Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà
- UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2022– 2023 TRẦN QUANG KHẢI MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) I. MỤC TIÊU - Đối với HS:tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng quy định trong chương, từ đó rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân. - Đối với GV: đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong Qua đó xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng để ôn tập - hệ thống kiến thức cho học sinh phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định trong chương II. YÊU CẦU 1. Kiến thức - Giúp Hs củng cố lại kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 5 - Đánh giá được khả năng tiếp thu bài của học sinh. 2. Kỹ năng - Rèn luyện cho học sinh có kỹ năng vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi. - Rèn luyện học sinh tính khoa học và thẩm mỹ trong trình bày bài. 3. Năng lực - Học sinh có năng lực giải quyết vấn đề - Vận dụng kiến thức đã học vào các tình huống thực tiễn. 4. Thái độ - Học sinh làm bài một cách tích cực và trung thực. - Có ý thức tự đánh giá kết quả học tập của mình. III. THIẾT LẬP BẢNG MA TRẬN Cấp độ Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu cao Cộng Tên chủ đề T TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TNKQ TL L 1. Giới thiệu Hiểu được điều nghề điện dân kiện làm việc dụng của nghề điện ( 1 tiết) dân dụng Số câu: 1 0,5 1,5 Số điểm: 0,25 1,0 1,25 Tỉ lệ: 2,5% 10% 12,5% Nhắc lại được Hiểu được các Giải thích 2.Vật liệu cấu tạo của dây cách phân loại được các ký điện, dụng cụ dẫn, dây cáp dây dẫn điện và hiệu về dây Tính được dùng trong lắp điện, phân biệt cách sử dụng dẫn điện. cấp chính xác đặt mạng điện được các loại sao cho an toàn. của đồng hồ trong nhà. dây dẫn điện đo điện ( 2 tiết) được sử dụng trong lắp đặt
- mạng điện trong nhà. 0, Số câu: 7 0,5 1 9 5 0, Số điểm: 1,75 1,0 1,0 4,25 50 5 10 Tỉ lệ: 17,5% 10% 42,5% % % Nắm được Vận dụng nguyên tắc kiến thức để chung khi đo trình bày điện trở bằng được cách 3.Sử dụng đồng hồ vạn sử dụng đồng hồ đo năng đồng hồ vạn điện. nằng để xác ( 3 tiết) định được mạch điện bị hở, mạch điện bị chập. 0, Số câu: 0,5 1 5 1, Số điểm: 1,0 2,50 50 15 Tỉ lệ: 10% 12,5% % . Chỉ ra được Xác định được các bước trong các yêu cầu quy trình nối trong quy trình 5. Nối dây dẫn dây dẫn điện , ở nối dây dẫn điện điện. tất cả các loại Hiểu được cách ( 2 tiết) dây dẫn. nối dây dẫn điện như thế nào để đảm bảo đúng yêu cầu kĩ thuật Số câu: 4 0,5 4,5 Số điểm: 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ: 10% 10% 20% TS câu: 12 2 1 1 16 TS điểm: 3,0 4,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ: 30% 40% 20% 10% 100% Ninh Đông, ngày 25 tháng 10 năm 2022 Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề Võ Thụy Thanh Hà Nguyễn Bảo
- UBND THỊ Xà NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2022– 2023 TRẦN QUANG KHẢI MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) BẢN CHÍNH I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: C©u 1. Công tơ điện dùng để đo A. cường độ dòng điện. B. công suất tiêu thụ. C. điện năng tiêu thụ. D. hiệu điện thế. C©u 2. Ampe kế dùng để đo A. cường độ dòng điện. B. công suất tiêu thụ. C. điện năng tiêu thụ. D. hiệu điện thế. C©u 3. Oát kế dùng để đo đại lượng điện A. cường độ dòng điện B. công suất tiêu thụ C. điện năng tiêu thụ D. hiệu điện thế C©u 4. Dông cô ®Ó ®o ®êng kÝnh dây dẫn điện vµ chiÒu s©u cña lç lµ A. thíc d©y B. thước đo góc C. thước cặp D. thước panme Câu 5. Trên vỏ máy biến áp thường lắp A. vôn kế. B. ampe kế. C. oát kế. D. vôn kế và ampe kế Câu 6. Mạng điện trong nhà không được sử dụng loại dây dẫn A. bọc cách điện. B. trần. C. lõi một sợi D. lõi nhiều sợi. Câu 7. Quy trình nối dây dẫn điện nói chung có A. 4 