sóc, sản xuất rau quả trái vụ, an toàn. 0,5 ( 2đ) - Nhược điểm: Đầu tư lớn và kĩ thuật cao hơn so với trồng trọt ngoài tự nhiên 1 - Khoai lang: đào 0,25 Câu 12 - Hoa ly: cắt 0,25 (1đ) - Xoài: hái 0,25 - Lạc: nhổ 0,25 HS đưa ra được cách cấp nước kịp thời: Câu 13 Đưa cây vào bóng râm, rút cây ra khỏi thành chậu, để cây bên ngoài 1 (1đ) chậu, tỉa bỏ bớt rễ cây, thay đất và bón phân cho cây, trồng cây vào chậu mới, tưới nước phù hợp cho từng loại cây Việc bón phân tro không quan trọng bằng việc tước nước cho cây Câu 14 hằng ngày, việc tưới nước hằng ngày giúp cây phát triển tốt, cho 1 (1đ) năng suất cao -HSKT: Hoàn thành đúng 1 câu trắc nghiệm hoặc 1 ý 1 câu tự luận.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2