intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

  1. BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2022-2023 Câu 1. (NB) Biết được bản vẽ kỹ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng các hình vẽ và các ký hiệu theo quy tắc thống nhất, thường vẽ theo tỉ lệ. Câu 2. (NB) Biết được học vẽ kỹ thuật để ứng dụng vào sản xuất và đời sống . Câu 3. (NB) Biết được các phép chiếu. Câu 4. (TH) Hiểu và nhận dạng được những vật có dạng khối hình hộp chữ nhật. Câu 5. (NB) Biết được khái niệm của hình cắt. Câu 6. (NB) Biết được sự liên quan giữa hướng chiếu đứng và hình chiếu đứng. Câu 7. (NB) Biết được vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật. Câu 8. (NB) Biết nhận dạng được hình hộp chữ nhật. Câu 9. (NB) Biết nhận dạng được hình chóp đều. Câu 10. (NB) Biết được cách tạo thành hình trụ. Câu 11. (TH) Hiểu và nhận dạng được những vật có dạng khối tròn xoay. Câu 12. (TH) Hiểu được hình chiếu của hình nón trên mặt phẳng vuông góc với trục quay. Câu 13. (NB) Biết khái niệm chi tiết máy. Câu 14. (NB) Biết được công dụng của hình cắt. Câu 15. (NB) Biết được sự liên quan giữa hướng chiếu bằng và hình chiếu bằng. Câu 16. (TH) Hiểu và nêu được bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào và nêu được trình tự đọc bản vẽ nhà? Câu 17. (VDT) Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối đa diện. Câu 18. (VDC) Vẽ được các hình chiếu của hình trụ đúng vị trí, kích thước. ….HẾT….
  2. Trường THCS Phương Đông ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI ( 2022-2023) Họ và tên: ......................... MÔN: CÔNG NGHỆ 8 . Lớp:…….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Bản vẽ kỹ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng A. các hình vẽ. B. các quy tắc. C. các ký hiệu. D. các hình vẽ và các ký hiệu theo quy tắc thống nhất, thường vẽ theo tỉ lệ. Câu 2: Học vẽ kỹ thuật để ứng dụng vào A. sản xuất. B. đời sống. C. sản xuất và đời sống. D. kĩ thuật. Câu 3: Có những loại phép chiếu nào? A. Phép chiếu xuyên tâm, phép chiếu song song. B. Phép chiếu vuông góc, phép chiếu song song. C. Phép chiếu vuông góc, phép chiếu xuyên tâm. D. Phép chiếu xuyên tâm, phép chiếu song song, phép chiếu vuông góc. Câu 4: Trong các đồ vật sau, đồ vật nào có dạng hình hộp chữ nhật? A. Bao diêm. B. Đĩa. C. Chai. D. Bát. Câu 5: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở A. trước mặt phẳng cắt. B. sau mặt phẳng cắt. C. trên mặt phẳng cắt. D. dưới mặt phẳng cắt. Câu 6: Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ A. trước tới. B. trên xuống. C. trái sang. D. phải sang. Câu 7: Chọn phát biểu đúng về vị trí của các hình chiếu? A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng. B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng. C. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh bên trái hình chiếu đứng. D. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh bên trái hình chiếu đứng. Câu 8: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 9: Hình chóp đều có các mặt bên là A. các tam giác bằng nhau. B. các tam giác cân bằng nhau. C. các tam giác đều bằng nhau. D. các tam giác vuông bằng nhau. Câu 10: Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được
  3. A. hình nón. B. hình cầu. C. hình trụ. D. hình hộp chữ nhật. Câu 11: Trong các đồ vật sau, đồ vật nào có dạng tròn xoay? A. Cái đĩa. B. Cái ghế vuông. C. Bao diêm. D. Viên gạch. Câu 12: Hình nón có hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là A. tam giác. B. tam giác cân. C. hình tròn. D. hình vuông. Câu 13: Bản vẽ lắp dùng để diễn tả A. hình dạng, kết cấu của sản phẩm. B. hình dạng sản phẩm. C. kết cấu sản phẩm. D. mối liên hệ của sản phẩm. Câu 14: Để biểu diễn rõ ràng bộ phận bên trong bị che khuất của vật thể, người ta dùng A. hình chiếu vuông góc. B. hình cắt. C. hình biểu diễn ba chiều vật thể . D. các phép chiếu. Câu 15: Để thu được hình chiếu bằng, hướng chiếu từ A. trước tới. B. trên xuống. C. trái sang. D. phải sang. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16 (2,0 điểm): Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào? Nêu trình tự đọc bản vẽ nhà? Câu 17 (2,0 điểm): Đọc bản vẽ các khối đa diện và đánh dấu X vào bảng. Vật thể A B C Hình chiếu 1 2 3 Câu 18 (1,0 điểm): Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của hình trụ sau đúng vị trí, kích thước?
