Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong, Quảng Nam
lượt xem 4
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong, Quảng Nam" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 701 I. Trắc nghiệm (7,0 điểm) Câu 1: Kí hiệu của bản đồ dùng để thể hiện A. các đối tượng địa lí trên bản đồ. B. tỉ lệ của bản đồ so với thực tế. C. hệ thống đường kinh, vĩ tuyến. D. bản chú giải cuả một bản đồ. Câu 2: Để thể hiện qui mô các đô thị lớn ở nước ta người ta thường dùng phương pháp A. chấm điểm. B. vùng phân bố. C. bản đồ - biểu đồ. D. kí hiệu. Câu 3: GPS là một hệ thống các vệ tinh bay xung quanh A. Sao Thủy. B. Mặt Trời. C. Mặt Trăng. D. Trái Đất. Câu 4: Bề mặt Trái Đất được chia thành 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng A. 15 độ kinh tuyến. B. 16 độ kinh tuyến. C. 20 độ kinh tuyến. D. 18 độ kinh tuyến. Câu 5: Trái Đất quay quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hình A. tròn. B. thoi. C. vuông. D. elip. Câu 6: Thạch quyển được giới hạn bởi A. vỏ Trái Đất và lớp Manti. B. lớp Manti. C. vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Manti. D. vỏ Trái Đất và phần dưới của lớp Manti. Câu 7: Các tuyến giao thông đường biển thường được biểu hiện bằng phương pháp A. đường chuyển động. B. chấm điểm. C. kí hiệu. D. bản đồ - biểu đồ. Câu 8: Việt Nam nằm ở mảng kiến tạo nào sau đây? A. Nam Cực. B. Âu-Á. C. Phi. D. Bắc Mĩ. Câu 9: Môn Địa lý có liên quan đến nhiều ngành nghề khác nhau trong xã hội là do: A. là môn học độc lập. B. ra đời từ rất sớm. C. nội dung mang tính tổng hợp. D. vai trò quan trọng của môn Địa lý. Câu 10: Vỏ Trái Đất ở đại dương có độ dày là A. 30km. B. 15km. C. 50km. D. 5km. Câu 11: Nơi tiếp xúc giữa các mảng kiến tạo sẽ thường xuất hiện A. bão. B. động đất, núi lửa. C. thủy triều dâng. D. ngập lụt. Câu 12: Nơi nào trên Trái Đất quanh năm độ dài của ngày và đêm luôn bằng nhau? A. Vùng cực. B. Xích đạo. C. Hai cực. D. Chí tuyến. Câu 13: Lớp vỏ đại dương khác với lớp vỏ lục địa ở chỗ A. có một ít tầng trầm tích. B. không có tầng đá trầm tích. C. tầng granit rất mỏng. D. không có tầng đá granit. Trang 1/2 - Mã đề 701 -
- Câu 14: Nguyên nhân của hiện tượng biển tiến, biển thoái là do A. ảnh hưởng của địa hình ven biển. B. vận động nâng lên và hạ xuống. C. các động của hải lưu chạy ven bờ. D. biến đổi khí hậu toàn cầu gây ra. Câu 15: Các quá trình ngoại lực bao gồm có A. phong hoá, uốn nếp, vận chuyển, bồi tụ. B. phong hoá, nâng lên, vận chuyển, bồi tụ. C. phong hoá, bóc mòn, vận chuyển, bồi tụ. D. phong hoá, hạ xuống, vận chuyển, bồi tụ. Câu 16: Giới hạn của vỏ Trái Đất là A. từ lớp ô dôn xuống đáy đại dương. B. từ vỏ ngoài của Trái Đất đến Manti trên. C. từ vỏ ngoài của Trái Đất xuống tới bề mặt Mô-hô. D. từ vỏ ngoài của Trái Đất đến Manti trên. Câu 17: Phương pháp khoanh vùng (vùng phân bố) cho biết A. số lượng của đối tượng riêng lẻ. B. cơ cấu của đối tượng riêng lẻ. C. những đối tượng phân bố theo từng vùng. D. tính phổ biến của đối tượng riêng lẻ. Câu 18: Lực phát sinh từ bên trong Trái Đất được gọi là A. nội lực. B. ngoại lực. C. lực Côriôlit. D. lực hấp dẫn. Câu 19: Môn Địa lí giúp các em có được những hiểu biết cơ bản về A. khoa học địa lí. B. khoa học xã hội. C. khoa học vũ trụ. D. khoa học tự nhiên. Câu 20: Hình thức biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ của phương pháp chấm điểm là A. các biểu đồ trên bản đồ. B. những mũi tên trên bản đồ. C. các ký hiệu trên bản đồ. D. các điểm chấm trên bản đồ. Câu 21: Trong khi bán cầu Bắc đang là mùa đông thì ở bán cầu Nam là A. mùa thu. B. mùa đông. C. mùa xuân. D. mùa hạ. Phần II: Tự luận (3,0 điểm) Câu 1: Trình bày những ứng dụng của GPS và bản đồ số trong cuộc sống hiện đại. (1 điểm) Câu 2: Ngày và giờ ở Mê - hi - cô là bao nhiêu khi Việt Nam là 7 giờ sáng ngày 1/1/2022. (biết Mê - hi - cô thuộc múi giờ GMT -6). (1 điểm). Câu 3: Mùa là gì? Nguyên nhân sinh ra các mùa trong năm. (1 điểm) ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 701
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG MÔN ĐỊA LÝ 10 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 701 703 705 707 1 A A B C 2 D B C B 3 D C A B 4 A C C A 5 D A A D 6 C D D C 7 A D A B 8 B D A A 9 C A A C 10 D D C D 11 B D B D 12 B C A D 13 D C B A 14 B D A A 15 C D A B 16 C C A D 17 C C A A 18 A D C D 19 A C D A 20 D A C B 21 D D D A 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn