Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành
lượt xem 0
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành
- TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU MÔN CÔNG NGHỆ 8 - NĂM HỌC 2024 - 2025 A. MA TRẬN ĐỀ GIỮA KÌ I - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I (hết tuần học thứ 8) - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 10 câu hỏi: nhận biết: 4 câu (2.0 điểm), thông hiểu: 6 câu (3.0 điểm). + Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 04 câu hỏi (Nhận biết: 2,0 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm). Nội Mức độ nhận thức Tổng Đơn vị dung Vận dụng TT kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu Điểm kiến cao thức số thức TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Một số tiêu chuẩn trình 1 2 bày 3 0 1.5đ (0,5đ) (1,0đ) bản vẽ kĩ thuật(1 Kĩ t) 1 thuật Hình 1 điện chiếu 2 (0,5đ) 2 1 3 3 5.5đ vuông (2,0đ) (1,0đ) (2,0đ) góc(3t) Bản vẽ 1 1 1 chi (0,5đ) (0,5đ) 2 1 2đ (1,0đ) tiết(2t) Bản vẽ 1 1 2 1đ lắp(1t) (0,5đ) (0,5đ) 2 4 6 1 1 10 4 Tổng 10đ (2,0đ) (2,0đ) (3,0đ) (2,0đ) (1,0đ) (5,0đ) ( 5,0đ) Tỉ lệ % 40 30 20 0 Tỉ lệ chung (%) 70 30
- B. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng Nhận Thông Vận Vận kiến thức cần kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao 1 I. Vẽ kĩ 1.1. Một số tiêu Nhận biết: 1 thuật chuẩn trình bày - Gọi tên được các loại khổ bản vẽ kĩ thuật. giấy. - Nêu được một số loại tỉ lệ. - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Thông hiểu: 2 - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. 1.2. Hình Nhận biết: 3 chiếu - Trình bày khái niệm hình vuông góc chiếu. -Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. -Nhận dạng được các khối đa diện. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. -Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay 2 thường gặp. -Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu: -Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. -Sắp xếp đúng vị trí các
- hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. 1 Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. -Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. -Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. -Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. -Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. -Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. 1.3. Bản vẽ chi Nhận biết: tiết - Trình bày được nội dung 1 và công dụng của bản vẽ chi tiết. - Kể tên các bước đọc bản 1 vẽ chi tiết đơn giản. Thông hiểu: 1 - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Vận dụng:
- Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1.4. Bản vẽ lắp Nhận biết: - Trình bày được nội dung 1 và công dụng của bản vẽ lắp - Kể tên các bước đọc bản 1 vẽ lắp đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. C. ĐỀ KIỂM TRA
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU Môn: CÔNG NGHỆ – LỚP 8 – MÃ ĐỀ 1 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: …...………………… Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy này. Lớp: 8/… I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Tên các khổ giấy chính là A. A0, A1, A2. B. A0, A1, A2, A3. C. A3, A1, A2, A4. D. A0, A1, A2, A3, A4. Câu 2. Khổ giấy A0 có kích thước: A. 1189 x 841. B. 841 x 594. C. 594 x 420. D. 420 x 297. Câu 3. Đường bao thấy, cạnh thấy sử dụng nét A. liền đậm. B. liền mảnh. C. đứt mảnh. D. gạch dài- chấm- mảnh. Câu 4. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ A. trên xuống. B. trước tới. C. trái sang. D. dưới lên. Câu 5. Cho vật thể bất kì có: 1: hình chiếu đứng. 2: hình chiếu bằng. 3: hình chiếu cạnh. Hãy cho biết vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kỹ thuật? A. B. C. D. Câu 6. Hình chiếu bằng của hình nón là hình A. vuông. B. tam giác cân. C. tròn. D. chữ nhật. Câu 7. Công dụng của bản vẽ chi tiết là A. chế tạo chi tiết máy. B. kiểm tra chi tiết máy. C. lắp ráp sản phẩm. D. chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. Câu 8. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là A. khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. B. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. C. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. Câu 9. Bản vẽ lắp gồm những nội dung nào? A. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê. B. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, bảng kê. C. Khung tên, bảng kê, kích thước. D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên. Câu 10. Trình tự đọc bản vẽ lắp nào dưới đây đúng? A. Khung tên →Bảng kê→ Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích các chi tiết → Tổng hợp. B. Khung tên → Hình biểu diễn → Bảng kê → Kích thước → Phân tích các chi tiết → Tổng hợp.
- C. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Bảng kê → Phân tích các chi tiết → Tổng hợp. D. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích các chi tiết → Tổng hợp. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 11 (1,0 điểm): Em hãy trình bày khái niệm hình chiếu? Câu 12 (1,0 điểm): Em hãy cho biết công dụng của bản vẽ lắp? Câu 13 (1,0 điểm): Đọc bản vẽ chi tiết sau theo trình tự: Trình tự đọc Nội dung Kết quả đọc bản vẽ đầu côn 1. Khung tên - Tên gọi chi tiết. - Vật liệu. - Tỉ lệ. 2. Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu. - Các hình biểu diễn khác (nếu có). 3. Kích thước - Kích thước chung của chi tiết. - Kích thước các phần của chi tiết. 4. Yêu cầu kĩ thuật - Gia công. - Xử lí bề mặt. Câu 14 (2,0 điểm): Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của hình trụ sau đúng vị trí, kích thước? 3cm 2cm Bài làm
- ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU Môn: CÔNG NGHỆ – LỚP 8 – MÃ ĐỀ 2 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: …...………………… Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy này. Lớp: 8/… I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. 2:1 là kí hiệu của loại tỉ lệ nào? A. Thu nhỏ. B. Phóng to. C. Cực nhỏ. D. Giữ nguyên. Câu 2. Có mấy loại tỉ lệ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3. Khổ giấy A4 có kích thước: A. 1189 x 841. B. 841 x 594. C. 594 x 420. D. 297 x 210. Câu 4. Đường bao thấy, cạnh thấy sử dụng nét A. liền mảnh. B. liền đậm. C. đứt mảnh. D. gạch dài- chấm- mảnh. Câu 5. Hình chiếu bằng của hình cầu là hình A. tròn. B. tam giác cân. C. vuông. D. chữ nhật. Câu 6. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ A. trên xuống. B. trái sang. C. trước tới. D. dưới lên. Câu 7. Trình tự đọc bản vẽ lắp nào dưới đây đúng? A. Khung tên →Bảng kê→ Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích các chi tiết → Tổng hợp. B. Khung tên → Hình biểu diễn → Bảng kê → Kích thước → Phân tích các chi tiết → Tổng hợp. C. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Bảng kê → Phân tích các chi tiết → Tổng hợp. D. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích các chi tiết → Tổng hợp. Câu 8. Bản vẽ lắp gồm những nội dung nào? A. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê. B. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên. C. Khung tên, bảng kê, kích thước. D.Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, bảng kê. Câu 9. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là A. khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. B. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. C. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. Câu 10. Kích thước chung và kích thước từng phần của chi tiết nằm trong trình tự nào khi đọc bản vẽ? A. Kích thước. B. Hình biểu diễn. C. Khung tên. D. Yêu cầu kĩ thuật. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 11 (1,0 điểm): Em hãy trình bày khái niệm hình chiếu? Câu 12 (1,0 điểm): Em hãy cho biết công dụng của bản vẽ lắp? Câu 13 (1,0 điểm): Đọc bản vẽ chi tiết sau theo trình tự:
- Trình tự đọc Nội dung Kết quả đọc bản vẽ đầu côn 1. Khung tên - Tên gọi chi tiết. - Vật liệu. - Tỉ lệ. 2. Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu. - Các hình biểu diễn khác (nếu có) 3. Kích thước - Kích thước chung của chi tiết. - Kích thước các phần của chi tiết. 4. Yêu cầu kĩ thuật - Gia công. - Xử lí bề mặt. Câu 14 (2,0 điểm): Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của hình trụ sau đúng vị trí, kích thước? 3cm 2cm Bài làm ...........................................................................................................................................................
- ...........................................................................................................................................................
- ...........................................................................................................................................................
- ...........................................................................................................................................................
- ...........................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM MÃ ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,5 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A A B B C D B B A II. TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu hỏi Nội dung kiến thức Điểm 11 - Khi chiếu một vật thể lên mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi 1,0đ (1,0 điểm) là hình chiếu của vật thể. 12 - Bản vẽ lắp dùng làm tài liệu cho quá trình thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử 1,0đ (1,0 điểm) dụng sản phẩm. Trình tự đọc Nội dung Kết quả đọc bản vẽ đầu côn 1. Khung tên - Tên gọi chi tiết. - Đầu côn. - Vật liệu. - Thép. 0,25 - Tỉ lệ. - 1:1. đ 2. Hình biểu - Tên gọi hình - Hình chiếu đứng, hình chiếu diễn chiếu. cạnh. 0,25 - Các hình biểu diễn - Không có hình biểu diễn khác. đ khác (nếu có). 3. Kích thước - Kích thước chung - Ø30, 40. 13 của chi tiết. - Kích thước các + Đường kính vòng ngoài: Ø30. 0,25 (1,0 điểm) phần của chi tiết. + Đường kính vòng trong: Ø20. đ + Đường kính khoét: Ø10. + Chiều cao: 40. + Độ dày đáy: 10. 4. Yêu cầu kĩ - Gia công. - Làm tù cạnh. thuật - Xử lí bề mặt. - Mạ kẽm. (Học sinh hoàn thành đúng hết các nội dung trong mỗi trình tự đọc thì mới 0,25 được 0,25đ). đ - Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của hình trụ 3cm 14 2cm 2,0đ (2,0 điểm) (Học sinh vẽ đúng vị trí, kích thước mỗi hình được 0,66 điểm, nếu học sinh vẽ đúng vị trí, kích thước cả 3 hình thì được 2,0 điểm)
- MÃ ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,5 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C A D B C A C B A II. TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu hỏi Nội dung kiến thức Điểm 11 - Khi chiếu một vật thể lên mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó 1,0đ (1,0 điểm) gọi là hình chiếu của vật thể. 12 - Bản vẽ lắp dùng làm tài liệu cho quá trình thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử 1,0đ (1,0 điểm) dụng sản phẩm. Trình tự đọc Nội dung Kết quả đọc bản vẽ đầu côn 1. Khung tên - Tên gọi chi tiết. - Gối đỡ. - Vật liệu. - Thép. - Tỉ lệ. - 1:1. 0,25đ 2. Hình biểu - Tên gọi hình - Hình chiếu đứng, hình chiếu diễn chiếu. bằng. 0,25đ - Các hình biểu diễn - Không có hình biểu diễn khác. 13 khác (nếu có). (1,0 điểm) 3. Kích thước - Kích thước chung - Chiều dài: 50; chiều rộng: 25; của chi tiết. chiều cao: 25. 0,25đ - Kích thước các - Khoét: đường kính 20. phần của chi tiết. 4. Yêu cầu kĩ - Gia công. - Làm tù cạnh. 0,25đ thuật - Xử lí bề mặt. - Mạ kẽm. (Học sinh hoàn thành đúng hết các nội dung trong mỗi trình tự đọc thì mới được 0,25đ). - Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của hình trụ 3cm 14 2cm 2,0đ (2,0 điểm) (Học sinh vẽ đúng vị trí, kích thước mỗi hình được 0,66 điểm, nếu học sinh vẽ đúng vị trí, kích thước cả 3 hình thì được 2,0 điểm) DUYỆT CỦA TTCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ LÊ TRUNG NHÂN Huỳnh Thị Nhạn DUYỆT CỦA BGH
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 39 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 242 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 183 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 183 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 30 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 186 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn