Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Núi Thành
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Núi Thành” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Núi Thành
- MA TRẬN GIỮA KI 1 CÔNG NGHỆ 7 Năm học: 2024-2025 I. MỤC TIÊU - Đánh giá mức độ đạt được mục tiêu về kiến thức, kĩ năng, thái độ của học sinh sau khi học các chủ đề của Công nghệ - Đánh giá kết quả rèn luyện các năng lực và phẩm chất đã xác định ở từng chủ đề II. HÌNH THỨC KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% TN, 50% TL). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 10 câu hỏi (mức độ nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 2 câu,) + Phần tự luận: 6,0 điểm ( TH: 2,0 điểm; VD: 3,0điểm) - Thời gian làm bài: 90 phút. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN CÔNG NGHỆ 7 % Mức độ nhận thức Tổng tổng Nội dung Đơn vị kiến Số CH điểm TT kiến thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số Số Số Điể Điểm Điểm TN TL CH CH CH m Vai trò, triển 1 1 5 vọng của Giới thiệu trồng trọt về trồng Các nhóm 1 1 5 trọt cây trồng 1 Phương thức 1 1 5 trồng trọt Trồng trọt 1 1 5 công nghệ cao Ngành nghề 1 1 5 trong trồng trọt Làm đất, 1 1 1 25 1TL bón phân lót Quy trình Gieo trồng 1 1 5 trồng trọt Chăm sóc 1 1 5 Phòng trừ 1 1TL 1 2 35 1TL sâu, bệnh hại Thu hoạch 1 1 5 sản phẩm trồng trọt Tổng 8 3 2 10 3 100 Tỉ lệ (%) 40 30 30 50 50 100 2. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 7
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng dung cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến biết hiểu dụng thức 1 1.Mở 1.1 Vai trò, triển Nhận biết: 1 đầu về vọng của trồng - Trình bày được vai trò trồng trọt của trồng trọt đối với đời sống con người và trọt nền kinh tế. - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam. 1.2. Các nhóm Nhận biết: 1 cây trồng - Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ minh họa. Thông hiểu - Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến 1.3. Phương Nhận biết: thức trồng trọt - Nêu được các phương thứ c trồng trọt phổ biến ở nước ta. Thông hiểu: 1 - Nêu được ưu, nhược điểm của các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. 1.4.Trồng trọt công Nhận biết: 1 nghệ cao - Nhận biết được các đặc điể m cơ bản của trồng trọt côn g nghệ cao. 1.5.Ngành nghề Nhận biết: 1 trong trồng trọt - Trình bày được đặc điểm c ơ bản của một số ngành nghề phổ biến
- trong trồng trọt. Thông hiểu: - Nhận thức được sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt. 2.1. Làm đất, bón Nhận biết: phân lót - Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt - Kể tên được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân lót. - Trình bày được mục đích của việc làm đất, 1 bón phân lót. Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót. Vận dụng: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, 1 bón phân lót cho một đối (TL) tượng cây trồng cụ thể. - Vận dụng kiến thức làm 2. Quy đất và bón phân lót với thực trình tiễn sản xuất ở gia đình, địa trồng phương. trọt 2.2 Gieo trồng Nhận biết: - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. 1 - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc của việc gieo trồng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về gieo trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.3. Chăm sóc Nhận biết: - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng. 1 - Trình bày được mục
- đích của việc chăm sóc cây trồng. Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc). Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.4. Phòng trừ Nhận biết: sâu, bệnh hại - Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ 1 sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cây trồng. - Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cây trồng Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. 1 (TL) - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Vận dụng cao: 1TL - Lựa chọn được các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. . 2.5.Thu hoạch Nhận biết: sản phẩm trồng - Kể tên được một số biện trọt pháp chính trong thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. - Trình bày được mục đích của việc thu hoạch sản phẩm trồng trọt
- Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện 1 pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Vận dụng cao: - Lựa chọn được biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương. Tổng: 8 3 2
