Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy
lượt xem 2
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công Nghệ 8 Thời gian làm bài: 45 phút Mức độT nhận Nộ ổ % TT i Đơ n Tổng điểm du n g ng Nhậ Thông Vận Vậ Số Thời kiế v n hiểu dụng n CH gian n ị biết dụ (phút th k ng ) ức i cao ế Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL n CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) t h ứ c 1.1. 1. VẼ Tiêu 1 KĨ chuẩn THUẬ trình 5,2 7 3 4,5 10 9,75 2,5 T bày 5 bản vẽ kỹ thuật 1.2) 7 10,5 1 5 1 10 2 27,75 5,5 Hình 3 2,2 10 chiếu 5 vuông 1
- góc 1.3) 6 4,5 2 3,0 8 7,5 2,0 Bản vẽ kĩ thuật Tổng 16 12 12 18 1 5 1 10 28 2 45 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 100% (%) Tỉ lệ 70 30 100% chung (%) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến thức kỹ năng TT Vận dụng kiến thức thức cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng đánh giá cao 1.1) Tiêu Nhận biết: 7 chuẩn trình Gọi tên được 1 1. VẼ KĨ bày bản vẽ kĩ các loại khổ THUẬT thuật giấy. - Nêu được 3 một số loại tỉ lệ. - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ 2
- thuật. Thông hiểu:- Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. 1.2) Hình Nhận biết 3 chiếu vuông - Khái niệm góc hình chiếu và các phép chiếu Thông hiểu: 7 Phân biệt đ các h/ chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số 3
- khối đa diện , khối tròn xoay hường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng:- Vẽ được hình chiếu các 1 hình khối đơn giản Vận dụng cao: - Vẽ và ghi được kích thước và hình 1 chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. 1.3) Bản vẽ kĩ Nhận biết- 6 thuật Trình bày nội dung của bản vẽ kĩ thuật Nhận biết: - 2 Trình bày đc 4
- nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Tổng 16 1 UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 5
- ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 8 (Đề có 3 trang) Ngày kiểm tra: 16 tháng 11 năm 2023 Thời gian làm bài: 45 phút ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Trong bản vẽ chi tiết của sản phẩm, gồm mấy nội dung: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên Câu 3: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật Câu 4. Khổ giấy có kích thước 297x420mm là? A. Giấy A1. B. Giấy A2. C. Giấy A3. D. Giấy A4. Câu 5. Khổ giấy có kích thước 210x297mm là? A. Giấy A1. B. Giấy A2. C. Giấy A3. D. Giấy A4. Câu 6. Tỉ lệ bản vẽ bằng với thực tế là. A. 1:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 1:4 Câu 7. Tỉ lệ bản vẽ giảm 1 nữa so với thực tế là. A. 1:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 1:4 Câu 8. Để vẽ hình chiếu có kích thước lớn gấp 5 lần so với thực tế, ta vẽ theo tỉ lệ A. 1:1 B. 1:10 C. 1:5 D. 5:1 Câu 9. Ta vẽ nét liền mảnh khi vẽ : A. Đường kích thước. B. Cạnh khuất. C. Cạnh nhìn thấy. D. Bất kể khi nào. Câu 10. Ta vẽ nét liền đậm khi vẽ : A. Đường kích thước. B. Cạnh khuất. C. Cạnh nhìn thấy. D. Bất kể khi nào. 6
- Câu 11. Ta vẽ nét đứt khi vẽ : A. Đường kích thước. B. Cạnh khuất. C. Cạnh nhìn thấy. D. Bất kể khi nào. Câu 12. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: A. Hình tròn. B. Hình 3 chiều. C. Hình tam giác. D. Hình chiếu. Câu 13: Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy AA’ gọi là: A. Đường thẳng chiếu B. Tia chiếu C. Đường chiếu D. Đoạn chiếu Câu 14. Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ: A. Trước tới B. Trên xuống C. Trái sang D. Phải sang Câu 15. Để thu được hình chiếu bằng, hướng chiếu từ: A. Trước tới B. Phải sang C. Trái sang D. Trên xuống Câu 16. Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 17. Lăng trụ đều tạo bởi: A. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật B. Hai đáy là hai đa giác, mặt bên là các hình chữ nhật C. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau D. Đáp án khác Câu 18. Với hình chóp đều có đáy là hình vuông thì: A. Hình chiếu đứng là tam giác cân B. Hình chiếu cạnh là vuông C. Hình chiếu bằng là hình tròn D. Hình chữ nhật Câu 19. Lăng trụ đều đáy là tam giác thì: A. Hình chiếu đứng là tam giác B. Hình chiếu bằng là tam giác C. Hình chiếu cạnh là tam giác D. Đáp án khác Câu 20. Bản vẽ kĩ thuật là: A. Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo một quy tắc thống nhất B. Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản theo một quy tắc chuẩn quốc gia và quốc tế C. Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa D. Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản Câu 21. Một viên gạch có kích thước một bề mặt 200 mm và 100 mm. Trên bản vẽ, bề mặt đó được vẽ với kích thước tương ứng là 20 mm và 10 mm. Tỉ lệ vẽ là: A. 1: 2 B. 1: 4 C. 1: 5 D. 1: 10 Câu 22. Trước con số chỉ kích thước đường kính của đường tròn, người ta ghi kí hiệu gì? 7
- A. Ø B. R C. d D. O Câu 23. Vật nào sau đây là khối tròn xoay? A. Bao diêm B. Lon sữa C. Hộp phấn D. Đai ốc Câu 24. Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, vị trí tương quan giữa…. A. chế tạo và kiểm tra một chi tiết máy. B. các chi tiết của sản phẩm. C. vận hành và kiểm tra sản phẩm. D. thi công xây dựng ngôi nhà. Câu 25. Trong quy trình đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc phần yêu cầu kỹ thuật cần đọc nội dung nào? A. Yêu cầu vê gia công, xử lý bề mặt. B. Tên gọi chi tiết, vật liệu chế tạo. C. Tên gọi các hình chiếu. D. Kích thước các bộ phận. Câu 26. Để đọc bản vẽ nhà ở cần tuân theo quy trình là: A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận chính của ngôi nhà. B. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, các bộ phận chính của ngôi nhà. C. khung tên, các bộ phận chính của ngôi nhà, hình biểu diễn, kích thước. D. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, các bộ phận chính của ngôi nhà. Câu 27. Kí hiệu quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà ? A. Cửa đi bốn cánh. B. Cửa đi một cánh. C. Cửa sổ đơn. D. Cầu thang trên mặt đất. Câu 28. Phần hình biểu diễn trong trình tự đọc bản vẽ nhà gồm nội dung nào? A. Các hình chiếu, hình cắt. B. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế. C. Tên gọi các hình biểu diễn của ngôi nhà. D. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu. II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng của Hình hộp chữ nhật theo tỉ lệ 1:1 với a = 4cm, b = 2cm, h = 3cm Câu 2. (2.0 điểm): Vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng của vật thể theo tỉ lệ 1:1 ------------------------------------------- HẾT---------------------------------- 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
61 p | 24 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
55 p | 13 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 19 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 22 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn