intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn CÔNG NGHỆ: - LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 9 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. 1. 3 3 (1.0 đ) Tiêu (1.0 đ) chuẩn bản vẽ kĩ thuật 2. Hình 1 3 3 1 2 6 (5.0 đ) chiếu (2.0 đ) (1.0 đ) (1.0 đ) (1.0 đ) vuông góc của một số khối đa diện, khối tròn xoay 3. Bản vẽ 3 3 6 (2.0 đ) chi tiết (1.0 đ) (1.0 đ) 4. Bản vẽ 1 1 (2.0 đ) lắp (2.0 đ) Số câu 1 6 1 3 6 1 3 15
  2. TN/ Số ý TL Số điểm (2.0 đ) (2.0 đ) (2.0 đ) (1.0 đ) (2.0 đ) (1.0 đ) 5 5 Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm điểm 2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. MÔN CÔNG NGHỆ 8 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi TN TL TN Chương I: Vẽ kĩ thuật Tiêu Nhận - Gọi tên được các loại khổ giấy. 3 chuẩn biết: - Nêu được một số loại tỉ lệ. C1,2,3 - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật bản vẽ kĩ thuật Thông - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. hiểu: - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước Vận . Từ khổ giấy A0, chia khổ giấy đó thành các khổ A1, A2, A3, A4. Trình bày dụng: được khung bản vẽ trên khổ giấy A4. Vận dụng cao:
  3. 2. Hình Nhận - Trình bày khái niệm hình chiếu. chiếu biết: - Nhận dạng được các khối đa diện. vuông góc - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. của - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. một số - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn khối đa xoay thường gặp. diện, khối - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản tròn xoay Thông - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. hiểu: - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản -Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. 3 C4,7,8 - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay C17 thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp dụng: chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo 3 C5,9,10 phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. C18 - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. Bản vẽ chi Nhận - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. C6,12, tiết 3 biết: Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản 14 Thông - . Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. hiểu: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. Vận - Vận dụng đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. C11,13,1 3 dụng: 5 Bản vẽ lắp Nhận biết: - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp. C16 Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản
  4. Thông - . Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. hiểu: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. Vận dụng: Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm: Họ tên HS: …………………………………...……… Năm học: 2023 – 2024 Lớp: ……..…… / ………....... – MÃ ĐỀ: A MÔN:CÔNG NGHỆ - LỚP: 8 Số báo danh: ……….………… - Phòng: ……….. Thời gian làm bài: 45 phút ------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án  Câu 1: Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là: A. A0 B. A1 C. A4 D. Các khổ giấy có kích thước như nhau Câu 2: Cạnh khuất của vật thể được vẽ bằng nét gì?
  5. A. Nét liền đậm B. Nét đứt C. Nét liền mảnh D. Nét chấm gạch Câu 3: Trên bản vẽ kĩ thuật có ghi (Tỉ lệ 1:2) đó là tỉ lệ nào? A. Tỉ lệ phóng to. B. Tỉ lệ thu nhỏ. C. Tỉ lệ giữ nguyên. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 4: Trên một bản vẽ có 3 hình chiếu là hình chữ nhật, đó là bản vẽ của khối hình nào? A. Hình lăng trụ đều. B. Hình chóp đều. C. Hình hộp chữ nhật. D. Hình cầu Câu 5: Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình ? A. Hình nón cụt. B. Hình chóp đều. C. Hình nón. D. Hình lăng trụ đều. Câu 6: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên Câu 7: Khối tròn xoay là: A. đai ốc 6 cạnh. B. quả bóng đá. C. hộp phấn D. bao diêm. Câu 8: Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới?
  6. A. Trước tới. B. Trên xuống. C. Trái sang. D. Phải sang. Câu 9: Hình chiếu cạnh của hình chóp đều là: A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình tròn D. Hình tam giác Câu 10: Hình chiếu đứng của hình trụ là: A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình tròn D. Hình tam giác Câu 11: Mặt phẳng hình chiếu đứng là mặt phẳng nào sau đây ? A. Mặt phẳng nằm ngang C. Mặt phẳng bên phải. B. Mặt phẳng bên trái. D. Mặt phẳng chính diện. Câu 12: Nội dung của một bản vẽ chi tiết bao gồm: A. Kích thước, khung tên. C. Hình biểu diễn, Kích thước. B. Hình biểu diễn, Yêu cầu kĩ thuật. D. Cả A và B Câu 13: Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu cạnh là: A. Ở dưới hình chiếu đứng C. Ở góc bên trái bản vẽ B. Ở dưới hình chiếu bằng D. Ở bên phải hình chiếu đứng Câu 14: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
  7. A. chế tạo và lắp ráp. C. thiết kế và sữa chữa. B. thiết kế, thi công và sử dụng. D. chế tạo và kiểm tra. Câu 15: Nội dung phần yêu cầu kĩ thuật gồm: A. Chỉ dẫn về gia công C. Cả A và B đều đúng B. Chỉ dẫn về xử lí bề mặt D. Cả A và B đều sai II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16 (2 điểm). Thế nào là bản vẽ chi tiết? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì? Nêu nội dung của bản vẽ chi tiết? Câu 17 (2 điểm). Thế nào hình lăng trụ đều? Các hình chiếu vuông góc của hình lăng trụ tam giác đều có hình dạng như thế nào? Câu 18 (1 điểm). Hãy vẽ 3 hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể bên dưới. (lưu ý: đúng vị trí và kích thước) BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
  8. …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm: Họ tên HS: …………………………………...……… Năm học: 2023 – 2024 Lớp: ……..…… / ………....... – MÃ ĐỀ: B MÔN:CÔNG NGHỆ - LỚP: 8 Số báo danh: ……….………… - Phòng: ……….. Thời gian làm bài: 45 phút ------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
  9. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án  Câu 1: Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước nhỏ nhất là: A. A0 B. A1 C. A4 D. Các khổ giấy có kích thước như nhau Câu 2: Cạnh thấy của vật thể được vẽ bằng nét gì? A. Nét liền đậm B. Nét đứt C. Nét liền mảnh D. Nét chấm gạch Câu 3: Trên bản vẽ kĩ thuật có ghi (Tỉ lệ 2:1) đó là tỉ lệ nào? A. Tỉ lệ phóng to. B. Tỉ lệ thu nhỏ. C. Tỉ lệ giữ nguyên. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 4: Trên một bản vẽ có 3 hình chiếu là hình tròn, đó là bản vẽ của khối hình nào? A. Hình lăng trụ đều. B. Hình chóp đều. C. Hình hộp chữ nhật. D. Hình cầu Câu 5: Cái nón lá là một khối tròn xoay thuộc hình ? A. Hình nón cụt. B. Hình chóp đều. C. Hình nón. D. Hình lăng trụ đều.