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7 – MÃ ĐỀ 01 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Trồng trọt có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp trứng, sữa cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn. C. Cung cấp lương thực cho con người. D. Cung cấp thịt cho xuất khẩu. Câu 2. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực? A. Cà phê, lúa, mía. B. Su hào, cải bắp, cà phê. C. Ngô, khoai lang, khoai tây. D Bông, cao su, sơn. Câu 3. So với phương thức trồng trọt trong nhà có mái che, phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên có ưu điểm nào sau đây? A. Việc chăm sóc cây trồng diễn ra thuận lợi hơn. B. Đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên diện tích lớn. C. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao hơn. D. Có thể thực hiện trên diện tích lớn. Câu 4. Đặc điểm đầu tiên của trồng trọt công nghệ cao là gì? A. Ưu tiên sử dụng giống cây trồng cho năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn. B. Thay thế đất trồng bằng giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng. C. Ứng dụng thiết bị, công nghệ hiện đại. D. Lao động có trình độ cao. Câu 5. Một trong những nhiệm vụ của kĩ sư chọn giống cây trồng là gì? A. Nghiên cứu tạo ra các loại phân bón mới. B. Nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng. C. Nghiên cứu tạo ra các loại giống vật nuôi mới. D. Nghiên cứu tạo ra các loại giống cây trồng mới. Câu 6. Bón phân lót cho cây trồng có ý nghĩa gì? A. Ức chế cỏ dại. B. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì ra hoa. C. Chuẩn bị sẵn “thức ăn” cho cây. D. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì đậu quả. Câu 7. Có hai hình thức gieo trồng chính là A. gieo bằng hạt và trồng bằng đoạn thân. B. gieo bằng hạt và trồng bằng cây con. C. trồng bằng cây con và trồng bằng củ. D. trồng bằng củ, bằng đoạn thân. Câu 8. Dặm cây nhằm mục đích gì? A. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. B. Loại bỏ các cây trồng bị sâu, bệnh. C. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng. D. Nâng cao chất lượng nông sản. Câu 9. Mô tả nào sau đây là của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại bằng phương pháp thủ công? A. Vệ sinh đồng ruộng.
- B. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại. C. Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,...) để tiêu diệt sâu hại. D. Dùng bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại. Câu 10. Loại sản phẩm trồng trọt nào sau đây thường được thu hoạch bằng phương pháp cắt? A. Hoa, cải bắp, lúa. B. Mít, ổi, khoai lang. C. Cà rốt, xoài, cam. D. Ngô, su hào, hạt điều II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1. (2 điểm) Phòng trừ sâu, bệnh hại bằng biện pháp thủ công có ưu, nhược điểm gì? Câu 2. (2 điểm) Bạn Hoa muốn trồng rau lang nhưng không biết làm đất như thế nào. Em hãy hướng dẫn bạn Hoa quy trình làm đất trồng rau lang. Câu 3. (1 điểm). Nhà bạn Huy có trồng một số chậu hoa hồng. Sáng nay khi tưới nước cho cây, Huy phát hiện đã có một vài ổ trứng của một loài sâu hại trên lá cây. Em hãy gợi ý giúp bạn Huy biện pháp phù hợp để vừa loại bỏ được sâu hại, vừa đảm bảo an toàn cho con người, không gây ô nhiễm môi trường và giải thích vì sao lại lựa chọn biện pháp đó. ---------------------Hết---------------------
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7 – MÃ ĐỀ 02 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; thức ăn cho vật nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu là vai trò của ngành A. chăn nuôi . B. thủy sản. C. trồng trọt. D. công nghiệp. Câu 2. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây công nghiệp? A. Chè, cà phê, cao su. B. Bông, hồ tiêu, vải. C. Hoa hồng, hoa lan, hoa cúc. D. Xà lách, nhãn, chôm chôm. Câu 3. Phương thức trồng trọt trong nhà có mái che có ưu điểm nào sau đây? A. Ít bị sâu bệnh. B. Chủ động trong chăm sóc. C. Sản xuất rau, quả trái vụ. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 4. Trồng trọt công nghệ cao có mấy đặc điểm cơ bản nhất? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5. Một trong những nhiệm vụ của kĩ sư bảo vệ thực vật là gì? A. Nghiên cứu tạo ra các loại phân bón mới. B. Nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng. C. Nghiên cứu tạo ra các loại giống cây trồng mới. D. Bảo tồn và phát triển các giống cây trồng hiện có. Câu 6. Tác dụng của lên luống đất là: A. Làm xáo trộn lớp đất mặt, tăng bề dày lớp đất trồng, chôn vùi cỏ dại. B. Làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại trong ruộng. C. Dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển. D. Trộn đều phân bón và san phẳng mặt ruộng. Câu 7. Có mấy hình thức gieo trồng chính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Bón phân thúc cho cây trồng có vai trò nào sao đây? A. Bổ sung nguồn dinh dưỡng cần thiết cho từng giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng. B. Ngăn ngừa sự phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng. C. Ngăn ngừa sự phát triển của cỏ dại. D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, phát triển của cây trồng. Câu 9. Mô tả nào sau đây là của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại bằng phương pháp sinh học? A. Vệ sinh đồng ruộng. B. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại. C. Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,...) để tiêu diệt sâu hại. D. Dùng bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại. Câu 10. Con người thường thu hoạch nhãn, vải, chôm chôm bằng phương pháp A. hái. B. nhổ. C. đào. D. cắt. II. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Phòng trừ sâu, bệnh hại bằng biện pháp hóa học có ưu, nhược điểm gì? Câu 2. (1 điểm) Em hãy vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng để thực hiện việc chăm sóc một chậu hoa hồng trong gia đình mình?
- Câu 3. (2 điểm) Bạn Hoa muốn trồng rau lang nhưng không biết làm đất như thế nào. Em hãy hướng dẫn bạn Hoa quy trình làm đất trồng rau lang. ---------------------Hết---------------------
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 NĂM HỌC: 2024-2025 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C B A D C B C D A II. Tự luận (5 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM B. ĐIỂM Câu 1. Phòng trừ sâu, bệnh hại bằng biện pháp thủ công có: - Ưu điểm: đơn giản, dễ thực hiện, có hiệu quả khi sâu, bệnh mới phát sinh 1 điểm - Nhược điểm: Tốn công, hiệu quả thấp khi sâu, bệnh đã phát triển mạnh. 1 điểm Câu 2. Các khâu làm đất Mục đích Cày đất - Tăng bề dày lớp đất trồng - Chôn vùi cỏ 0,5 điểm - Làm đất tơi xốp - Thoáng khí. Bừa/ đập đất - Làm nhỏ đất 0,5 điểm - Thu gom cỏ dại trong ruộng - Trộn đều phân bón - San phẳng ruộng. 0,5 điểm Lên luống - Dễ chăm sóc - Chống ngập úng - Tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển 0,5 điểm Bón lót Chuẩn bị sẵn chất dinh dưỡng cho cây Mỗi ý trả lời đúng 0,5 điểm Câu 3. - Sử dụng biện pháp thủ công: Bắt sâu, ngắt bỏ lá có ổ trứng 0,5 điểm - Giải thích: Sâu mới xuất hiện nên sử dụng biện pháp thủ công vừa 0,5 điểm hiệu quả, vừa đảm bảo an toàn cho con người và không gây ô nhiễm môi trường
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 NĂM HỌC: 2024-2025 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ 02 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A D C B C B A C A II. Tự luận (5 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM Câu 1. Phòng trừ sâu, bệnh hại bằng biện pháp hóa học có ưu, nhược điểm: 1 điểm - Ưu điểm: diệt sâu, bệnh nhanh và ít tốn công. 1 điểm - Nhược điểm: Gây ô nhiễm môi trường, làm ảnh hưởng đến sức khỏe của con người, vật nuôi và hệ sinh thái. Câu 2. Để chăm sóc một chậu hoa hồng trong gia đình, em thường thực hiện các công việc: 0,125 điểm - Tưới nước, tiêu nước; 0,125 điểm - Bón phân; 0,125 điểm - Bắt sâu; 0,125 điểm - Nhổ cỏ. Câu 3. Quy trình làm đất trồng rau lang: Các khâu làm đất Mục đích Cày đất - Tăng bề dày lớp đất trồng - Chôn vùi cỏ 0,5 điểm - Làm đất tơi xốp - Thoáng khí. Bừa/ đập đất - Làm nhỏ đất - Thu gom cỏ dại trong ruộng 0,5 điểm - Trộn đều phân bón - San phẳng ruộng. Lên luống - Dễ chăm sóc - Chống ngập úng 0,5 điểm - Tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển Bón phân lót Chuẩn bị sẵn chất dinh dưỡng cho cây 0,5 điểm Mỗi ý trả lời đúng 0,5 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 179 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn