Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Kon Tum
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Kon Tum" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: Công nghệ - Lớp: 8. 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Hình thức và cấu trúc 50% trắc nghiệm, 50% tự luận Mức độ nhận thức Tổng % Chương/ chủ Nội dung/đơn vị kiến TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm đề thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tiêu chuẩn bản vẽ 12,5 kĩ thuật 4 1 Hình chiếu vuông 10 góc của một số 1 khối đa diện, khối tròn xoay Bản vẽ chi tiết 1 2 1 Vẽ kĩ thuật Bản vẽ lắp 12,5 4 1 Bản vẽ nhà 20 1 Vật liệu cơ khí 12,5 4 1 Gia công cơ khí 12,5 4 1 bằng tay Số câu TN/ Ý tự luận 16 4 1 1 1 23 Điểm số 4 1 2 2 1 10 Tổng số điểm 4 3 2 1 10
- 2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: (đối với những môn học đánh giá bằng nhận xét kết hợp đánh giá bằng điểm số) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao Tiêu chuẩn Nhận biết: 4 bản vẽ kĩ - Các khổ giấy và tên gọi các khổ giấy chính (TN 1;2,3,4) thuật - Các loại tỉ lệ 1đ - Các thành phần kích thước Thông hiểu: 1 Các loại tỉ lệ (TN 5) 0,25 đ Hình chiếu Vận dụng cao: 1 vuông góc Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số (TL 2) của một số khối đa diện 1đ khối đa 1 Vẽ kĩ diện, khối thuật tròn xoay Vận dụng : 1 Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng (TL 1) Bản vẽ chi trình tự các bước. 2đ tiết Nhận biết: 4 Bản vẽ lắp - Các nội dung và trình tự đọc bản vẽ lắp (TN 6,7,8,9) - Mối ghép bằng ren 1đ Thông hiểu: 1 So sánh nội dung của bản vẽ lắp với bản vẽ (TN 10) chi tiết 0,25 đ
- Thông hiểu: 1 Đọc được bản vẽ mặt bằng của một ngôi nhà (TL 3) Bản vẽ nhà 2đ Nhận biết: 4 Vật liệu cơ Kể tên và cách phân loại một số vật liệu (TN 11,12,13,14) khí thông dụng. 1đ Thông hiểu: 1 ứng dụng của kim loại đen (TN 15) 0,25 đ Nhận biết: 4 Gia công cơ - Các loại dũa và công dụng của dũa (TN 16,17,18,19) khí bằng tay - Quy định về an toàn khi cắt kim loại bằng 1đ cưa tay - Nội dung của kĩ thuật đục Thông hiểu: 1 An toàn khi thực hiện đục (TN 20) 0,25 đ Giáo viên
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2024-2025 Môn:Công nghệ - Lớp: 8 MÃ ĐỀ: 01 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất (Ví dụ: Câu 1: B, Câu 2: A, ......, từ câu 1 đến câu 20). Câu 1: Có mấy khổ giấy chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Tên các khổ giấy chính là A. A0, A1, A2 B. A0, A1, A2, A C. A3, A1, A2, A4 D. A0, A1, A2, A3, A4 Câu 3: Các thành phần kích thước gồm A. Đường gióng B. Đường kích thước C. Chữ số kích thước D. Đường gióng; đường kích thước; chữ số kích thước Câu 4: Các loại tỉ lệ là A. Tỉ lệ thu nhỏ B. Tỉ lệ phóng to C. Tỉ lệ nguyên hình D. Cả 3 đáp án trên Câu 5: Tỉ lệ 1:2 là tỉ lệ gì? A. Phóng to B. Thu nhỏ C. Nguyên hình D. Nâng cao Câu 6: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7: Kích thước chung trên bản vẽ lắp là kích thước A. Chiều dài sản phẩm B. Chiều rộng sản phẩm C. Chiều cao sản phẩm D. Chiều dài sản phẩm; chiều rộng sản phẩm; chiều cao sản phẩm Câu 8: Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp? A. Hình biểu diễn →Khung tên →Bảng kê →Kích thước →Phân tích chi tiết →Tổng hợp B. Khung tên →Bảng kê →Kích thước →Hình biểu diễn →Phân tích chi tiết →Tổng hợp C. Khung tên →Bảng kê →Hình biểu diễn →Kích thước →Phân tích chi tiết →Tổng hợp D. Bảng kê →Hình biểu diễn →Kích thước →Phân tích chi tiết →Tổng hợp→ Khung tên Câu 9: Mối ghép bằng ren là? A. Mối ghép tháo được, sử dụng để ghép hai hay nhiều chi tiết với nhau. B. Mối ghép được sắp xếp sen kẽ, chồng lên nhau thành 1 dải. C. Mối ghép không tháo được, sử dụng để ghép các chi tiết giống nhau, có kích thước bằng nhau. D. Mối ghép tháo được, sử dụng để ghép hai chi tiết với nhau. Câu 10: Bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết giống nhau ở những nội dung nào? A. Đều là bản vẽ kĩ thuật B. Đều có các hình biểu diễn C. Đều có kích thước và khung tên D. Tất cả đều đúng Câu 11: Lí do vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi là A. Dễ gia công B. Không bị oxy hóa C. Ít mài mòn D. Không bị oxy hóa; dễ gia công; ít mài mòn Câu 12: Gang là gì? A. Là kim loại đen có tỷ lệ cácbon trong vật liệu ≤ 2,14% B. Là kim loại đen có tỷ lệ cácbon trong vật liệu > 2,14%. C. Là kim loại màu có tỷ lệ cácbon trong vật liệu ≤ 2,14% D. Là kim loại màu có tỷ lệ cácbon trong vật liệu > 2,14%. Câu 13: Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Thép có tỉ lệ cacbon A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14 D. ≥ 2,14% Câu 15: Kim loại đen được sử dụng trong: A. xây dựng B. chế tạo các chi tiết máy C. dụng cụ gia đình D. Tất cả các đáp án trên
- Câu 16: Có mấy loại dũa chính ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 17: Có mấy quy định về an toàn khi cắt kim loại bằng cưa tay? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18: Dũa dùng để A. Tạo độ nhẵn trên bề mặt nhỏ B. Tạo độ phẳng trên bề mặt nhỏ C. Khi khó làm trên các máy công cụ D. Cả 3 đáp án trên Câu 19: Quy trình thực hiện thao tác đục gồm mấy bước ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 20: Phát biểu nào đúng khi nói về an toàn khi đục? A. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt B. Không dùng đục bị mẻ C. Kẹp vật đủ chặt D. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt; không dùng đục bị mẻ; kẹp vật đủ chặt II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0điểm) Câu 1. (2 điểm) . Cho bản vẽ chi tiết tấm đệm như sau: Em hãy đọc bản vẽ chi tiết trên( viết nội dung đọc) ? Câu 2. (1 điểm)Cho khối lăng trụ tam giác đều sau: Em hãy vẽ 3 hình chiếu vuông góc của khối lăng trụ tam giác trên. Câu 3. (2 điểm)Cho bản vẽ mặt bằng sau: Em hãy cho biết: a. Số phòng và tên gọi từng phòng. b. Số lượng cửa đi, cửa sổ và chiều rộng của các cửa đó. ---------- Hết ----------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2024-2025 Môn:Công nghệ - Lớp: 8 MÃ ĐỀ: 02 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất (Ví dụ: Câu 1:B, Câu 2: A, ......, từ câu 1 đến câu 20). Câu 1: Các thành phần kích thước gồm A. Đường gióng B. Đường gióng; đường kích thước; chữ số kích thước C. Đường kích thước D. Chữ số kích thước Câu 2: Mối ghép bằng ren là? A. Mối ghép tháo được, sử dụng để ghép hai hay nhiều chi tiết với nhau. B. Mối ghép được sắp xếp sen kẽ, chồng lên nhau thành 1 dải. C. Mối ghép tháo được, sử dụng để ghép hai chi tiết với nhau. D. Mối ghép không tháo được, sử dụng để ghép các chi tiết giống nhau, có kích thước bằng nhau. Câu 3: Lí do vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi là A. Không bị oxy hóa B. Ít mài mòn C. Dễ gia công D. Không bị oxy hóa; dễ gia công; ít mài mòn Câu 4: Kích thước chung trên bản vẽ lắp là kích thước A. Chiều dài sản phẩm; chiều rộng sản phẩm; chiều cao sản phẩm B. Chiều dài sản phẩm C. Chiều rộng sản phẩm D. Chiều cao sản phẩm Câu 5: Có mấy loại dũa chính ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 7: Kim loại đen được sử dụng trong A. dụng cụ gia đình B. chế tạo các chi tiết máy C. xây dựng D. Tất cả các đáp án trên Câu 8: Gang là gì? A. Là kim loại màu có tỷ lệ cácbon trong vật liệu ≤ 2,14% B. Là kim loại màu có tỷ lệ cácbon trong vật liệu > 2,14%. C. Là kim loại đen có tỷ lệ cácbon trong vật liệu > 2,14%. D. Là kim loại đen có tỷ lệ cácbon trong vật liệu ≤ 2,14% Câu 9: Tỉ lệ 1:2 là tỉ lệ gì? A. Nguyên hình B. Phóng to C. Nâng cao D. Thu nhỏ Câu 10: Phát biểu nào đúng khi nói về an toàn khi đục? A. Không dùng đục bị mẻ B. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt; không dùng đục bị mẻ; kẹp vật đủ chặt C. Kẹp vật đủ chặt D. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt Câu 11: Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp? A. Hình biểu diễn →Khung tên →Bảng kê →Kích thước →Phân tích chi tiết →Tổng hợp B. Bảng kê →Hình biểu diễn →Kích thước →Phân tích chi tiết →Tổng hợp→ Khung tên C. Khung tên →Bảng kê →Hình biểu diễn →Kích thước →Phân tích chi tiết →Tổng hợp D. Khung tên →Bảng kê →Kích thước →Hình biểu diễn →Phân tích chi tiết →Tổng hợp Câu 12: Bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết giống nhau ở những nội dung nào? A. Đều có kích thước và khung tên B. Đều là bản vẽ kĩ thuật C. Đều có các hình biểu diễn D. Tất cả đều đúng Câu 13: Dũa dùng để A. Cả 3 đáp án trên B. Khi khó làm trên các máy công cụ C. Tạo độ nhẵn trên bề mặt nhỏ D. Tạo độ phẳng trên bề mặt nhỏ
- Câu 14: Các loại tỉ lệ là A. Cả 3 đáp án trên B. Tỉ lệ nguyên hình C. Tỉ lệ phóng to D. Tỉ lệ thu nhỏ Câu 15: Có mấy quy định về an toàn khi cắt kim loại bằng cưa tay? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 16: Tên các khổ giấy chính là A. A0, A1, A2, A B. A3, A1, A2, A4 C. A0, A1, A2, A3, A4 D. A0, A1, A2 Câu 17: Quy trình thực hiện thao tác đục gồm mấy bước ? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 18: Có mấy khổ giấy chính? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 19: Thép có tỉ lệ cacbon A. > 2,14 B. ≥ 2,14% C. < 2,14% D. ≤ 2,14% Câu 20: Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0điểm) Câu 1. (2 điểm) . Cho bản vẽ chi tiết tấm đệm như sau: Em hãy đọc bản vẽ chi tiết trên( viết nội dung đọc) ? Câu 2. (1 điểm)Cho khối lăng trụ tam giác đều sau: Em hãy vẽ 3 hình chiếu vuông góc của khối lăng trụ tam giác trên. Câu 3. (2 điểm)Cho bản vẽ mặt bằng sau: Em hãy cho biết: a. Số phòng và tên gọi từng phòng. b. Số lượng cửa đi, cửa sổ và chiều rộng của các cửa đó. ---------- Hết ----------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM HƯỚNG DẪN, ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Công nghệ -Lớp: 8 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG 1. Phần trắc nghiệm(5 điểm): Mỗi câu hoặc ý đúng được 0,25 điểm - Tổng điểm phần trắc nghiệm (TN) = (Tổng số câu hoặc ý đúng: Tổng số câu hoặc ý TN của đề x 0,25 ). 2. Phần tự luận (5 điểm) - Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được làm tròn đến 01 chữ số thập phân.(0,25đ 0,3đ; 0,75đ 0,8đ). II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: 1. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm) Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 01 D D D D B C D C A D D D B B D C B D B D 02 B A D A C B D B D B C D A A A C C B D C 2. Phần tự luận (5,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Trình tự đọc Nội dung đọc Kết quả Khung tên -Tên gọi chi tiết Tấm đệm 1 (2đ) -Vật liệu chế tạo Thép 0,5 -Tỉ lệ 1:1 Hình biểu diễn Tên gọi các hình chiếu Hình chiếu đứng 0,5 Hình chiếu bằng Kích thước Kích chung 136,78,10 0,5 Kích thước bộ phận Đường kính trong 40 mm Yêu cầu kĩ thuật Yêu cầu về gia công Làm cùn cạnh sắc Yêu cầu xử lí bề mặt Mạ kẽm 0,5 0,5 2 (1đ) 0,5 3 (2đ) a. Số phòng và tên gọi từng phòng. - Số phòng: 5 phòng. - Tên gọi từng phòng: 2 phòng ngủ; 1 phòng vệ sinh; 1 phòng khách; 1 phòng bếp + phòng ăn 0,5 b. Số lượng cửa đi, cửa sổ và chiều rộng của các cửa đó. - Số lượng cửa đi: 4 cửa trong đó 3 cửa đi 1 cánh chiều rộng 800 mm và 1 cửa đi 4 cánh chiều rộng 2200 mm 0,5 - Số lượng cửa thông phòng: 1 cửa - chiều rộng 1800 mm 0,5 - Số lượng cửa sổ: 4 cửa trong đó 3 của có chiều rộng 1200 mm và 1
- của có chiều rộng 1400 0,5 Kon Tum, ngày 16 tháng 10 năm 2024 Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề Trần Văn Nho
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn