Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục
lượt xem 1
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC MÔN ĐỊA LÝ KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 101 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1: Dân số già dẫn tới hệ quả nào sau đây? A. Thiếu hụt nguồn lao động. B. Cạn kiệt nguồn tài nguyên. C. Gây sức ép tới môi trường. D. Thất nghiệp và thiếu việc làm. Câu 2: Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc là do A. Ngành công nghiệp chế biến phát triển B. Có nguồn lương thực dồi dào và khí hậu lạnh C. Có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm D. Nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào Câu 3: Biện pháp hữu hiệu để có thể tiêu diệt tận gốc mối đe doạ từ chủ nghĩa khủng bố quốc tế là A. áp dụng khoa học và công nghệ vào cuộc chiến. B. tăng cường và siết chặt an ninh nội địa từng nước. C. nâng cao mức sống của nhân dân từng nước. D. sự hợp tác tích cực giữa các quốc gia với nhau. Câu 4: Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến A. Sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau B. Các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn C. Ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa các nền kinh tế D. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế Câu 5: Cho bảng số liệu: Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014 (Đơn vị: tuổi) Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Dân số tuổi thọ trung bình của các châu lục có tuổi thọ trung bình là như nhau B. Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình không biến động C. Tuổi họ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu D. Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới Câu 6: Nguyên nhân quan trọng nhất tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là do Trang 1/4 Mã đề 101
- A. sự đa dạng về chủng tộc. B. phong phú nguồn lao động. C. phong phú về tài nguyên. D. trình độ phát triển kinh tế. Câu 7: Biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế xã hội của các nước đang phát triển không bao gồm A. Chỉ số phát triển con người ở mức thấp B. Nợ nước ngoài nhiều C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao D. GDP bình quân đầu người thấp Câu 8: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho nền kinh tế Châu Phi còn châm phát triển là A. trình đô dân trí thấp. B. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân. C. xung đột sắc tộc triền miên. D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. Câu 9: Cho bảng số liệu: Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Các nước phát triển có chỉ số HDI cao B. Các nước đang phát triển chỉ số HDI còn thấp C. Chỉ số HDI của tất cả các nước đều tăng D. Chỉ số HDI của các nước có sự thay đổi Câu 10: Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển A. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. B. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. C. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc. D. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc. Câu 11: Hậu quả của biến đổi khí hậu là A. thiếu nguồn nước sạch. B. nhiệt độ Trái Đất nóng lên. C. diện tích rừng bị thu hẹp. D. thảm thực vật bị suy giảm. Câu 12: Các nước đang phát triển có đặc điểm nào sau đây? A. Chỉ số phát triển con người ở mức cao. B. Thu nhập bình quân theo đầu người cao. C. Tuổi thọ trung bình của dân cư còn thấp. D. Tỉ trọng ngành dịch vụ rất cao trong cơ cấu GDP. Câu 13: Hê qua quan trong nhât cua toan câu hoa kinh tê la ̣ ̉ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̀ A. tăng trưởng kinh tê.́ B. đây nhanh đâu t ̉ ̀ ư. C. hợp tac quôc tê. ́ ́ ́ D. thuc đây san xuât. ́ ̉ ̉ ́ Câu 14: Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, nguyên nhân chủ yếu là do A. môi trường sống thích hợp. B. làm việc và nghỉ ngơi hợp lí. Trang 2/4 Mã đề 101
- C. nguồn gốc gen di truyền. D. chất lượng cuộc sống cao. Câu 15: Biểu hiện rõ rệt của việc cải thiện tình hình kinh tế ở nhiều nước Mĩ La tinh là A. công nghiệp phát triển, giảm nhanh xuất khẩu. B. giảm nợ nước ngoài, đẩy mạnh nhập khẩu. C. xuất khẩu tăng nhanh, khống chế được lạm phát. D. tổng thu nhập quốc dân ổn định, trả được nợ nước ngoài. Câu 16: Chỉ số phát triển con người HDI được xác định dựa vào các tiêu chí nào sau đây? A. GDP/người, trình độ dân trí, tuổi thọ trung bình. B. Sự hài lòng và hạnh phúc với thực tế cuộc sống. C. Tuổi thọ trung bình, bình đẳng giới và tự do. D. Tỉ lệ giới tính, cơ cấu dân số và GDP/ người. Câu 17: Vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới là A. củng cố thị nên kinh tê toan câu ̀ ́ ̀ ̀ B. tăng cường liên kết các khối kinh tế. C. thúc đẩy tự do hóa thương mại. D. giải quyết xung đột giữa các nước. Câu 18: Điểm khác nhau cơ bản của EU so với APEC là A. có nhiều thành viên hơn. B. chỉ bao gồm các nước ở châu Âu. C. là liên minh thống nhất trên tất cả các lĩnh vực. D. là liên minh không mang nhiều tính pháp lý. Câu 19: Trong những thập niên cuối thế kỉ XX và đầu thế kỉ XXI, mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình thế giới là A. khủng bố, xung đột sắc tộc, tôn giáo. B. làn sóng di cư tới các nước phát triển. C. buôn bán, vận chuyển động vật hoang dã. D. nạn bắt cóc người, buôn bán vũ khí. Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng môi trường toàn cầu đang bị ô nhiễm và suy thoái nặng nề là A. áp lực của gia tăng dân số. B. sự tăng trưởng hoạt động nông nghiệp. C. sự tăng trưởng hoạt động công nghiệp. D. sự tăng trưởng hoạt động dịch vụ. Câu 21: Châu Phi tiếp giáp với 2 đại dương là A. Đại Tây Dương và ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương và ấn Độ Dương. D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 1: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: TỔNG NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA NHÓM NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1998 2000 2004 Tổng nợ 1310 2465 2498 2724 a)Tính tốc độ tăng trưởng của tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển từ năm 1990 2004. Rút ra nhận xét. b)Giải thích. Câu 2: Những nguyên nhân nào làm cho kinh tế các nước Mĩ La Tinh phát triển không ổn định? (1,0 điểm) Trang 3/4 Mã đề 101
- HẾT Trang 4/4 Mã đề 101
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
61 p | 24 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
55 p | 13 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 19 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 22 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn