Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình
lượt xem 2
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình
- Trường THCS Quang Trung ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I GV : Nguyễn Thị Kiều Môn: Công nghệ 9 NKT: ......./11/ Năm học 2022 - 2023 2022 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 8 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: A. BẢNG ĐẶC TẢ Cấp độ Vận dụng Tổng cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề Mức độ 1 Mức độ 2 Mức độ 3 Mức độ 4 Giới thiệu Nội dung, đối Nội dung, đối tượng nghề điện tượng lao động của lao động của nghề dân dụng nghề điện điện Yêu cầu của nghề Số câu 3 1 4 Số điểm,Tỉ lệ 2( 20%) 0,5 - 5% 2,5- 25% % Vật liệu cách điện, Yêu cầu Vật liệu cách Ký hiệu dây Vật liệu dẫn điện điện, dẫn điện dẫn bọc cách dùng trong điện lắp đặt mạng Tính được sai điện trong số tuyệt đối nhà Số câu 1 1 2 4 Số điểm, Tỉ 0,5 - 5% 0,5 - 5% 1 - 10% 2 - 20% lệ % Đồng hồ đo điện,ký Đồng hồ đo điện các Tại sao phải Dụng cụ hiệu đại lượng đo lắp Ampe kế dùng trong Các dụng cụ cơ khí và Vôn kế lắp đặt mạng vào máy biến điện trong áp nhà Số câu 2 1 1 4 Số điểm, Tỉ 1 - 10% 0,5- 5 % 1 -10% 2,5 - 25% lệ % Thực hành Nội dung cần tìm hiểu sử dụng đồng hồ đồng hồ đo điện Số câu 1 1 Số điểm- Tỉ 1- 10% 1- 10% lệ % Nối dây dẫn Các loại mối nối Yêu cầu mối nối dây Quy trình nối điện dây dẫn điện dẫn điện dây Số câu 1a 1b 1c 1
- Số điểm, - Tỉ 0,5 - 5% 0,5- 5% 1-10% 2 - 20% lệ % TS câu - TS 7 – 4,0 4 – 3,0 2 – 2,0 1 – 1,0 13– 10,0 điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ % B. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ - Lớp 9 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Nêu được các Dụng cụ dùng loại đồng hồ đo Phân biệt Vận dụng giải trong lắp đặt điện được công thích công dụng Lựa chọn dụng cụ mạng điện - Sử Liệt kê một số dụng của của đồng hồ đo đo phù hợp dụng đồng hồ đo dụng cụ cơ khí đồng hồ đo điện trong thực tế điện dùng trong lắp điện đặt mạng điện . Số câu: 4 3 1 1 Số điểm: 2,0 1,5 2 1 Tỉ lệ 20% 15% 20% 10% Chủ đề 2: Nối -Nêu được quy -Trình bày các dây dẫn điện trình nối dây yêu cầu của mối dẫn điện. nối -Phân loại được các loại mối nối dây dẫn điện Số câu: 1 1 1 Số điểm: 0,5 1,5 1,5 Tỉ lệ 5% 15% 15% Tổng số câu: 10 6 4 1 1 Tổng số điểm:10 4 3,0 2,0 1,0 Tỉ lệ:100% 40% 30% 20% 10% C. NỘI DUNG ĐỀ
- TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA GIỮA KỲ I Điểm Họ và tên HS:…………………… NĂM HỌC 2022 - 2023 Lớp : 9/ ĐỀ A MÔN CÔNG NGHỆ 9 I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng nhất (5,0điểm) Câu 1. Trên dây dẫn có ghi M(2 x 1) có nghĩa là A. dây lõi đồng, 2 lõi, tiết diện lõi 1 mm2. B. dây lõi nhôm, 1 lõi, tiết diện lõi 2 cm2. C. dây lõi đồng, 1 lõi, tiết diện lõi 2 mm2. D. dây lõi nhôm, 1 lõi, tiết diện lõi 2 mm2. Câu 2. Vật liệu cách điện phải đảm bảo các yêu cầu: A. cách điện tốt, chống ẩm tốt, chịu nhiệt tốt cao, độ bền cơ học cao. B. dẫn điện tốt, chống ẩm tốt, chịu nhiệt tốt cao, độ bền cơ học cao. C. dẫn điện tốt, chống ẩm tốt, an toàn điện, đảm bảo về mặt mỹ thuật. D. dẫn điện tốt, chịu nhiệt tốt cao, độ bền cơ học cao, đảm bảo về mặt mỹ thuật. Câu 3. Dụng cụ nào dùng để tháo lắp ốc vít ? A. Bút thử điện. B. Tua vít. C. Búa. D. Kìm. Câu 4. Thiết bị nào sau đây thuộc đối tượng thiết bị đo lường điện? A. Cầu chì. B. Ampe kế. C. Cầu dao. D. Áptomat. Câu 5. Muốn trở thành người thợ điện cần phải có kỹ năng nào sau đây? A. Biết nguyên lý làm việc của máy phát điện. B. Biết sử dụng đồng hồ vạn năng để đo CĐDĐ, HĐT và điện trở. C. Biết được quy trình kỹ thuật trong nghề điện dân dụng. D. Yêu thích nghề và có ý thức bảo vệ môi trường và an toàn lao động. Câu 6. Công việc nào sau đây không thuộc chuyên ngành lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện? A. Lắp đặt máy bơm nước. C. Lắp đặt đường dây hạ áp. B. Lắp đặt máy giặt. D. Lắp đặt điều hoà. Câu 7. Vật liệu nào sau đây là vật liệu cách điện? A. Lõi nhôm. B. Cao su. C. Dây chì. D. Lõi dây điện Câu 8. Vôn kế có thang đo 300V cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất của nó là: A. 300V B. 45V C. 4,5V D. 0,45V Câu 9. Điền các nội dung còn thiếu trong bảng sau : Đồng hồ đo điện Ký hiệu Đại lượng đo Công tơ điện Điện trở II.Tự luận (5đ): Câu 1. (1đ) Tại sao trên vỏ máy biến áp người ta lại lắp vôn kế và ampe kế? Câu 2. (2đ) Phân loại mối nối dây dẫn điện? Nêu yêu cầu mối nối dây dẫn điện? Quy trình nối dây dẫn điện? Câu 3. (1đ) Nêu các nội dung cần tìm hiểu đồng hồ đo điện? Câu 4. (1đ) Nêu nội dung lao động của nghề điện dân dụng? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………… …….. ………………………………………………………………………………………………… …….............................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................... .......................... …………………………………………………………………………………………………
- …….. ………………………………………………………………………………………………… …….............................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................... .......................... ………………………………………………………………………………………………… …….. ………………………………………………………………………………………………… …….............................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................... .......................... ………………………………………………………………………………………………… ….. ………………………………………………………………………………………………… …….. ………………………………………………………………………………………………… …….. ………………………………………………………………………………………………… …….............................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................... .......................... ………………………………………………………………………………………………… …….. ………………………………………………………………………………………………… …….............................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................... .......................... ………………………………………………………………………………………………… …….. ………………………………………………………………………………………………… …….............................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................... .......................... ………………………………………………………………………………………………… ….. ………………………………………………………………………………………………… ……. ………………………………………………………………………………………………… …….. ………………………………………………………………………………………………… …….............................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................... .......................... …………………………………………………………………………………………………
- …….. ………………………………………………………………………………………………… …….............................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................... .......................... ………………………………………………………………………………………………… …….. ………………………………………………………………………………………………… …….............................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................... .......................... ………………………………………………………………………………………………… ….. ………………………………………………………………………………………………… …….. ………………………………………………………………………………………………… …….. ………………………………………………………………………………………………… …….............................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................... .......................... ………………………………………………………………………………………………… ……..…………………………………………………… TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA GIỮA KỲ I Điểm Họ và tên HS:……………………...... NĂM HỌC 2022 - 2023 Lớp : 9/ ĐỀ B MÔN CÔNG NGHỆ 9 (Thời gian 45 phút) I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng nhất (5,0điểm) Câu 1. Trên dây dẫn có ghi M(1 x 2) có nghĩa là: A. dây lõi đồng, 2 lõi, tiết diện lõi 1 mm2. B.dây lõi nhôm, 1 lõi, tiết diện lõi 2 cm2. C. dây lõi đồng, 1 lõi, tiết diện lõi 2 mm2. D.dây lõi nhôm, 1 lõi, tiết diện lõi 2 mm2. Câu 2. Vật liệu cách điện phải đảm bảo các yêu cầu: A. dẫn điện tốt, chống ẩm tốt, chịu nhiệt tốt cao, độ bền cơ học cao. B. dẫn điện tốt, chống ẩm tốt, an toàn điện, đảm bảo về mặt mỹ thuật. C. cách điện tốt, chống ẩm tốt, chịu nhiệt tốt cao, độ bền cơ học cao. D. dẫn điện tốt, chịu nhiệt tốt cao, độ bền cơ học cao, đảm bảo về mặt mỹ thuật. Câu 3. Dụng cụ nào dùng để giữ và cắt dây ? A. Bút thử điện. B.Tua vít. C. Búa. D. Kìm. Câu 4. Thiết bị nào sau đây không thuộc đối tượng thiết bị đo lường điện? A. Cầu chì. B. Ampe kế. C. Cầu dao. D. Áptomat. Câu 5. Muốn trở thành người thợ điện cần phải có kỹ năng nào sau đây? A. Biết nguyên lý làm việc của máy phát điện. B. Biết sử dụng đồng hồ vạn năng để đo CĐDĐ, HĐT và điện trở. C. Biết được quy trình kỹ thuật trong nghề điện dân dụng.