  10. Câu 6: Khi đọc bản vẽ lắp, phải đọc nội dung gì trước? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên Câu 7: Khối tròn xoay là: A. đai ốc 6 cạnh. B. bao diêm. C. hộp phấn D. quả bóng đá. Câu 8: Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ đâu tới? A. Trước tới. B. Trên xuống. C. Trái sang. D. Phải sang. Câu 9: Hình chiếu bằng của hình chóp đều là: A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình tròn D. Hình tam giác Câu 10: Hình chiếu đứng của hình cầu là: A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình tròn D. Hình tam giác Câu 11: Mặt phẳng hình chiếu bằng là mặt phẳng nào sau đây ? A. Mặt phẳng nằm ngang C. Mặt phẳng bên phải. B. Mặt phẳng bên trái. D. Mặt phẳng chính diện. Câu 12: Nội dung của một bản vẽ lắp bao gồm:
  11. A. Kích thước, khung tên. C. Hình biểu diễn, bảng kê B. Hình biểu diễn, Yêu cầu kĩ thuật. D. Cả A và C Câu 13: Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu bằng là: A. Ở dưới hình chiếu đứng C. Ở góc bên trái bản vẽ B. Ở dưới hình chiếu bằng D. Ở bên phải hình chiếu đứng Câu 14: Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. chế tạo và kiểm tra. C. thiết kế và sữa chữa. B. thiết kế, thi công và sử dụng. D. chế tạo và lắp ráp. Câu 15: Nội dung phần yêu cầu kĩ thuật gồm: A. Chỉ dẫn về gia công C. Cả A và B đều đúng B. Chỉ dẫn về xử lí bề mặt D. Cả A và B đều sai II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16 (2 điểm). Thế nào là bản vẽ lắp? Bản vẽ lắp dùng để làm gì? Nêu nội dung của bản vẽ lắp? Câu 17 (2 điểm). Thế nào hình chóp đều? Các hình chiếu vuông góc của hình chóp tứ giác đều có hình dạng như thế nào? Câu 18 (1 điểm). Hãy vẽ 3 hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể bên dưới. (lưu ý: đúng vị trí và kích thước)
  12. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
  13. …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ - Lớp 8 I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) ( 3 câu đúng cho 1điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án  A B B C B D B B D A D D D D C Đáp án  C A A D C D D A B C A D A A C II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) * ĐỀ A: * ĐỀ B: Điểm Câu 16 (2 điểm). Thế nào là bản vẽ chi tiết? Câu 16 (2 điểm). Thế nào là bản vẽ Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì? Nêu nội dung lắp? Bản vẽ lắp dùng để làm gì? Nêu của bản vẽ chi tiết? nội dung của bản vẽ lắp? - Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật thể hiện - Bản vẽ lắp là bản vẽ kĩ thuật thể hiện 0.5 thông tin của một chi tiết. một sản phẩm gồm nhiều chi tiết lắp ráp tạo thành. - Bản vẽ chi tiết được sử dụng để chế tạo và - Bản vẽ lắp dùng để làm tài liệu cho 0.5 kiểm tra. quá trình thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và
  14. sử dụng sản phẩm. - Nội dung của bản vẽ chi tiết: Khung tên, hình - Nội dung của bản vẽ lắp: Khung tên, 1.0 biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. bảng kê, hình biểu diễn, kích thước. Câu 17 (2 điểm). Thế nào hình lăng trụ đều? Câu 17 (2 điểm). Thế nào hình chóp Các hình chiếu vuông góc của hình lăng trụ tam đều? Các hình chiếu vuông góc của giác đều có hình dạng như thế nào? hình chóp tứ giác đều có hình dạng như thế nào? - Hình lăng trụ đều được bao bởi hai mặt đáy là - Hình chóp đều được bao bởi mặt đáy 1.0 2 đa giác đều bằng nhau và các mặt bên là các là 1 đa giác đều và các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau. tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh. - Các hình chiếu vuông góc của hình lăng trụ - Các hình chiếu vuông góc của hình tam giác đều có hình dạng: lăng trụ tam giác đều có hình dạng: 1.0 + Hình chiếu đứng: hình chữ nhật + Hình chiếu đứng: hình tam giác + Hình chiếu bằng: hình tam giác + Hình chiếu bằng: hình vuông + Hình chiếu cạnh: hình chữ nhật + Hình chiếu cạnh: hình tam giác Câu 18 (1 điểm). Hãy vẽ 3 hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể bên dưới. (lưu ý: đúng vị trí và kích thước) - Vẽ đúng 3 hình chiếu theo tỉ lệ. 0,5 - Ghi đúng kích thước theo yêu cầu kĩ thuật. 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0