intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

10
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Đại Lộc” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Đại Lộc

  1. Họ và tên HS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 Lớp 8/ Trường THCS Nguyễn Huệ NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Số báo danh: Phòng: Thời gian làm bài: 45 phút Điểm: Chữ ký của giám khảo Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 I. TRẮC NGHIỆM (5điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Trong các khổ giấy chính của bản vẽ kĩ thuật được quy định trong TCVN 7285:2003, giấy nào có kích thước là 297x210mm? A. A0. B. A1. C. A3. D. A4 Câu 2. Chọn từ thích hợp điền vào dấu 3 chấm (…) “Tỉ lệ là tỉ số giữa kích thước dài đo được trên … và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó” A. vật thể B. bản vẽ kĩ thuật C. hình biểu diễn của vật thể D. khổ giấy Câu 3. Để vẽ đường bao khuất, cạnh khuất, người ta dùng nét vẽ có hình dạng nào sau đây? A. B. C. D. Câu 4. Phát biểu nào sau đây về “đường kích thước” là đúng? A. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên. B. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải. C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới. D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn. Câu 5. Trong phép chiếu vuông góc, mặt phẳng chính diện gọi là mặt phẳng gì? A. Mặt phẳng hình chiếu bằng. B. Mặt phẳng hình chiếu đứng. C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh. D. Mặt phẳng hình chiếu xiên. Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai về vị trí hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật? A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng. B. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu cạnh. C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng. D. Hình chiếu đứng ở bên trái hình chiếu cạnh. Câu 7. Đặt đáy vuông của hình chóp đều song song với mặt phẳng chiếu bằng, hình chiếu đứng của nó có hình dạng là A. hình tam giác đều. B. hình tam giác cân. C. hình chữ nhật. D. hình vuông. Câu 8. Nhóm vật thể nào có dạng khối tròn xoay? A. Viên bi, hộp diêm, quả bóng bàn. B. Kim tự tháp, chiếc đĩa, trục bình. C. Quả địa cầu, viên bi, viên phấn viết bảng. D. Quả bóng, cái nón, kim tự tháp. Câu 9. Đặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu bằng, hình chiếu đứng cho biết kích thước A. chiều dài, chiều rộng. B. chiều dài, chiều cao. C. chiều rộng, đường kính đáy. D. chiều cao, đường kính đáy Câu 10. Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm những gì? A. Các hình biểu diễn; kích thước; các yêu cầu kĩ thuật; khung tên. B. Các hình biểu diễn; kích thước; các yêu cầu kĩ thuật; khung bản vẽ. C. Các hình biểu diễn; bảng kê; các yêu cầu kĩ thuật; khung tên. D. Các hình biểu diễn; kích thước; bảng kê; khung bản vẽ. Câu 11. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết nào sau đây là đúng? A. Khung tên  Kích thước  Hình biểu diễn  Yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên  Hình biểu diễn  Kích thước  Phân tích các chi tiết  Tổng hợp.
  2. C. Khung tên  Kích thước  Phân tích các chi tiết  Tổng hợp. D. Khung tên  Hình biểu diễn  Kích thước  Yêu cầu kĩ thuật. Câu 12. Quan sát bản vẽ ống lót và cho biết kích thước nào là kích thước chung của chi tiết? A. 30, 30 B. 30, Φ28 C. 30, Φ16 C. Φ28, Φ16 Câu 13. So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào? A. Yêu cầu kĩ thuật. B. Bảng kê. C. Kích thước. D. Khung tên. Câu 14. Bản vẽ lắp dùng để làm gì? A. Dùng làm tài liệu cho quá trình thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. B. Dùng cho quá trình chế tạo và kiểm tra sản phẩm. C. Dùng trong thiết kế và thi công xây dựng ngôi nhà. D. Dùng để chế tạo và lắp ráp sản phẩm. Câu 15. Phần tổng hợp trong trình tự đọc bản vẽ lắp gồm những nội dung nào? A. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế. B. Các hình chiếu, hình cắt. C. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu. D. Trình tự tháo lắp. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (2 điểm) Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì? Em hãy nêu trình tự đọc và nội dung cần đọc của bản vẽ chi tiết. Câu 17. (2 điểm) Em hãy vẽ 3 hình chiếu vuông góc của con trượt trên hình 2.1 bên dưới. Hình 2.1 Câu 18. (1 điểm) Em hãy lựa chọn một sản phẩm đơn giản trong gia đình và cho biết sản phẩm đó được tạo bởi bao nhiêu chi tiết? Vai trò của từng chi tiết trong sản phẩm. Hết
  3. BÀI LÀM
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1