Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự
lượt xem 2
download
"Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự" được TaiLieu.VN chia sẻ sau đây hi vọng sẽ là tư liệu hữu ích giúp các bạn học sinh ôn tập kiến thức, luyện tập và nâng cao kỹ năng giải đề thi nhằm chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp diễn ra. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự
- TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: SỬ- ĐỊA- CD NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: ĐỊA LÍ - Khối lớp: 10 (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Chữ ký Giám thị Chữ ký Giám khảo ĐIỂM Họ và tên học sinh : ……………………………….…..Số báo danh: ………………. Mã đề 001 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Điền đáp án đúng vào bảng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A Câu 1. Vào ngày 21/3 và 23/9 Mặt Trời lên thiên đỉnh tại A. vòng cực. B. hai cực. C. chí tuyến. D. xích đạo. Câu 2. Khi Việt Nam là 19h30’ thì ở Matxcơva (múi giờ 3) là mấy giờ? A. 12h30’. B. 13h30’. C. 14h30’. D. 15h30’. Câu 3. Hiện tượng nào sau đây không phải tác động của nội lực? A. Bồi tụ. B. Động đất. C. Uốn nếp. D. Đứt gãy. Câu 4. Vận động nào sau đây tạo ra các dạng địa hào, địa lũy? A. Theo phương thẳng đứng ở vùng có đá cứng. B. Theo phương thẳng đứng ở vùng đá dẻo. C. Theo phương nằm ngang ở vùng đá cứng. D. Theo phương nằm ngang ở vùng đá mềm. Câu 5. Câu ca dao “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng. Ngày tháng mười chưa cười đã tối” chỉ ra hệ quả địa lí nào sau đây của Trái Đất? A. Sự luân phiên ngày, đêm. B. Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời. C. Ngày, đêm dài ngắn theo mùa. D. Ngày, đêm dài ngắn theo vĩ độ. Câu 6. Gió mùa điển hình nhất hoạt động ở đâu? A. Châu Á. B. Đông Phi. C. Đông Nam Hoa Kỳ. D. Đới ôn hòa. Câu 7. Vào ngày nào trong năm thì bán cầu Bắc có ngày dài nhất và đêm ngắn nhất? A. 22/12. B. 22/6. C. 23/9. D. 21/3. Câu 8. Tính giờ của Niu Yooc (múi giờ -5), biết rằng lúc này ở nước Anh (múi giờ 0) là 2h ngày 10/11/2021. A. 21h ngày 9/11/2021. B. 23h ngày 9/11/2021. C. 7 h ngày 10/11/2021. D. 21h ngày 10/11/2021 Câu 9. Địa hình do nước chảy trên bề mặt tạo thành các rãnh nông, các khe rãnh xói mòn, các thung lũng sông, suối. . . được gọi là A. Địa hình thổi mòn. B. Địa hình xâm thực. 1/4 - Mã đề 001
- C. Địa hình khoét mòn. D. Địa hình mài mòn. Câu 10. Hiện tượng biển tiến, biển thoái là kết quả của vận động theo phương nào? A. Nâng lên. B. Thẳng đứng. C. Nằm ngang. D. Hạ xuống. Câu 11. Do trút hết hơi ẩm ở sườn đón gió nên khi vượt qua bên sườn khuất gió, không khí trở nên khô và cứ xuống 100 mét nhiệt độ lại tăng: A. 0,4°c B. 0,6°c C. 0,8°c D. 1°c Câu 12. Nguyên nhân nào là chủ yếu sinh ra hiện tượng ngày, đêm luân phiên ở mọi nơi trên Trái Đất? A. Trái Đất có hình khối cầu và tự quay quanh trục. B. Trái Đất tự quay quanh Mặt Trời và có hình tròn. C. Trái Đất tự quay quanh trục hết 24h và có hình tròn. D. Trái Đất có hình khối cầu và tự quay quanh Mặt Trời. Câu 13. Frông khí quyển là: A. Mặt tiếp xúc với mặt đất của 1 khối khí B. Mặt tiếp xúc giữa 2 khối không khí ở vùng ngoại tuyến C. Mặt tiếp xúc của 2 khối khí có nguồn gốc, tính chất khác nhau D. Mặt tiếp xúc giữa 1 khối khí hải dương với 1 khối khí lục địa Câu 14. Hang động Phong Nha - Khẻ Bàng do quá trình phong hóa nào sau đây hình thành? A. Lý học. B. Hóa học. C. Sinh học. D. Sinh - lý học. Câu 15. Địa hình khoét mòn ở các hoang mạc là do A. Băng hà. B. Nước chảy trên mặt. C. Sóng biển. D. gió. Câu 16. Các mảng kiến tạo có thể di chuyển là do A. trái đất bị nghiêng và quay quanh mặt trời. B. sức hút mạnh mẽ từ các thiên thể mà nhiều nhất là mặt trời. C. các dòng đối lưu vật chất quánh dẻo của manti trên. D. trái đất luôn tự quay quanh trục của chính nó. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2 đ) Nêu tên gọi và tính chất của các khối khí được viết tắt sau đây: Em, Tm, Pc, Ac? Câu 2. (2 đ) Phân tích nguyên nhân thay đổi khí áp ? Câu 3. (2 đ) Trình bày sự phân bố lượng mưa theo vĩ độ ? Giải thích. BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 2/4 - Mã đề 001
- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 3/4 - Mã đề 001
- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. 4/4 - Mã đề 001
- TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ I TỔ: SỬ- ĐỊA- CD NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: ĐỊA LÍ - Khối lớp: 10 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN TRẮC NGHIỆM (4Đ) MÃ 001 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A D D A C C A B A B B D A C B D C MÃ 002 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A B B D A C B D C D D A C C A B A MÃ 003 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A C C A B A B B D D D A C A C B D MÃ 004 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A A C B D C D D A C C A B A B B D II. PHẦN TỰ LUẬN (6 Đ) Câu Nội dung Thang điểm 1 Nêu tên gọi và tính chất của các khối không khí: 2.0đ Em: Khối khí Xích đạo - Tính chất: Nóng ẩm 0,5đ Tm: Khối khí Chí tuyến (Nhiệt đới) hải dương – Tính chất: Rất nóng, ẩm 0,5đ Pc: Khối khí Ôn đới lục địa – Tính chất: Lạnh khô 0,5đ Ac: Khối khí cực lục địa - Tính chất: Rất lạnh, khô 0,5đ
- 2 Nêu nguyên nhân thay đổi khí áp: 2,0 đ - Khí áp thay đổi theo độ cao: Càng lên cao -> Khí áp giảm 0,5đ - Khí áp thay đổi theo nhiệt độ: 1,0đ + Nhiệt độ tăng-> Khí áp giảm + Nhiệt độ giảm -> Khí áp tăng - Khí áp thay đổi theo độ ẩm: Không khí chứa nhiều hơi nước -> khí 0,5đ áp giảm 3 *Lượng mưa trên Trái đất phân bố không đều theo vĩ độ 1,0đ - Mưa nhiều nhất ở Xích đạo 0,25đ - Mưa tương đối ít ở 2 vùng Chí tuyến Bắc và Nam 0,25đ - Mưa nhiều ở 2 vùng Ôn đới 0,25đ - Mưa càng ít khi về 2 cực 0,25đ *Giải thích: 1,0đ - Khu vực XĐ: Áp thấp, nhiệt độ cao, diện tích đại dương và rừng XĐ 0,25đ lớn,… - Khu vực Chí Tuyến: Áp cao, diện tích lục địa lớn, gió Mậu dịch hoạt 0,25đ động,… - Khu vực Ôn đới: Áp thấp, có gió Tây ôn đới từ biển thổi vào,… 0,25đ - Khu vực Cực: Áp cao, nhiệt độ không khí rất thấp,… 0,25đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn