intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 7 A. MA TRẬN Mức đô ̣nhâṇ thức Tổng % tổng Thời Vận dụng điểm Nôị dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH gian TT Đơn vi ̣kiến thức cao thức (phút) Thời Thời Thời Thời Số gian Số gian Số gian Số gian TL TL CH (Phút) CH (Phút) CH (Phút) CH (Phút) 1 1. Giới thiệu Vai trò, triển vọng của 2 2 2 2 6.67 về trồng trọt trồng trọt Một số phương thức trồng 1 1 1 1 3.3 trọt Các nhóm cây trồng 1 1 1 13,5 1 1 14,5 23.3 Một số ngành nghề trong 1 1 1 1 3.3 trồng trọt 2. Làm đất Thành phần của đất 1 1 1 1 3.3 2 trồng cây Làm đất 1 1 1 1 3.3 Bón phân lót 1 1,5 1 1,5 3.3 3 3. Gieo trồng, Gieo trồng 1 10 1 10 20.0 chăm sóc và Chăm sóc cây 3 3 3 3 10.0 phòng trừ sâu, bệnh cho cây Phòng trừ sâu bệnh 1 trồng 1 1 1,5 1 5 2 1 7.5 16,67
  2. 4. Thu hoạch Một số phương pháp thu 1 1 1 1,5 2 2,5 6.67 4 sản phẩm hoạch trồng trọt Tổng 12 12 4 18 1 10 1 5 15 3 45 100 Tỉ lê ̣(%) 40 30 20 10 50 50 100 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 100
  3. B. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI - MÔN CÔNG NGHỆ 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh TT Đơn vị kiến thức Thông Vận Vận dụng kiếnthức giá Nhận biết hiểu dụng cao (1) (2) (3 (4) (5) (6) (7) (8) I TRỒNG TRỌT 1 I. Mở 1.1. Vai trò, triển Nhận biết: đầu về vọng của trồng - Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với trồng trọt đời sống con người và nền kinh tế. 2 trọt. - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam. 1.2. Các nhóm cây Nhận biết: trồng - Kể tên được một số nhóm cây trồng phổ biến ở 1 1 Việt Nam (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ minh họa. Thông hiểu : - Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến. 1.3. Phương thức Nhận biết: trồng trọt - Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. Thông hiểu: - Nêu được ưu, nhược điểm của một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. 1 Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. 1.4. Trồng trọt Nhận biết: công nghệ cao - Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao.
  4. 1.5. Ngành nghề Nhận biết: trong trồng trọt - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong trồng trọt. Thông hiểu: - Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt. 2 II. Quy 2.1. Làm đất, bón Nhận biết: trình phân lót - Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt. trồng trọt - Nêu được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân lót. - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót. Vận dụng: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. - Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.2. Gieo trồng Nhận biết: - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc gieo trồng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về gieo trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
  5. 2.3. Chăm sóc Nhận biết: - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng. - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới 1 tiêu nước, bón phân thúc). Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.4. Phòng trừ Nhận biết: 1 sâu, bệnh hại - Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện 1 pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Vận dụng cao: - Lựa chọn được các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
  6. 2.5. Thu hoạch, Nhận biết: bảo quản, chế biến - Kể tên được một số phương pháp chính trong sản phẩm thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. trồng trọt Cho ví dụ minh họa. - Trình bày được mục đích của việc bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Vận dụng cao: Lựa chọn được biện pháp thu hoạch, bảo quản sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương. 2.6. Nhân giống Nhận biết: cây trồng bằng - Nêu được các bước trong quy trình giâm cành. giâm cành Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình giâm cành. Vận dụng: Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.7. Lập kế Thông hiểu: hoạch, tính toán - Giải thích được lý do lựa chọn đối tượng cây chi phí trồng, trồng, nguyên vật liệu phục vụ trồng và chăm chăm sóc một loại sóc cây. cây trồng Vận dụng: - Lập được kế hoạch trồng và chăm sóc một loại cây trồng phù hợp. Vận dụng cao: Tính toán được chi phí cho việc trồng và chăm sóc một loại cây trồng phù hợp.
  7. 3 III. 3.1. Vai trò của Nhận biết: Trồng, rừng - Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò chăm sóc chính của rừng. và bảo vệ Thông hiểu: rừng - Trình bày được vai trò của từng loại rừng. 3.2. Các loại rừng Nhận biết: phổ biến - Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta. Thông hiểu: - Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất). 3.3. Trồng, chăm Nhận biết: sóc và bảo vệ - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây rừng con có bầu. - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần. - Nêu được các công việc chăm sóc rừng. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình trồng rừng. - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình chăm sóc rừng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức trồng, chăm sóc rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phươ 3.4. Bảo vệ rừng Nhận biết: - Trình bày được một số biện pháp bảo vệ rừng. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng. - Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để bảo vệ rừng. Vận dụng: Vận dụng kiến thức bảo vệ rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Tổng 12 4 1 1
  8. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên học sinh: Điểm: Lời phê của giáo viên ............................................................. Lớp: 7/….. I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi xuống phần bài làm Câu 1. Đất trồng gồm các thành phần chính nào? A. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ. B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ. C. Phần khí, chất vô cơ, phần lỏng. D. Phần khí, phần rắn, phần lỏng. Câu 2. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là nhóm cây lương thực? A. Cam, bưởi, mía. B. Xoài, lê, hồng. C. Ngô, khoai, sắn. D. Bông, mía, cà rốt. Câu 3. Một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta: A. trồng trọt ngoài tự nhiên, trồng trọt trong nhà có mái che, phương thức trồng trọt kết hợp. B. trồng trọt ngoài tự nhiên và trồng trọt trong nhà có mái che. C. trồng trọt ngoài tự nhiên và phương thức trồng trọt kết hợp. D. trồng trọt trong nhà có mái che và phương thức trồng trọt kết hợp. Câu 4. Phần khí của đất trồng giúp: A. giúp cây đứng vững B. hòa tan các chất dinh dưỡng C. cung cấp chất dinh dưỡng cho cây D. cung cấp oxygen cho cây. Câu 5. Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh nào sau đây bằng biện pháp sinh học? A. Dùng bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại. B. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại. C. Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,...) để tiêu diệt sâu hại. D. Vệ sinh đồng ruộng. Câu 6. Làm đất trồng cây gồm có công việc chính nào? A. Cày đất. B. Cày đất, lên luống, bừa/đập đất. C. Bừa/đập đất. D. Lên luống. Câu 7. Bón phân thúc cho cây trồng có ý nghĩa gì? A. Chuẩn bị sẵn “thức ăn” cho cây B. Bổ sung dinh dưỡng cho từng giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng. C. Ức chế cỏ dại. D. Bổ sung dinh dưỡng cho cây khi mới bén rễ, ra hoa Câu 8. Dấu hiệu dễ nhận biết khi cây bị thiếu nước là gì? A. Lá cây bị vàng úa B. Lá cây bị rụng C. Lá cây bị héo D. Lá cây bị đốm Câu 9. Đâu không phải mục đích của vun xới? A. Giảm cạnh tranh dinh dưỡng với cây trồng. B. Cây đứng vững C. Tạo độ tơi xốp cho đất D. Tạo độ thoáng khí cho đất Câu 10. Nên tưới nước cho cây trồng vào thời gian nào trong ngày là tốt nhất? A. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn. B. Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn. C. Vào bất kì thời gian nào trong ngày. D. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa. Câu 11. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất? A. Thu hoạch càng sớm càng tốt. B. Thu hoạch khi con người có nhu cầu sử dụng. C. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Thu hoạch đúng thời điểm. Câu 12. Loại sản phẩm trồng trọt nào sau đây thường được thu hoạch bằng phương pháp cắt? A. Hoa, cải bắp, lúa. B. Mít, ổi. C. Cà rốt, xoài. D. Ngô, hạt điều. Câu 13. Khi nào cần tỉa cây? A. Cây mọc không đồng đều. B. Cây mọc quá thưa. C. Cây mọc quá dày. D. Cây trồng bị thiếu nước. Câu 14. Loại cây trồng nào sau đây chủ yếu gieo bằng hạt? A. Lúa, mè, sắn B. Mía, đậu, ngô. C. Đậu, lúa, ngô. D. Ớt, đu đủ, sắn.
  9. Câu 15. Gieo trồng đúng thời vụ nhằm mục đích? A. Hạn chế mầm sâu, bệnh. B. Tránh thời kì sâu, bệnh phát sinh. C. Cây không bị chết. D. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (2 điểm). Nêu ưu, nhược điểm của phương thức trồng trọt trong nhà có mái che? Câu 17. (2 điểm). Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng đã học, em hãy hướng dẫn cách chăm sóc cây HOA đơn giản tại nhà? Câu 18. (1 điểm) Em hãy giải thích và tuyên truyền cho mọi người áp dụng đúng cách và tuân thủ các nguyên tắc khi sử dụng thuốc hóa học để phòng trừ sâu, bệnh. BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................
  10. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên học sinh: Điểm: Lời phê của giáo viên ............................................................. Lớp: 7/….. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi xuống phần bài làm Câu 1. Làm đất trồng cây gồm có công việc chính nào? A. Cày đất. B. Cày đất, lên luống, bừa/đập đất. C. Bừa/đập đất. D. Lên luống. Câu 2. Bón phân thúc cho cây trồng có ý nghĩa gì? A. Chuẩn bị sẵn “thức ăn” cho cây B. Bổ sung dinh dưỡng cho từng giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng. C. Ức chế cỏ dại. D. Bổ sung dinh dưỡng cho cây khi mới bén rễ, ra hoa Câu 3. Dấu hiệu dễ nhận biết khi cây bị thiếu nước là gì? A. Lá cây bị vàng úa B. Lá cây bị rụng C. Lá cây bị héo D. Lá cây bị đốm Câu 4. Đâu không phải mục đích của vun xới? A. Giảm cạnh tranh dinh dưỡng với cây trồng. B. Cây đứng vững C. Tạo độ tơi xốp cho đất D. Tạo độ thoáng khí cho đất Câu 5. Nên tưới nước cho cây trồng vào thời gian nào trong ngày là tốt nhất? A. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn. B. Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn. C. Vào bất kì thời gian nào trong ngày. D. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa. Câu 6. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất? A. Thu hoạch càng sớm càng tốt. B. Thu hoạch khi con người có nhu cầu sử dụng. C. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Thu hoạch đúng thời điểm. Câu 7. Loại sản phẩm trồng trọt nào sau đây thường được thu hoạch bằng phương pháp cắt? A. Hoa, cải bắp, lúa. B. Mít, ổi. C. Cà rốt, xoài. D. Ngô, hạt điều. Câu 8. Khi nào cần tỉa cây? A. Cây mọc không đồng đều. B. Cây mọc quá thưa. C. Cây mọc quá dày. D. Cây trồng bị thiếu nước. Câu 9. Loại cây trồng nào sau đây chủ yếu gieo bằng hạt? A. Lúa, mè, sắn B. Mía, đậu, ngô. C. Đậu, lúa, ngô. D. Ớt, đu đủ, sắn. Câu 10. Gieo trồng đúng thời vụ nhằm mục đích? A. Hạn chế mầm sâu, bệnh. B. Tránh thời kì sâu, bệnh phát sinh. C. Cây không bị chết. D. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh. Câu 11. Đất trồng gồm các thành phần chính nào? A. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ. B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ. C. Phần khí, chất vô cơ, phần lỏng. D. Phần khí, phần rắn, phần lỏng. Câu 12. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là nhóm cây lương thực? A. Cam, bưởi, mía. B. Xoài, lê, hồng. C. Ngô, khoai, sắn. D. Bông, mía, cà rốt. Câu 13. Một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta: A. trồng trọt ngoài tự nhiên, trồng trọt trong nhà có mái che, phương thức trồng trọt kết hợp. B. trồng trọt ngoài tự nhiên và trồng trọt trong nhà có mái che. C. trồng trọt ngoài tự nhiên và phương thức trồng trọt kết hợp. D. trồng trọt trong nhà có mái che và phương thức trồng trọt kết hợp. Câu 14. Phần khí của đất trồng giúp: A. giúp cây đứng vững B. hòa tan các chất dinh dưỡng C. cung cấp chất dinh dưỡng cho cây D. cung cấp oxygen cho cây. Câu 15. Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh nào sau đây bằng biện pháp sinh học? A. Dùng bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại.
  11. B. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại. C. Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,...) để tiêu diệt sâu hại. D. Vệ sinh đồng ruộng. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (2 điểm). Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng đã học, em hãy hướng dẫn cách chăm sóc cây RAU đơn giản tại nhà? Câu 17. (1 điểm) Em hãy giải thích và tuyên truyền cho mọi người áp dụng đúng cách và tuân thủ các nguyên tắc khi sử dụng thuốc hóa học để phòng trừ sâu, bệnh. Câu 18. (2 điểm). Nêu ưu, nhược điểm của phương thức trồng trọt trong nhà có mái che? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................
  12. HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM ĐỀ A I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu 0.33 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đúng D C A D C B B C A A D A C C B II. Tự luận: (5 điểm) Câu Kiến thức cần đạt Điểm 16 Ưu, nhược điểm của phương thức trồng trọt trong nhà có mái che: 2.0 - Ưu điểm: 1.0 + Cây ít bị sâu, bệnh. 0.25 + Chủ động trong việc chăm sóc. 0.25 + Có thể sản xuất được rau quả trái vụ, an toàn. 0.25 + Có thể tạo ra năng suất và giá thành sản phẩm cao. 0.25 - Nhược điểm: 1.0 + Đòi hỏi phải đầu tư lớn. 0.5 + Đòi hỏi kĩ thuật cao hơn so với trồng trọt ngoài tự nhiên. 0.5 17 Hướng dẫn cách chăm sóc HOA đơn giản tại nhà 2.0 - Vun xới đất trồng định kỳ giúp cho đất luôn tơi xốp, thông thoáng, cung 0.5 cấp đầy đủ lượng oxy, loại bỏ cỏ dại, hạn chế mầm bệnh. - Tưới nước vừa đủ: tưới tiêu là bước vô cùng quan trọng. 0.5 - Bón phân thường xuyên để bổ sung các chất dinh dưỡng cho cây mau 0.5 lớn, khỏe mạnh. - Phòng trừ sâu, bệnh: Nên có kế hoạch phòng trừ sâu, bệnh ngay từ đầu 0.5 vụ và nên sử dụng tổng hợp các biện pháp để phòng trừ. 18 Nguyên tắc khi sử dụng thuốc hóa học: 1.0 - Sử dụng đúng loại thuốc, nồng độ và liều lượng. 0.25 - Đảm bảo các quy định về an toàn lao động và vệ sinh môi trường. 0.25 - Phun, rắc đúng kĩ thuật, không phun ngược chiều gió hoặc khi trời mưa. 0.25 - Đảm bảo thời gian cách ly từ khi phun đến khi thu hoạch. 0.25 ĐỀ B I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu 0.33 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đúng B B C A A D A C C B D C A D C II. Tự luận: (5 điểm) Câu Kiến thức cần đạt Điểm 16 Hướng dẫn cách chăm sóc RAU đơn giản tại nhà 2đ - Vun xới đất trồng định kỳ giúp cho đất luôn tơi xốp, thông thoáng, cung 0.5 cấp đầy đủ lượng oxy, loại bỏ cỏ dại, hạn chế mầm bệnh. - Tưới nước vừa đủ: tưới tiêu là bước vô cùng quan trọng. 0.5 - Bón phân thường xuyên để bổ sung các chất dinh dưỡng cho cây mau lớn, 0.5 khỏe mạnh và xuống củ to. - Phòng trừ sâu, bệnh: Nên có kế hoạch phòng trừ sâu, bệnh ngay từ đầu vụ 0.5 và nên sử dụng tổng hợp các biện pháp để phòng trừ. 17 Nguyên tắc khi sử dụng thuốc hóa học: 1đ - Sử dụng đúng loại thuốc, nồng độ và liều lượng. 0.25 - Đảm bảo các quy định về an toàn lao động và vệ sinh môi trường. 0.25
  13. - Phun, rắc đúng kĩ thuật, không phun ngược chiều gió hoặc khi trời mưa. 0.25 - Đảm bảo thời gian cách ly từ khi phun đến khi thu hoạch. 0.25 18 Ưu, nhược điểm của phương thức trồng trọt trong nhà có mái che: 2đ - Ưu điểm: 1.0 + Cây ít bị sâu, bệnh. 0.25 + Chủ động trong việc chăm sóc. 0.25 + Có thể sản xuất được rau quả trái vụ, an toàn. 0.25 + Có thể tạo ra năng suất và giá thành sản phẩm cao. 0.25 - Nhược điểm: 1đ + Đòi hỏi phải đầu tư lớn. 0.5 + Đòi hỏi kĩ thuật cao hơn so với trồng trọt ngoài tự nhiên. 0.5 Duyệt của nhà trường Duyệt của TT/TPCM Người duyệt đề GV ra đề Trương Thị Phương Võ Thị Hiền Đặng Thị Tuyến
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2