intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 8 GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT. Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH % Nội dung kiến Thời TT Đơn vị kiến thức Thời Thời Thời Thời tổng thức Số Số Số Số gian gian gian gian gian TN TL điểm CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1. Tiêu chuẩn bản vẽ kĩ 1 1.5 1 1.5 3.33 thuật. 1.2. Hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện, khối 2 3.0 1 1.5 3 4.5 9.99 1. Vẽ kĩ 1 tròn xoay. thuật. 1.3. Hình chiếu vuông góc 2 3.0 1 1.5 1 6.5 3 1 11 29.9 của vật thể đơn giản. 1.4. Bản vẽ chi tiết. 2 3.0 1 4.0 2 1 7.0 16.7 1.5. Bản vẽ lắp. 2 3.0 1 4.0 2 1 7.0 16.7 1.6. Bản vẽ nhà. 2 3.0 1 1.5 3 4.5 9.99 2.1. Vật liệu cơ khí. 1 1.5 1 1.5 3.33 2.2. Cơ cấu truyền và biến 1 8.0 1 8.0 10 2 2. Cơ khí. đổi chuyển động. 2.3. Gia công cơ khí bằng tay. Tổng: 12 18.0 5 12.5 1 6.5 1 8.0 15 4 45 100 Tỉ lệ %: 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung (%): 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 8 GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT. Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung thức Đơn vị kiến TT kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận thức Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao 1 1. Vẽ kĩ Nhận biết: 1 thuật. - Gọi tên được các loại khổ giấy. C1 - Nêu được một số loại tỉ lệ. 1.1. Tiêu- Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kỹ thuật. chuẩn bản vẽThông hiểu: kĩ thuật. - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. 1.2. HìnhNhận biết: 2 chiếu vuông- Trình bày khái niệm hình chiếu. C2,3 góc của một- Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. số khối đa diện,- Nhận dạng được các khối đa diện. khối tròn xoay. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp. Thông hiểu: 1 - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. C4 - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp
  3. chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. Nhận biết: 2 - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. C5,6 - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. 1.3. Hình chiếuThông hiểu: 1 vuông góc của- Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Sắp xếp được C7 vật thể đơnđúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. giản. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng: 1 - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. C18 - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. Nhận biết: 2 - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. C8,9 - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. 1.4. Bản vẽ chi Thông hiểu: 1 tiết. - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. C16 Vận dụng: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. Nhận biết: 2 - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp. C10,11 - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. 1.5. Bản vẽ lắp. Thông hiểu: 1 - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. C17 Vận dụng: - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1.6. Bản vẽNhận biết: 2 nhà. - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. C12,13 - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu: 1 - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. C14
  4. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. Nhận biết: 1 - Kể tên được một số vật liệu thông dụng. C15 2.1. Vật liệu cơThông hiểu: khí. - Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. Vận dụng: - Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. Nhận biết: - Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến đổi chuyển động. 2. Cơ 2 - Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. khí. - Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền và biến đổi 2.2. Cơ cấu chuyển động. truyền và biến Thông hiểu: đổi chuyển - Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. động. Vận dụng: - Tháo lắp được một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dung cao: 1 - Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. C19 Nhận biêt: - Kể tên được một số dụng cụ gia công cơ khí bằng tay. - Trình bày được một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay. - Trình bày được quy trình gia công cơ khí bằng tay. 2.3.Gia công Thông hiểu: cơ khí bằng - Mô tả được các bước thực hiện một số phương pháp gia công vật liệu bằng tay. dụng cụ cầm tay. Vận dụng: - Thực hiện được một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. Tổng: 12 5 1 1
  5. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2023 –2024 TRẦN PHÚ MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Họ và tên: ................................................... SBD Giám thị 1 Giám thị 2 Lớp: ....... Điểm: Nhận xét của giáo viên: ---------------------------------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Tỉ lệ 1:2 gọi là tỉ lệ A. thu nhỏ. B. giữ nguyên. C. phóng to. D. Một phần hai. Câu 2: Hình chiếu bằng là hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu từ A. trên xuống. B. trái sang. C. trước tới D. phải sang. Câu 3: Hình chiếu đứng của hình chóp đều là hình A. chữ nhật. B. tròn. C. tam giác cân. D. tam giác vuông. Câu 4: Hình chiếu cạnh của hình lăng trụ tam giác đều là hình A. chữ nhật. B. tròn. C. tam giác. D. vuông. Câu 5: Hình chiếu vuông góc của hình hộp chữ nhật là hình A. chữ nhật. B. tròn. C. tam giác. D. vuông. Câu 6: Các hình chiếu vuông góc của một vật thể gồm? A. Hình chiếu đứng, hình chiếu xuyên tâm, hình chiếu song song. B. Hình chiếu đứng, hình chiếu nằm, hình chiếu cạnh. C. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu song song. D. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh. Câu 7: Quan sát hình sau và cho biết đây là bản vẽ khối nào? A. Khối hình hộp chữ nhật. B. Khối trụ lăng trụ tam giác đều. C. Khối cầu. D. Khối chóp tứ giác đều. Câu 8: Công dụng của bản vẽ chi tiết là dùng để A. gia công chi tiết máy. B. chế tạo chi tiết máy. C. kiểm tra chi tiết máy. D. chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. Câu 9: Các bước đọc bản vẽ chi tiết là? A. Kích thước, khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. B. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. C. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. D. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. Câu 10: Công dụng của bản vẽ lắp là
  6. A. dùng làm tài liệu cho quá trình thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. B. dùng làm tài liệu cho quá trình thiết kế, chế tạo, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. C. dùng làm tài liệu cho quá trình thiết kế, lắp ráp, chế tạo và sử dụng sản phẩm. D. dùng làm tài liệu cho quá trình thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và chế tạo sản phẩm. Câu 11: Các bước đọc bản vẽ lắp là? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp. D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp. Câu 12: Bản vẽ nhà dùng để A. chế tạo và kiểm tra ngôi nhà. B. thiết kế và thi công xây dựng ngôi nhà. C. thiết kế và kiểm tra ngôi nhà. D. kiểm tra và sử dụng ngôi nhà. Câu 13: Kí hiệu sau quy ước bộ phận nào của ngôi nhà? A. Cửa đi đơn một cánh. B. Cửa đi đơn bốn cánh. C. Cửa sổ đơn. D. Cửa sổ kép. Câu 14: Trình tự đọc bản vẽ nhà nào sau đây đúng? A. Kích thước, khung tên, hình biểu diễn, các bộ phận. B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, các bộ phận. C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận. D. Kích thước, hình biểu diễn, khung tên, các bộ phận. Câu 15: Vật liệu cơ khí nào dưới đây được dùng phổ biến nhất? A. Sắt. B. Gang. C. Inox. D. composite. II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16:(1,0 điểm) Mô tả các nội dung theo trình tự đọc bản vẽ chi tiết? Câu 17:(1,0 điểm) Mô tả các nội dung theo trình tự đọc bản vẽ lắp? Câu 18:(2,0 điểm) Cho vật thể có dạng hình hộp chữ nhật sau. Hãy vẽ các hình chiếu vuông góc tương ứng của hình hộp chữ nhật. Câu 19:(1,0 điểm) Tính tỉ số truyền của một truyền động quay sau: Biết bánh dẫn có số răng 38. bánh bị dẫn có số răng 19. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? ------------------------------------------Hết------------------------------------------ (Giám thị không giải thích gì thêm)
  7. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2023 –20234 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng chấm 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A A C A A D B D D A A B A C A II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
  8. Câu Đáp án Điểm - Các nội dung theo trình tự đọc bản vẽ chi tiết: Trình tự đọc Nội dung - Khung tên - Tên gọi chi tiết: 0,25 điểm - Vật liệu: - Tỉ lệ: - Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu: 0,25 điểm Câu 16 - Các hình biểu diễn khác (nếu có): (1,0 điểm) 0,25 điểm - Kích thước - Kích thước chung của chi tiết: - Kích thước các thành phần của chi tiết: - Yêu cầu kĩ thuật - Gia công: 0,25 điểm - Xử lí bề mặt: Học sinh trả lời thiếu mỗi nội dung trừ 0,25 điểm - Các nội dung theo trình tự đọc bản vẽ lắp: Trình tự đọc Nội dung cần đọc Khung tên: Tên sản phẩm: 0,2 điểm Tỉ lệ bản vẽ: Nơi thiết kế: Bảng kê: Tên gọi các chi tiết: 0,2 điểm Số lượng: Câu 17 Vật liệu: (1,0 điểm) Hình biểu diễn: Tên các hình chiếu: 0,2 điểm Tên gọi hình cắt: Kích thước: Kích thước chung: 0,2 điểm Kích thước lắp ghép: Phân tích chi tiết: Tô màu cho các chi tiết: 0,2 điểm Tổng hợp: Trình tự lắp, tháo, công dụng: Nội dung 5 và 6 chấm 0,2 điểm. Học sinh trả lời thiếu mỗi nội dung trừ 0,2 điểm. - Các hình chiếu vuông góc tương ứng: 2,0 điểm Câu 18 (2,0 điểm) Học sinh trả lời sai mỗi hình chiếu trừ 0,5 điểm Học sinh vẽ đúng 2 hình chiếu và thể hiện đúng vị trí của 2 hình chiếu tương ứng chấm 1,5 điểm. Tóm tắt: Giải: Z1 = 38 răng Tỉ số truyền: Câu 19 Z2 = 19 răng i = Z1/Z2 = 38/19 = 2 (1,0 điểm) i =? - Bánh bị dẫn quay nhanh hơn, vì có số răng ít hơn.
  9. * Lưu ý: - Đối với học sinh khuyết tật không yêu cầu hoàn thành câu 18, 19 phần tự luận. - Học sinh khuyết tật câu 16 chấm 3,0 điểm; Câu 17 chấm 2,0 điểm. Người duyệt đề Người ra đề Lê Văn Hải
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2