bước. B. 5 bước. C. 6 bước. D. 7 bước. Câu 8. Hàn mối nối dây dẫn điện là để A. không ai tháo được. B. đẹp mối nối. C. không rò điện. D. dẫn điện tốt hơn. Câu 9. Sử dụng mối nối rẽ khi A. dây dẫn điện bị đứt. B. nối dây vào thiết bị điện. C. thêm đường dây nhánh. D. cả ba trường hợp trên. Câu 10. Dây dẫn bọc cách điện có ký hiệu M(nxF), trong đó chữ F là A. số lõi dây B. số sợi dây C. tiết diện của lõi dây dẫn. D. ký hiệu lõi dây làm bằng đồng. Câu 11. Khi hàn mối nối ta phải láng nhựa thông để A. đẹp mối nối. B. chắc chắn mối nối. C. cách điện tốt hơn. D. không bị ô xi hóa vì quá nhiệt. Câu 12. Đối tượng lao động của nghề điện dân dụng là những đối tượng: A. thiết bị bảo vệ, đóng cắt, lấy điện. B. các đồ dùng điện, nguồn điện,thiết bị đo lường. C. thợ điện và phương tiện giao thông. D. cả A và B đều đúng. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2,50 điểm) a. Phát biểu nguyên tắc chung khi đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng. b.Trình bày cách sử dụng đồng hồ vạn năng để xác định mạch điện bị hở và chập mạch. Câu 14. (2,0 điểm) a. Hãy nêu nội dung lao động của nghề điện dân dụng. b.Trình bày cụ thể cách nối dây dẫn lõi nhiều sợi ở mối nối nối tiếp. Câu 15. (1,50 điểm)
- a. Dây dẫn điện được phân loại như thế nào? Quá trình sử dụng dây dẫn điện cần chú ý điều gì? b. Trên dây dẫn bọc cách điện có ghi: M( 2x2) em hiểu như thế nào? Câu 16. Khi sử dụng ampe kế có thang đo 300 mA, khi đo có sai số tuyệt đối lớn nhất là 4,5 mA. Hãy tính cấp chính xác của ampe kế đó. (1,0 điểm) ------------- HẾT ----------
- V/ ĐÁP ÁN. I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi lựa chọn đúng được : 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A B C D B C D C C D D II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 13 - Điều chỉnh núm chỉnh 0: Chập mạch hai đầu que đo, nếu kim chưa chỉ về số 0 thì cần xoay núm chinhr0 để kim chỉ về số 0. Thao tác này cần được thực hiện cho mỗi lần đo. 0,25 điểm - Khi đo không được chạm tay vào kim đo hoặc các phần tử đovì 0,25 điểm điện trở người gây ra sai số đo. - Khi đo phải bắt đầu từ thang đo lớn nhất và giảm dần cho đến khi 0,25 điểm nhận được kết quả thích hợp. - * Phaùt hieän maïch ñieän hôû maïch : caét nguoàn ñieän, laàn löôït ño ñieän trôû töøng ñoaïn maïch, ñoaïn maïch naøo coù keát 0,75 điểm quaû R = thì chöùng toû ñoaïn maïch ñoù bò hôû. - * Phaùt hieän ngaén maïch : caét nguoàn ñieän, ño ñieän trôû ñoaïn maïch caàn kieåm tra, neáu keát quaû cho R = 0 thì chöùng toû ñoaïn maïch bò ngaén maïch. 0,75 điểm - 14 a/ Lắp đặt mạch điện chiếu sáng trong nhà, lắp đặt máy điều hòa không khí , lắp đặt đường dây hại áp, lắp đặt máy bơm nước, sửa chữa quạt điện, bảo dưỡng và sửa chữa máy giặt. 1,0điểm b/ Bóc vỏ cách điện và làm sạch lõi: cần cẩn thận để không làm đứt một sợi dây nhỏ nào. Chú ý làm sạch từng sợi của lõi. 0,25 điểm - Lồng lõi: Xòe đều các sợi của lõi thành hình nan quạt, lồng các sợi 0,25 điểm lõi, đan chéo nhau. - Vặn xoắn: Lần lượt quấn và miết đều các sợi của lõi của lõi này lên 0,25 điểm lõi của dây kia khoảng 3-5 vòng chặt và đều, cắt bỏ đoạn dây thừa. - Kiểm tra mối nối : Mối nối chắc, chặt, đều và đẹp. 0,25 điểm 15 Có nhiều loại dây dẫn điện. Dựa vào lớp vỏ cách điện, dây dẫn được chia thành dây trần và dây dẫn có vỏ bọc cách điện. Dưạ vào số lõi và số sợi của lõi có dây một lõi, dây nhiều lõi, dây lõi một sợi và dây lõi 0,5 điểm nhiều sợi. 0,5 điểm Khi sử dụng cần chú ý: Thường xuyên kiểm tra vỏ cách điện của dây dẫn để tránh gây ra tai nạn cho người sử dụng. Đảm bảo an toàn khi sử dụng dây dẫn điện nối dài( dây dẫn có phích cắm) b/ Dây dẫn điện này có hai lõi bằng đồng, tiết diện của lõi dây dẫn 0,5 điểm là 2 mm2 16 Cấp chính xác của am pe kế: (100 x 4,5 )/300 =1,5 mA 1,0 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn