intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

14
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Địa lí – Lớp 11 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. Để phân biệt các nước phát triển và đang phát triển theo trình độ phát triển kinh tế - xã hội không sử dụng chỉ tiêu nào sau đây? A. GNI/người. B. Cơ cấu GDP. C. HDI. D. Quy mô dân số. Câu 2. Các nước phát triển thường có A. tốc độ tăng trưởng của GDP khá ổn định. B. chỉ số phát triển con người ở mức thấp. C. ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. D. quá trình công nghiệp hóa diễn ra muộn. Câu 3. Phần lớn các nước đang phát triển có A. dân số thành thị chiếm tỉ tệ rất cao. B. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên đang giảm. C. chất lượng cuộc sống dân cư rất cao. D. tuổi thọ trung bình của dân cư giảm. Câu 4. Toàn cầu hóa kinh tế có biểu hiện nào sau đây? A. Liên kết các nước tương đồng về vị trí địa lí. B. Liên kết giữa các nước phát triển với nhau. C. Hình thành nhiều tổ chức kinh tế trên thế giới. D. Thị trường thế giới đang có xu hướng thu hẹp. Câu 5. Khu vực hoá kinh tế không có biểu hiện nào sau đây? A. Các tiêu chuẩn toàn cầu được áp dụng ngày càng rộng. B. Các hợp tác khu vực ngày càng đa dạng và phát triển. C. Nhiều hiệp định kinh tế, chính trị khu vực được kí kết. D. Nhiều tổ chức liên kết kinh tế khu vực được hình thành. Câu 6. Duy trì hòa bình và an ninh quốc tế là nhiệm vụ chủ yếu của tổ chức A. Liên hợp quốc. B. Quỹ Tiền tệ Quốc tế. C. Thương mại Thế giới. D. Ngân hàng Thế giới. Câu 7. Giải pháp chủ yếu để đảm bảo an ninh năng lượng là A. khai thác triệt để nguồn năng lượng hóa thạch. B. đẩy mạnh phát triển nguồn năng lượng tái tạo. C. chỉ tập trung tìm kiếm nguồn năng lượng mới. D. tăng cường các ngành sử dụng nhiều năng lượng. Câu 8. Khu vực Mỹ La tinh có nhiều đới khí hậu chủ yếu do A. vị trí địa lí giáp nhiều đại dương. B. địa hình phân hóa rất đa dạng. C. ảnh hưởng của dòng biển nóng D. lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ. Câu 9. Phía đông của Mỹ La tinh giáp với đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương. B. Nam Đại Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 10. Dân cư của khu vực Mỹ La tinh có đặc điểm A. mật độ dân số trung bình thấp. B. phân bố dân cư đều theo lãnh thổ. C. hiện nay có cơ cấu dân số già. D. quy mô dân số có xu hướng giảm. Câu 11. Đô thị hóa của khu vực Mỹ La tinh có đặc điểm A. gắn với công nghiệp hóa B. tỉ lệ dân thành thị cao. C. diễn ra với tốc độ rất chậm. D. tỉ lệ dân thành thị giảm. Trang 1/2 - https://thi247.com/
  2. Câu 12. Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA KHU VỰC MỸ LA TINH GIAI ĐOẠN 2000 - 2021 Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của khu vực Mỹ La tinh giai đoạn 2000-2021? A. Tăng liên tục qua các năm. B. Giảm liên tục qua các năm. C. Tốc độ tăng không ổn định. D. Sau năm 2010 giảm liên tục. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (3,0 điểm) Nêu nguyên nhân dẫn đến tình trạng mất an ninh lương thực và các giải pháp để đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu. Câu 14. (4,0 điểm) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI Ở KHU VỰC MĨ LA TINH NĂM 2000 VÀ NĂM 2020 (Đơn vị: %) Năm 2000 2020 Dưới 15 tuổi 32,2 23,9 Từ 15 đến 64 tuổi 62,1 67,2 Từ 65 tuổi trở lên 5,7 8,9 (Nguồn: Liên hợp quốc, 2022) a) Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của khu vực Mĩ La tinh năm 2000 và năm 2020. b) Nhận xét sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của khu vực Mĩ La tinh trong thời gian trên. -------- Hết -------- Trang 2/2 - https://thi247.com/
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I BẮC NINH NĂM HỌC 2023 – 2024 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Địa lí – Lớp 11 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A B C A A B D D A B C II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 13. (3,0 điểm). Nêu nguyên nhân dẫn đến tình trạng mất an ninh lương thực và các giải pháp để đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu. * Nguyên nhân: - Các cuộc xung đột vũ trang, nội chiến, thiên tai, biến đổi khí hậu toàn cầu, dịch bệnh… 1,0 * Giải pháp: - Cung cấp lương thực và cứu trợ nhân đạo cho các khu vực mất an ninh lương thực 1,0 nghiêm trọng. - Tăng cường sản xuất lương thực, đầu tư phát triển nền nông nghiệp bền vững. 0,5 - Tăng cường vai trò của các tổ chức quốc tế như Tổ chức lương thực và Nông nghiệp của 0,5 Liên hợp quốc, Chương trình Lương thực thế giới… để giải quyết vấn đề an ninh lương thực. Câu 14. (4,0 điểm) a. Vẽ biểu đồ tròn. Lưu ý: Vẽ chính xác, đúng tỉ lệ %, điền đầy đủ thông tin (đơn vị, số liệu, tên biểu đồ…). 2,0 Nếu vẽ sai hay thiếu mỗi chi tiết nêu trên bị trừ 0,25/ chi tiết. (Học sinh vẽ biểu đồ khác không được điểm) b. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi của khu vực Mĩ La tinh - Dưới 15 tuổi: tỉ trọng giảm (dẫn chứng) 0,5 - Từ 15 đến 64 tuổi: tỉ trọng tăng (dẫn chứng) 0,5 - Từ 65 tuổi trở lên: tỉ trọng tăng (dẫn chứng) 0,5 0,5 - Dân số đang già hóa. TỔNG ĐIỂM 10,0 Lưu ý: Học sinh trình bày theo cách khác nhưng đảm bảo chính xác nội dung vẫn được điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0