intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 - NĂM HỌC 2023 – 2024 Mức độ đánh giá (4-11) Tổng Nội dung/Đơn vị kiến TT Chủ đề Vận dụng % thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (1) (2) cao điểm (3) TN (12) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL KQ 2 Bài 1: Một số tiêu chuẩn trình bày 1 (TN1,2) 6,7% bản vẽ kĩ thuật (1 tiết). 0,67 đ 3 TL16 2 Bài 2: Hình chiếu vuông góc (3 tiết). (TN3,4,5) 20% (1 đ) 1đ TL17 3 Bài 3: Bản vẽ chi tiết (3 tiết). 20% (2 đ) 4 4 Bài 4: Bản vẽ lắp (2 tiết). (TN6,7,8,9) 13,3% 1,33 đ 3 5 Bài 5: Bản vẽ nhà (2 tiết). (TN10,11,14) 10% 1đ 3 6 Bài 6: Vật liệu cơ khí (2 tiết). (TN12,13,15) 10% 1đ
  2. Bài 7: Truyền và biến đổi chuyển TL18 7 20% động (3 tiết). (2 đ) Tổng: Số câu 12 3 1 1 1 18 Điểm 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 - NĂM HỌC 2023 - 2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao hiểu Bài 1: Một số tiêu Nhận biết: Nhận biết được các tiêu chuẩn cơ bản về bản vẽ kĩ 2 1 chuẩn trình bày bản thuật: tỉ lệ và kích thước. (TN1,2) vẽ kĩ thuật. (1 tiết) Thông hiểu: 3 Hiểu được các hình chiếu vuông góc và cách vẽ Bài 2: Hình chiếu (TN 3,4,5) các nét vẽ của vật thể khi vẽ hình chiếu vuông góc. 2 vuông góc. Vận dụng cao: (3 tiết) Vẽ và ghi được các kích thước cơ bản của hình 1 chiếu vuông góc. (TL16) Bài 3: Bản vẽ chi tiết. Vận dụng: 1 3 Hiểu được cách đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. (3 tiết) (TL17) Nhận biết: Bài 4: Bản vẽ lắp. - Biết được nội dung của bản vẽ lắp đơn giản. 4 4 (2 tiết) - Biết được công dụng, trình tự đọc và công dụng (TN6,7,8,9) của bản vẽ lắp. Nhận biết: - Biết được nội dung của bản vẽ nhà. 3 5 Bài 5: Bản vẽ nhà. - Biết được một số kí hiệu quy ước của các bộ phận (TN10,11,14) (2 tiết) của ngôi nhà. - Biết được các hình biểu diễn của ngôi nhà. Nhận biết: Bài 6: Vật liệu cơ khí. 3 6 - Biết được một số vật liệu cơ khí thông dụng. (2 tiết) (TN12,13,15) - Biết được yếu tố phân biệt gang và thép. Bài 7: Truyền và biến Thông hiểu: 1 7 đổi chuyển động. (3 So sánh được những điểm giống và khác nhau của cơ (TL18) tiết) cấu tay quay con trượt và cơ cấu tay quay thanh lắc.
  4. UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Công nghệ - Khối 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị là A. tuỳ từng bản vẽ. B. dm. C. cm. D. mm. Câu 2. Đâu là tỉ lệ phóng to của bản vẽ? A. 1 : 1000. B. 10 : 1. C. 1 : 1. D. 1 : 5. Câu 3. Đường kích thước được vẽ bằng nét A. liền mảnh. B. đứt mảnh. C. liền đậm. D. gạch chấm. Câu 4. Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào? A. Từ trước ra sau. B. Từ trên xuống dưới. C. Từ phải sang trái. D. Từ trái sang phải. Câu 5. Khối đa diện được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6. Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có? A. Hình biểu diễn. B. Bảng kê. C. Kích thước. D. Khung tên. Câu 7. Bản vẽ lắp dùng để A. thiết kế sản phẩm. B. lắp ráp sản phẩm. C. thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. D. kiểm tra và sử dụng sản phẩm. Câu 8. Trình tự đọc bản vẽ lắp là A. hình biểu diễn→ khung tên→ bảng kê→ kích thước→ phân tích chi tiết→ tổng hợp. B. khung tên→ bảng kê→ kích thước→ hình biểu diễn→ phân tích chi tiết→ tổng hợp. C. khung tên→ kích thước→ bảng kê→ hình biểu diễn→ phân tích chi tiết→ tổng hợp. D. khung tên→ bảng kê→ hình biểu diễn→ kích thước→ phân tích chi tiết→ tổng hợp. Câu 9. Nội dung của bản vẽ lắp gồm A. bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, khung tên. B. yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn, kích thước, khung tên. C. bảng kê, hình biểu diễn, khung tên. D. bảng kê, hình biểu diễn, kích thước. Câu 10. Phần khung tên trong bản vẽ nhà có nội dung nào? A. Hình chiếu. B. Tên gọi. C. Số phòng. D. Kích thước. Câu 11. Kí hiệu quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà? A. Cửa đi bốn cánh. B. Cầu thang trên mặt đất. C. Cửa sổ đơn. D. Cửa đi một cánh. Câu 12. Trong các kim loại sau, đâu không phải kim loại màu? A. Nhôm. B. Đồng. C. Sắt. D. Kẽm. Câu 13. Để phân biệt được gang và thép thì cần dựa vào yếu tố nào? A. Tỉ lệ đồng. B. Tỉ lệ nhôm. C. Tỉ lệ kẽm. D. Tỉ lệ carbon. Câu 14. Hình chiếu vuông góc các mặt ngoài của ngôi nhà được gọi là A. mặt cắt. B. mặt bằng. C. mặt đứng. D. mặt cạnh.Câu 15. Vật liệu cơ khí có mấy tính chất cơ bản? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
  5. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể như hình vẽ theo kích thước đã cho. Câu 17. (2,0 điểm) Đọc bản vẽ chi tiết có hình bên dưới theo trình tự đã học? Câu 18. (2,0 điểm) Nêu những điểm giống và khác nhau của cơ cấu tay quay con trượt và cơ cấu tay quay thanh lắc? ------------------------------------Hết ---------------------------------
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 – NĂM HỌC 2023 – 2024 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D B A D C B C D A B D C D C B II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Thang điểm Vẽ các hình chiếu của vật thể theo kích thước đã cho đúng theo vị trí của các hình chiếu. Mỗi hình Câu 16 đúng được (1,0 điểm) 0,33đ. Nội dung trình tự đọc khung tên, hình biểu diễn, kích thước và yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chi tiết. Trình tự đọc Nội dung đọc - Vòng đệm. Khung tên - Thép. 0,5đ - Tỉ lệ: 2:1 Câu 17 0,5đ (2,0 điểm) - Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, Hình biểu diễn hình chiếu cạnh. - Đường kính ngoài của vòng đệm: 44mm; bề dày vòng đệm 3mm. 0,5đ Kích thước - Đường kính trong của vòng đệm: 22mm. 0,5đ Yêu cầu kĩ thuật - Làm tù cạnh, mạ kẽm. - Giống nhau: đều biến đổi chuyển động ban đầu thành 1đ các chuyển động khác. - Khác nhau: Câu 18 + Cơ cấu tay quay con trượt: biến chuyển động quay thành (2,0 điểm) 0,5đ chuyển động tịnh tiến và ngược lại. + Cơ cấu tay quay thanh lắc: biến chuyển động quay thành 0,5đ chuyển động lắc và ngược lại.
  7. Chuyên môn nhà trường Tổ trưởng Giáo viên bộ môn Duyệt Duyệt Mai Tấn Lâm Trịnh Thị Minh Hải Nguyễn Thị Cẩm Tiên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2