  4. 3cm 2cm ------------------Hết-------------------- Người duyệt đề Người ra đề Trương Thị Sang
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Công nghệ – lớp 8 I. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,33 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C D A B A A C B C A C A B B II. TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu hỏi Nội dung kiến thức Điểm - Bản vẽ nhà gồm các hình biểu diễn( mặt bằng,mặt đứng, mặt cắt..)và các số liệu xác định hình dạng, kích thước và 1,0 kết cấu của ngôi nhà. 16 - Trình tự đọc bản vẽ nhà: (2,0 điểm) + Khung tên. 1,0 + Hình biểu diễn. + Kích thước. + Các bộ phận. Vật thể A B C Hình chiếu 1 X 2 X 3 X 2,0 17 (2,0 điểm) * Học sinh trả lời mỗi đáp án đúng được 0,66 điểm.
  6. - Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của hình trụ 3cm 18 2cm 1,0 (1,0 điểm) * Học sinh vẽ mỗi hình đúng được 0,33 điểm. ) Lưu ý: Nếu học sinh trả lời theo cách khác nhưng đầy đủ ý vẫn cho điểm tối đa.
  7. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 (50% TN và 50% TL) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Khái niệm, - HS biết dược khái niệm bản vẽ kỹ Vai trò của thuật, vai trò của bản vẽ kỹ thuật đối bản vẽ KT . với sản xuất và đời sống. 2 Số câu hỏi 2 (C1,C2) Số điểm, 0,67 0,67 Tỉ lệ % 6,7% (6,7%) - HS biết được các phép chiếu. - HS biết được vị trí các hình chiếu 2.Hình chiếu. trên bản vẽ kỹ thuật. - Biết được sự liên quan giữa hướng chiếu và hình chiếu. 4 Số câu hỏi 4 (C3,C6,C7,C15) Số điểm, 4/3 4 /3 Tỉ lệ % ≈ 13,3% (≈13,3%) -Nhận dạng được các khối đa diện -Nhận dạng được các vật trong - HS đọc được bản vẽ các 3.Bản vẽ các thường gặp: hình hộp chữ nhật, hình thực tế có dạng khối đa diện. hình chiếu của vật thể có khối đa diện lăng trụ đều, hình chóp đều. dạng khối đa diện. 2 1 1 Số câu hỏi 4 (C8,C9) C4 C17 Số điểm, 2/3 1/3 2 3 Tỉ lệ % ≈6,67% ≈0,33% 20% (30%) 4.Bản vẽ các - Cách tạo thành khối tròn xoay - Nhận dạng được những vật có -Học sinh biết vẽ các khối tròn xoay thường gặp. dạng khối tròn xoay thường gặp. hình chiếu của vật thể có - Hình chiếu của khối tròn xoay dạng khối tròn xoay trên mặt phẳng vuông góc hoặc thường gặp sao cho
  8. song song với trục quay. đúng vị trí, kích thước. 1 2 1 Số câu hỏi 4 C10 (C11,C12) C18 Số điểm, 1/3 2/3 1,0 2 Tỉ lệ % 0,33 % 6,67% 10% (20%) Biết được khái niệm và công dụng của 5.Hình cắt hình cắt. 2 Số câu hỏi 2 (C5,C14) Số điểm, 0,67 0,67 Tỉ lệ % 6,7% (6,7%) Hiểu được môi Biết được bản ghép cố dịnh gồm 6. Chi tiết máy vẽ lắp dùng để những loại nào và và lắp ghép làm gì biết nêúngu sự khác nhau cơ bản giữa ch 1 1 Số câu hỏi 2 C13 C16 2 Số điểm, 0,33 2,33 20% Tỉ lệ % 3,33% (23,3%) TS câu hỏi 12 3 1 1 1 18 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % (40,0%) (30,0%) (20,0%) (10%) (100%)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0