- D. Yêu thích nghề và có ý thức bảo vệ môi trường và an toàn lao động. Câu 6. Công việc nào sau đây thuộc chuyên ngành lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt? A. Lắp đặt máy bơm nước. C. Lắp đặt đường dây hạ áp. B. Lắp đặt máy giặt. D. Lắp đặt điều hoà. Câu 7. Vật liệu nào sau đây là vật liệu dẫn điện? A. Lõi nhôm. B. Cao su. C. Sứ. D. Vỏ dây điện Câu 8. Vôn kế có thang đo 300V cấp chính xác 1 thì sai số tuyệt đối lớn nhất của nó là: A. 30V B. 3V C. 0,3V D. 300V Câu 9. Điền các nội dung còn thiếu trong bảng sau : Đồng hồ đo điện Ký hiệu Đại lượng đo Am pe kế Công suất tiêu thụ II. Tự luận(5đ): Câu 1. (1đ)Tại sao trên vỏ máy biến áp người ta lại lắp vôn kế và ampe kế? Câu 2. (2đ) Phân loại mối nối dây dẫn điện? Nêu yêu cầu mối nối dây dẫn điện? Quy trình nối dây dẫn điện? Câu 3. (1đ) Nêu các nội dung cần tìm hiểu đồng hồ đo điện? Câu 4. (1đ) Nêu nội dung lao động của nghề điện dân dụng? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………............………………………………………………………………………………… B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 9 ĐỀ A. I/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A A B B B C B C Câu 9. Mỗi ô đúng được 0,25 điểm Đồng hồ đo điện Ký hiệu Đại lượng đo Điện năng tiêu thụ Kwh Ôm kế ĐỀ B. I/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA C C D B B C A B Câu 9. Mỗi ô đúng được 0,25 điểm Đồng hồ đo điện Ký hiệu Đại lượng đo A
- Cường độ dòng điện Oát kế W II. TỰ LUẬN: ( 2 đề như nhau) Câu Nội dung trả lời Điểm Câu 1. (1đ) Trên vỏ máy biến áp người ta lại lắp vôn kế và ampe kế để 1đ kiểm tra trị số định mức của các đại lượng điện của mạng điện. Câu 2. (2đ) Các loại mối nối dây dẫn điện: Nối thẳng, nối rẻ, nối dùng phụ 0,5 đ kiện. Yêu cầu của mối nối dây dẫn điện: Dẫn điện tốt, có độ bền cơ 1đ học cao, an toàn điện, đảm bảo về mặt mỹ thuật. Cách nối dây dẫn : Bóc vỏ cách điện → làm sạch lõi → nối 0,5 đ dây → kiểm tra mối nối → hàn mối nối → cách điện mối nối. Câu 3. (1đ) Tìm hiểu các ký hiệu ghi trên mặt đồng hồ. 1đ Chức năng của đồng hồ. Tìm hiểu đại lượng đo và thang đo. Cấu tạo bên ngoài của đồng hồ đo. Câu 4. (1đ) - Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt. 1đ - Lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện. - Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa mạng điện, thiết bị và đồ dùng điện.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn