
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên
lượt xem 1
download

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên
- TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG Họ và tên: KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm Lớp: MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM: (5Đ) Chọn phương án đúng nhất cho các câu sau rồi khoanh tròn: Câu 1: Khổ giấy A4 có kích thước: A. 210cm x 297cm B. 210mm x 297mm C. 210dm x 297dm D. 210m x 297m Câu 2: Chia đôi khổ giấy nào theo chiều dài ta được khổ giấy A4? A. Khổ giấy A1. B. Khổ giấy A2 C. Khổ giấy A3. . D. Khổ giấy A0 Câu 3:Trong vẽ kĩ thuật có mấy dạng tỉ lệ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 4. Để vẽ hình chiếu có kích thước lớn gấp 5 lần so với thực tế, ta vẽ theo tỉ lệ A. 1:1 B. 1:10 C. 1:5 D. 5:1 Câu 5: Khi vẽ đường kích thước, đường gióng, em dùng nét vẽ nào? A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt mảnh D. Nét gạch dài chấm mảnh Câu 6: Đơn vị đo độ dài trên các bản vẽ kĩ thuật: A. milimet. B. xentimet. C. đề xi mét. D. mét. Câu 7: Đọc kích thước sau: A. bán kính 30mm. B. đường kính 30mm. C. bán kính 30cm. D.đường kính 30cm . Câu 8: Để thu được hình chiếu đứng, tương ứng với hướng chiếu từ …………….. A. trước tới B. từ trên xuống C. từ trái sang D. từ phải sang Câu 9: Có mấy mặt phẳng hình chiếu? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10: Cho biết tên gọi của hình chiếu ở bản vẽ dưới đây? A. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng B. Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh C. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh D. Một phương án khác Câu 11: Hình trụ được tạo thành khi quay hình nào quanh trục của hình? A. Hình chữ nhật B. Hình tròn C. Hình tam giác vuông D. Hình vuông Câu 12. Hình chiếu bằng của vật thể sau là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông. C. Hình tròn. D. Hình tam giác.
- TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG Câu 13: Nội dung khung tên của bản vẽ chi tiết gồm: A. gia công, xử lí bề mặt. B. tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ. C. kích thước chung của chi tiết. D.tên gọi hình chiếu. Câu 14: Làm tù cạnh, mạ kẽm thuộc yêu cầu gia công và xử lí bể mặt của bản vẽ nào? A. Bản vẽ lắp B. Bản vẽ chi tiết C. Bản vẽ nhà D. Bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết Câu 15: Bản vẽ lắp có mấy nội dung? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 B. TỰ LUẬN: ( 5Đ) Câu 1: (2đ). Thế nào là bản vẽ chi tiết? Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết? Câu 2: (3đ). a. Vị trí các hình chiếu sắp xếp như thế nào so với hình chiếu đứng? b. Cho vật thể như hình vẽ và hướng chiếu đứng theo mũi tên. Hãy vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng của vật thể đó theo kích thước đã cho? BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………..…
- TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. Họ và tên: KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm Lớp: MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM: (5Đ) Chọn phương án đúng nhất cho các câu sau rồi khoanh tròn: Câu 1. Khổ giấy có kích thước 210x297mm là? A. Giấy A1. B. Giấy A2. C. Giấy A3. D. Giấy A4. Câu 2: Chia đôi khổ giấy nào theo chiều dài ta được khổ giấy A4? A. Khổ giấy A1. B. Khổ giấy A2 C. Khổ giấy A3. . D. Khổ giấy A0 Câu 3. Tỉ lệ bản vẽ giảm 1 nữa so với thực tế là. A. 1:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 1:4 Câu 4. Để vẽ hình chiếu có kích thước lớn gấp 5 lần so với thực tế, ta vẽ theo tỉ lệ A. 1:1 B. 1:10 C. 1:5 D. 5:1 Câu 5. Ta vẽ nét liền đậm khi vẽ : A. Đường kích thước. B. Cạnh khuất. C. Cạnh nhìn thấy. D. Đường gióng Câu 6: Đơn vị đo độ dài trên các bản vẽ kĩ thuật: A. milimet. B. xentimet. C. đề xi mét. D. mét. Câu 7: Đọc kích thước sau: R30 A. bán kính 30mm. B. đường kính 30mm. C. bán kính 30cm. D.đường kính 30cm . Câu 8: Để thu được hình chiếu bằng tương ứng với hướng chiếu từ ……………. A. trước tới B. trên xuống C. từ trái sang D. từ phải sang Câu 9: Có mấy mặt phẳng hình chiếu? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 10. Hình chiếu đứng của vật thể A là? A. Hình 3 B. Hình 2. C. Hình 1. D. Không hình nào cả. Câu 11: Hình nón được tạo thành khi quay hình nào quanh trục của hình? A. Hình chữ nhật B. Hình tròn C. Hình tam giác vuông D. Hình vuông Câu 12. Hình chiếu đứng của vật thể sau là hình gì?
- TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông. C. Hình tròn. D. Hình tam giác. Câu 13: Nội dung của bản vẽ nào gồm: Hình biểu diễn,kích thước, bảng kê , khung tên. A. Bản vẽ chi tiết . C. Bản vẽ nhà. B. Bản vẽ xây dựng. D. Bản vẽ lắp. Câu 14: Bản vẽ lắp có mấy nội dung? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 15: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Khung tên D. Yêu cầu kĩ thuật B. TỰ LUẬN: ( 5Đ) Câu 1: (2đ). Thế nào là bản vẽ lắp? Bảng kê trong bản vẽ lắp thông tin các nội dung gì? Câu 2: (3đ). a.Vị trí các hình chiếu sắp xếp như thế nào so với hình chiếu đứng? b. Cho vật thể như hình vẽ và hướng chiếu cạnh theo mũi tên. Hãy vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng của vật thể đó theo kích thước đã cho.? BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….
- TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. I. MA TRẬN ĐỀ TT Nội Đơn vị Mức Tổng %Tổng điểm dung kiến độ kiến thức nhận thức thức Nhận Thông Vận Vận Số câu biết hiểu dụng dụng hỏi cao Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL 1 Một số 1.1.Khổ 1 1 2 0 0.67 tiêu giấy chuẩn 1.2 Tỉ 1 1 2 0.67 trình lệ bày bản 1.3 Nét 1 1 0.33 vẽ kĩ vẽ thuật 1.4.Ghi 1 1 2 0.67 kích thước 2 Hình 2.1 2 2 0.67 chiếu Phương vuông pháp góc các hình chiếu vuông góc 2.2 1 1 0.33 Hình chiếu vuông góc của khối đa diện 2.3 1 1 2 0.67 Hình
- TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG chiếu vuông góc của khối tròn xoay 2.4 Vẽ 1 1 2 3.0 hình chiếu vuông góc 3 Bản vẽ 3.1 Nội 1 1 1 1.67 chi tiết dung của bản vẽ chi tiết 3.2. 1 1 1.0 Đọc bản vẽ chi tiết 4 Bản vẽ 4.1 Nội 1 1 0.33 lắp dung bản vẽ lắp 4.2 Đọc bản vẽ lắp Tổng 13 4 10.0đ Tỉ lệ 40 30 30 0 100% (%) Tỉ lệ chung (%) 70 30 100% II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ TT Nội Đơn vị Mức độ Số câu dung kiến kiến hỏi theo kiến thức thức, kĩ mức độ thức năng nhận cần thức Nhận biết Thông kiểm Vận dụng Vận dung hiểu tra, cao 1 Một số 1.1.Khổ 1. Nhận 1 1 tiêu giấy biết: được chuẩn khổ giấy. trình bày 2. Thông bản vẽ kĩ hiểu: Xác
- TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG thuật định được cách tạo ra khổ giấy. 1.2 Tỉ lệ 1. Nhận 1 1 biết: Biết được các dạng tỉ lệ. 2. Thông hiểu: Xác định được các dạng tỉ lệ, tính được tỉ lệ. 1.3 Nét 1. Nhận 1 vẽ biết: Biết được các nét vẽ. 2. Thông hiểu: Xác định được các nét vẽ khi vẽ kĩ thuật. 1.4.Ghi 1. Nhận 1 1 kích biết: biết thước. được đơn vị trên bản vẽ kĩ thuật. 2. Thông hiểu: Xác định được yêu cầu ghi kích thước. 2 Hình 2.1 1. Nhận 2 chiếu Phương biết: vuông pháp các Nhận biết góc hình được các chiếu mặt vuông phẳng góc. hình chiếu, các phép chiếu vuông góc. 2. Thông hiểu: Xác định được
- TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG của hình chiếu và vị trí các hình chiếu. 2.2 Hình 1. Nhận 1 chiếu biết: Biết vuông được các góc của hình của khối đa các khối diện. đa diện. 2. Thông hiểu: Xác định được kích thước của các hình chiếu của khối đa diện. 2.3 Hình 1. Nhận 1 1 chiếu biết: nhận vuông biết được góc của cách hình khối tròn thành xoay. khối tròn xoay, biết được hình chiếu của khối tròn xoay. 2. Thông hiểu: Xácđịnh được hình chiếu của khối tròn xoay khi thay đổi hướng chiếu của vật thể. 2.4 Vẽ 1. Vận 1 1 hình dụng chiếu thấp: Vận vuông dụng kiến góc thức đã học vẽ 3 hình chiếu của vật thể và
- TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG ghi rõ kích thước của hình. 3 Bản vẽ 3.1 Nội 1. Nhận 1 1 chi tiết dung của biết: bản vẽ Nhận biết chi tiết được các nội dung của bản vẽ chi tiết 2. Thông hiểu: Xác định được từng nội của bản vẽ chi tiết. 3.2. Đọc 1. Nhận 1 bản vẽ biết: Biết chi tiết trình tự đọc của bản vẽ chi tiết 2. Thông hiểu: Xác định được yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chi tiết. 4 Bản vẽ 4.1 Nội 1. Nhận 1 lắp dung bản biết: Biết vẽ lắp được nội dung của bản vẽ lắp 2. Thông hiểu: Xác định được nội dung của các phần của bản vẽ lắp. 4.2 Đọc 1. Nhận bản vẽ biết: biết lắp được trình tự đọc bản
- TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG vẽ lắp 2. Thông hiểu: phân tích được các chi tiết, xác định được trình tự tháo, trình tự lắp của bản vẽ lắp một sản phẩm đơn giản. TỔNG 11 6 1 0 Duyệt CM TTCM GV ra đề Nguyễn Thế Quảng ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KỲ I – CÔNG NGHỆ 8 A. TRẮC NGHIỆM: ( 5Đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
- TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG ĐỀ A B C A D B A B A B C A C B B C ĐỀ B D C B D C A A B C C C A D B C B. TỰ LUẬN: ( 5Đ) Câu ĐỀ A ĐỀ B ĐIỂM 1 Bản vẽ chi tiết thể hiện thông tin Bản vẽ lắp thể hiện một sản phẩm gồm 1đ cuả 1 chi tiết, dùng để chế tạo, nhiều chi tiết lắp ráp tạo thành, dùng kiểm tra. trong thiết kế, lắp ráp, kiểm tra. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết: Bản kê trong bản vẽ lắp cho biết: 1đ 1. Khung tên. 2. Hình biểu diễn. 3. 1.Số thứ tự. 2. Tên gọi chi tiết. 3. Số Kích thước. 4. Yêu cầu KT lượng. 4. Vật liệu 2 a) So với hình chiếu đứng a) So với hình chiếu đứng - Hình chiếu bằng ở dưới - Hình chiếu bằng ở dưới 0,5đ - Hình chiếu cạnh ở bên phải - Hình chiếu cạnh ở bên phải 0,5đ - Vẽ đúng chiếu đứng - Vẽ đúng chiếu đứng 1,0đ - Vẽ đúng chiếu bằng - Vễ đúng chiếu bằng 1,0đ ____________________________________________

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
642 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
699 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
457 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
641 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
452 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
458 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
606 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
612 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
448 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
410 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
418 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
433 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
454 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
608 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
440 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
604 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
598 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
374 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
