
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KT GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN CÔNG NGHỆ 8 TT Nội dung kiến thức Tổng Đơn vị Điểm kiến số Nhậ Thông Vận Vậ Số CH thức n hiểu dụng n biết dụn g cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1.1 Một số tiêu 1 1. Vẽ kĩ chuẩn thuật về 2 2 2 0.67 trình bày bản vẽ kĩ thuật 1.2 Hình chiếu 1 1 1 2 vuông góc 1.3 Bản vẽ 2 1 3 3 1 chi tiết 1.4 2 1 3 3 1 Bản vẽ
- lắp 1.5 Bản vẽ 1 1 2 1 nhà 2.1 Vật liệu cơ 1 1 2 1 khí 2.2 Truyền và biến 2 1 2 1 3 1.67 2. Cơ đổi 2 khí chuyển động 2.3 Gia công cơ khí 4 1 5 5 1.67 bằng tay Tổng 12 3 2 1 1 15 4 19 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 50% 50% 100% (%) Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100%
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KT GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN CÔNG NGHỆ 8 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT Đơn vị kiến thức Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: 1.1. Một số tiêu - Gọi tên chuẩn về trình bày được các bản vẽ kĩ thuật loại khổ giấy. - Nêu được một số loại tỉ lệ. C4 - Nêu được các loại C1 1. Vẽ kĩ Thuật đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá 1 Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước.
- 1.2. Hình chiếu Nhận biết: vuông góc - Trình bày khái niệm hình chiếu. - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. - Nhận dạng được các khối đa diện. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể
- đơn giản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. - Phân biệt
- được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số C3 TL khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một
- vật thể đơn giản. - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. 1.3. Bản vẽ chi Nhận biết: tiết - Trình bày được C2, C7 nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình C3 tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự 1.4. Bản vẽ lắp Nhận biết: - Trình bày C8, C12 được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp C6 - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1.5. Bản vẽ nhà Nhận biết: - Nêu được nội dung
- và công dụng của bản vẽ C2TL nhà. - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. 2 2. Cơ khí 2.1 Vật liệu cơ khí Nhận biết: - Kể tên được một số vật liệu thông C1TL dụng. - Nêu được các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí Thông hiểu: - Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. Vận dụng: - Nhận biết được một số vật liệu
- thông dụng. 2.2 Truyền và biến Nhận biết: đổi chuyển động - Trình bày được nội dung cơ C11 bản của truyền và C14 biến đổi chuyển động. - Trình bày được cấu tạo của một số cơ C4 TL cấu truyền và biến đổi chuyển động. - Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. Thông hiểu: - Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dụng: - Tháo lắp được một số bộ truyền và biến đổi chuyển động.
- Vận dung cao: - Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. 2.3. Gia công cơ Nhận biêt: khí bằng tay - Kể tên được C13, C15, C9 một số dụng cụ gia công cơ khí C5 bằng tay. C10 - Trình bày được một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay - Trình bày được quy trình gia công cơ khí bằng tay. Thông hiểu: - Mô tả được các bước thực hiện một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. Vận dụng: - Thực hiện được một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay Tổng: 12 4 2 1 UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề này gồm 02 trang
- Họ và tên học sinh : ……………………………………Lớp :……………..SBD………………… I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Đọc kĩ đề và thực hiện các yêu cầu bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: 1A, 2B… Câu 1: Đâu là tỉ lệ thu nhỏ của bản vẽ kỹ thuật ? A. 2: 1. B. 1:1. C. 5:1. D. 1:2. Câu 2: Công dụng của bản vẽ chi tiết là dùng để A. chế tạo chi tiết máy. B. chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. C. kiểm tra chi tiết máy. D. thiết kế, lắp ráp sản phẩm. Câu 3: Bản vẽ chi tiết được đọc theo trình tự nào sau đây ? A. Khung tên → hình biểu diễn → kích thước → yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên → kích thước → hình biểu diễn → yêu cầu kĩ thuật. C. Hình biểu diễn → khung tên → kích thước → yêu cầu kĩ thuật. D. Hình biểu diễn → kích thước → khung tên → yêu cầu kĩ thuật. Câu 4: Theo quy định trong TCVN 7285:2003, 594 x 420 (tính theo đơn vị mm) là kích thước của khổ giấy nào ? A. A0. B. A1. C. A2. D. A3. Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa ? A. Kẹp vật cưa đủ chặt, sử dụng bảo hộ an toàn khi cưa. B. Lưỡi cưa căng vừa phải, dùng cưa đảm bảo kĩ thuật. C. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn. D. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt. Câu 6: Bản vẽ lắp được đọc theo trình tự nào sau đây ? A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. D. Khung tên → Hình biểu diễn → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. Câu 7: Bản vẽ chi tiết của sản phẩm gồm mấy nội dung ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 8: Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu ? A. Phân tích chi tiết. B. Tổng hợp.
- C. Khung tên. D. Bảng kê. Câu 9: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công cơ khí ? A. Cưa B. Đục. C. Dũa. D. Tua vít. Câu 10: Quy trình thực hiện thao tác dũa là A. Kẹp phôi → Thao tác dũa. B. Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác dũa. C. Lấy dấu → Kẹp phôi → Thao tác dũa. D. Lấy dấu → Kiểm tra dũa → Kẹp phôi → Thao tác dũa. Câu 11: Bộ truyền động đai có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12: Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết ? A. Hình biểu diễn. B. Yêu cầu kĩ thuật. C. Kích thước. D. Khung tên. Câu 13: Để đo đường kính trong của một kích thước không lớn lắm, cần sử dụng dụng cụ nào ? A. Thước lá. B. Dụng cụ lấy dấu. C. Ê ke. D. Thước cặp. Câu 14: Với bộ truyền động ăn khớp, đĩa xích, bánh răng có số răng nhiều hơn thì quay với tốc độ A. nhanh hơn. B. chậm hơn. C. bằng nhau. D. không kết luận được. Câu 15: Chiều dài của thước lá nằm trong khoảng nào ? A. 150 – 1000 mm. B. 300 – 2000 mm. C. 50 – 1000 mm. D. 500 – 5000 mm. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) Em hãy cho biết đặc điểm và ứng dụng của chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn? Câu 2: (1.0 điểm) Trình bày nội dung đọc bản vẽ nhà theo đúng trình tự các bước? Câu 3: (2.0 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể dưới đây (hướng mũi tên là hướng chiếu từ trước tới)
- Câu 4: (1.0 điểm) Bộ truyền động đai của máy xay lúa trong bánh dẫn có đường kính 500 cm bánh bị dẫn có đường kính 1500 cm. Tính tỉ số truyền i và cho biết bánh nào quay nhanh hơn? ------------------------------Hết -------------------------------- *Lưu ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu Giám thi coi thi không giải thích gì thêm.
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 I. Phần trắc nghiệm. (5.0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.33đ (đúng 3 câu được 1.0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D B A C C C C D D A C B D B A II. Phần tự luận. (5.0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1 - Chất dẻo nhiệt: (1.0 điểm) + Đặc điểm: Có nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo, không dẫn 0.5 điện, không bị oxi hóa, ít bị hóa chất tác dụng, dễ pha màu và khả năng tái chế + Ứng dụng: Làm các vật dụng trong gia đinhg: dép, can, rổ, cốc, 0.5 … - Chất dẻo nhiệt rắn: 0.5 + Đặc điểm: Chịu được nhiệt độ cao, có độ bền cao, nhẹ, không dẫn điện, không dẫn nhiệt. 0.5 + Ứng dụng: Làm chi tiết máy, ổ đỡ, võ bút máy,…
- Câu 2 Trình tự đọc Nội dung đọc Đúng (1.0 điểm) mỗi bước là 0.5đ 1.Khung tên -Tên gọi ngôi nhà. -Tỉ lệ 2. Hình biểu diễn -Tên gọi các hình biểu diễn 3.Kích thước -Kích thước chung. -Kích thước từng phận.
- Câu 3 Vẽ hình chiếu của vật thể 2.0 (2.0 điểm) (Mỗi hình chiếu đúng được 0.5đ, Vẽ đẹp, đúng vị trí được 0.5đ) Câu 4 Ta có tỷ số truyền i = D.2/D.1= 1500/500 = 3 0.25đ (1.0 điểm) Mặt khác ta có i = n.1/n.2 = 3 suy ra n1 = 3 * n2 0.25đ Vậy bánh dẫn quay nhanh hơn bánh bị dẫn 3 vòng 0.5đ Kiểm tra đề của tổ KHTN Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Lương Nguyễn Thị Phương Uyên Duyệt đề của BLĐ

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
247 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
303 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
67 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
242 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
57 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
57 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
212 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
207 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
214 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
56 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
20 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
31 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p |
21 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
45 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
61 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
200 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
46 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
218 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
