
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
lượt xem 1
download

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị" các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
- KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – LỚP 11 Năm học: 2024-2025 1. Khung ma trận Năng lực Địa lí Nhận thức Vận dụng kiến Tìm hiểu địa lí khoa học địa lí thức, kĩ năng Nội (TH) Chủ (NT) đã học (VD) Dạng thức dung/chuy đề Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy ên đề Vận Bi Hiể Bi Hiể Vận Bi Hiể Vận dụn ết u ết u dụng ết u dụng g A1. Sự 2 1 1 1 khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các A. nhóm MỘ nước T SỐ A2. Toàn 2 1 2 1 VẤN cầu hoá, ĐỀ khu vực Dạn KT- hoá kinh g thứ XH tế và an c 1 THẾ ninh toàn Trắc (20 GIỚI cầu, Một nghiệ số tổ chức câu, m 5 khu vực điể và quốc tế m) A3. Một số 1 1 1 1 vấn đề an ninh toàn cầu B. B1. Tự 2 1 1 1 ĐỊA nhiên, dân LÍ cư – xã hội KHU và kinh tế VỰC khu vực VÀ Mỹ La QUỐ C Tinh GIA
- A2. Toàn 1 1 1 1 A. cầu hoá, MỘ khu vực T SỐ hoá kinh VẤN tế và an ĐỀ Dạn ninh toàn KT- g cầu, Một thức XH số tổ chức 2 THẾ khu vực (2 GIỚI và quốc tế câu, B. B1. Tự 1 1 1 1 2 ĐỊA nhiên, dân điể LÍ cư – xã hội m) KHU và kinh tế VỰC khu vực VÀ Mỹ La QUỐ C Tinh GIA A. A3. Một 1 MỘ số vấn đề VD3. T SỐ an ninh 1 VẤN toàn cầu ĐỀ KT- XH THẾ Tự luận GIỚI (2 câu, 3 B. B1. Tự 1 điểm) ĐỊA nhiên, dân TH1. LÍ cư – xã hội 6 KHU và kinh tế TH1. VỰC khu vực 7 VÀ Mỹ La QUỐ Tinh C GIA 2. Bảng đặc tả Mức độ nhận thức Nội Tổn Dạn Chươn Mức Biết Hiểu Vận dụng dung/đơ g g g/ độ (TNKQ) (TL) (TL) n vị kiến điể thức chủ đề đánh TNK T TNK T TNK T thức m giá Q L Q L Q L
- A1. Sự Nhận khác biết: biệt về Biết trình độ được phát sự triển khác kinh tế biệt – xã hội về của các kinh nhóm tế và nước một số khía cạnh xã hội của các Dạn A. g MỘT nhóm thức SỐ nước. 1 VẤN Thôn (20 ĐỀ g 3 2 1,25 câu, KT- hiểu: 5 XH Giải điểm THẾ thích ) GIỚI được nguyê n nhân tạo nên sự khác biệt về kinh tế và một số khía cạnh xã hội của
- các nhóm nước. A2. Nhận Toàn biết: cầu hoá, Trình khu vực bày hoá được kinh tế các và an biểu ninh hiện, toàn hệ quả cầu, của Một số toàn tổ chức cầu khu vực hoá, và quốc khu tế vực hóa kinh tế; Biết 4 2 1,50 được đặc điểm một số tổ chức khu vực và quốc tế; Thôn g hiểu: Phân tích được ảnh hưởng
- của toàn cầu hoá, khu vực hóa kinh tế đối với các nước trên thế giới. A3. Một Nhận số vấn biết: đề an Biết ninh được toàn cầu một số vấn đề an ninh toàn cầu hiện nay; Thôn 2 2 1,00 g hiểu: Giải thích được nguyê n nhân của một số vấn đề an ninh toàn
- cầu hiện nay. B1. Tự Nhận nhiên, biết: dân cư – Trình xã hội và bày kinh tế được khu vực đặc Mỹ La điểm Tinh tự nhiên, vấn đề đô thị hoá, một số vấn đề về dân B. ĐỊA cư, xã LÍ hội và KHU VỰC kinh 3 2 1,25 VÀ tế của QUỐC Mỹ GIA La tinh; Thôn g hiểu: Phân tích được ảnh hưởng của tự nhiên, dân cư và xã hội đến phát triển
- kinh tế - xã hội. của Mỹ La tinh A2. Nhận Toàn biết: cầu hoá, Trình khu vực bày hoá được kinh tế các và an biểu ninh hiện, toàn hệ quả cầu, của Một số toàn tổ chức cầu khu vực hoá, Dạn A. và quốc khu g MỘT tế vực thức SỐ hóa 2 VẤN kinh (2 ĐỀ tế; 2 2 1,00 câu, KT- Biết 2 XH được điểm THẾ đặc ) GIỚI điểm một số tổ chức khu vực và quốc tế; Thôn g hiểu: Phân tích
- được ảnh hưởng của toàn cầu hoá, khu vực hóa kinh tế đối với các nước trên thế giới. B1. Tự Nhận nhiên, biết: dân cư – Trình xã hội và bày kinh tế được khu vực đặc Mỹ La điểm Tinh tự B. ĐỊA nhiên, LÍ vấn đề KHU đô thị VỰC hoá, 2 2 1,00 VÀ một QUỐC số vấn GIA đề về dân cư, xã hội và kinh tế của Mỹ La tinh;
- Thôn g hiểu: Phân tích được ảnh hưởng của tự nhiên, dân cư và xã hội đến phát triển kinh tế - xã hội. của Mỹ La tinh Vận dụng: Sử dụng kiến thức, A. kĩ Tự MỘT năng luận SỐ A3. Một để (2 VẤN số vấn đưa ra câu, ĐỀ đề an các 1 1,00 3 KT- ninh giải điểm XH toàn cầu pháp ) THẾ giải GIỚI quyết các vấn đề an ninh toàn cầu
- hiện nay. Vận dụng: Tính toán, nhận xét B1. Tự được B. ĐỊA nhiên, các số LÍ dân cư – liệu KHU xã hội và thống VỰC 1 2,00 kinh tế kê về VÀ khu vực kinh QUỐC Mỹ La tế-xã GIA Tinh hội của khu vực Mỹ La Tinh 3, 10,0 Tổng số điểm 4,0 3,0 0 0 3. Đề kiểm tra giữa học kì I Mã đề 001,002 Phần I (5 điểm): Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án (Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm) Câu 1: Vấn đề nào sau đây hiện nay đang đe doạ nghiêm trọng đến an ninh của nhiều quốc gia trên thế giới? A. Xung đột tôn giáo. B. Buôn bán vũ khí. C. Xung đột sắc tộc. D. Các vụ khủng bố. Câu 2: Dân cư Mĩ Latinh thuận lợi về A. cung cấp nguồn lao động và thị trường tiêu thụ rộng. B. lực lượng lao động nông thôn đông đảo, văn hóa cao. C. số người trong độ tuổi lao động nhiều, dân trí rất cao. D. đáp ứng lao động trình độ cao và nhiều ở các đô thị. Câu 3: Nước có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất ở Mĩ Latinh là A. Vê-nê-du-ê-la. B. Mê-hi-cô. C. Cô-lôm-bi-a. D. Bra-xin. Câu 4: Theo bảng số liệu, loại biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện cơ cấu kinh tế của Bra-xin năm 2000 và năm 2019?
- CƠ CẤU KINH TẾ BRA-XIN NĂM 2000 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị: %) Năm Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Thuế sản phẩm 2000 4,8 23,0 58,3 13,9 2019 5,9 17,7 62,9 13,5 (Nguồn: WB, 2022) A. Miền. B. Tròn. C. Cột. D. Đường. Câu 5: Thiên nhiên dãy An-đét có nhiều thuận lợi để phát triển A. khai khoáng, thủy điện, trồng trọt và du lịch. B. khai khoáng, thủy điện, chăn nuôi và du lịch. C. khai khoáng, đánh bắt cá, chăn nuôi, du lịch. D. khai khoáng, nuôi hải sản, thủy điện, du lịch. Câu 6: Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế mở rộng là A. các công ti xuyên quốc gia hoạt động với phạm vi rộng. B. vai trò của Tổ chức Thương mại Thế giới ngày càng lớn. C. đầu tư nước ngoài tăng rất nhanh, nhất là lĩnh vực dịch vụ. D. mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu mở rộng toàn thế giới. Câu 7: Nguồn nước ở sông, hồ bị ô nhiễm do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Nhiễm mặn. B. Chất thải. C. Biến đổi khí hậu D. Cháy rừng. Câu 8: Tổ chức nào sau đây có mục đích là xây dựng môi trường kinh doanh bình đẳng và thuận lợi? A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương. B. Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF). C. Ngân hàng Thế giới (WB). D. Tổ chức Thương mại Thế giới. Câu 9: Nhóm nước phát triển có A. chỉ số phát triển con người còn thấp. B. tỉ trọng của nông nghiệp còn rất lớn. C. thu nhập đầu người cao D. tỉ trọng dịch vụ trong GDP thấp. Câu 10: Đe doạ trực tiếp tới ổn định, hòa bình của thế giới không phải là A. biến đổi khí hậu. B. xung đột tôn giáo. C. các vụ khủng bố. D. xung đột sắc tộc. Câu 11: Các quốc gia đang phát triển thường có A. tỉ suất tử vong người già rất thấp. B. thu nhập bình quân đầu người cao. C. chỉ số phát triển con người trung bình và thấp. D. nền công nghiệp phát triển rất sớm. Câu 12: Dựa vào bảng số liệu bên dưới, hãy cho biết cơ cấu giá trị nhập khẩu trong thương mại hàng hóa của nhóm nước đang phát triển năm 2020 đạt tỉ trọng bao nhiêu %?
- CƠ CẤU GIÁ TRỊ THƯƠNG MẠI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC, NĂM 2020 (Đơn vị: %) Thương mại hàng hóa Thương mại dịch vụ Thương Nhóm nước Xuất Nhập Xuất Nhập mại khẩu khẩu khẩu khẩu Các nước phát triển 58,7 54,1 57,9 71,8 64,9 Các nước đang phát triển 41,3 45,9 42,1 28,2 35,1 Thế giới 100 100 100 100 100 (Nguồn: WB, UN, 2021) A. 42.1 B. 28.2 C. 41.3 D. 45.9 Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)? A. Chi phối 95% hoat động thương mại thế giới. B. Là một tổ chức phi chính phủ lớn trên thế giới. C. Làm sâu sắc sự khác biệt giữa các nhóm nước. D. Có trên 164 quốc gia tham gia làm thành viên. Câu 14: Tỉ lệ dân thành thị của khu vực Mĩ Latinh năm 2020 là khoảng (%) A. 71. B. 61. C. 81. D. 91. Câu 15: Biểu hiện nào sau đây không phải của toàn cầu hóa? A. Thương mại Thế giới phát triển mạnh. B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh chóng. C. Các quốc gia gần nhau lập một khu vực. D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. Câu 16: Tác động của đại dịch COVID-19 đến kinh tế toàn cầu là A. làm suy giảm GDP của hầu hết các nước. B. giảm thu nhập của những người lao động. C. làm thiệt hại sinh mạng rất nhiều người. D. gây ra nạn thất nghiệp trên toàn thế giới. Câu 17: Tác động tích cực của của toàn cầu hóa kinh tế không phải là A. thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu. B. tăng cường sự hợp tác về kinh tế, văn hóa giữa các nước. C. đẩy nhanh đầu tư và khai thác triệt để khoa học, công nghệ. D. làm gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo trên thế giới. Câu 18: Các nước đang phát triển phân biệt với các nước phát triển bởi một trong những tiêu chí là A. chỉ số chất lượng cuộc sống (HDI) cao. B. đầu tư trực tiếp ra nước ngoài ở mức cao. C. GDP bình quân đầu người thấp hơn nhiều. D. dịch vụ có tỉ trọng cao trong nền kinh tế. Câu 19: Dựa vào bảng số liệu bên dưới, hãy cho biết tỉ lệ gia tăng dân số (%) của nước
- nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong năm 2020? MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2020 Nước phát triển Nước đang phát triển Nhóm nước Chỉ tiêu Ca-na-da Anh In-đô-nê-xi-a Ê-ti-ô-pi-a Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 0,9 0,5 1,1 2,6 dưới 15 tuổi 15,8 17,7 25,9 39,9 Cơ cấu dân số từ 15 đến 64 tuổi 66,1 63,7 67,8 56,6 (%) 3,5 trên 64 tuổi 18,1 18,6 6,3 Tuổi thọ trung bình (năm) 81,7 80,9 71,9 66,9 Số năm đi học của người dân từ 25 tuổi 3,2 13,8 13,4 8,6 trở lên (năm) Tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân (%) 81,6 83,9 56,6 21,7 A. Ca-na-da B. In-đô-nê-xi-a C. Anh D. Ê-ti-ô- pi-a Câu 20: Quỹ tiền tệ quốc tế được thành lập vào năm nào? A. 1946 B. 1945 C. 1944 D. 1943 Phần II: Câu trắc nghiệm đúng/sai. Thí sinh chọn câu trả lời đúng hoặc sai trong mỗi ý a,b,c,d cho 2 câu hỏi sau Câu 1 (1 điểm): Đọc văn bản dưới đây lựa chọn đáp án đúng/sai cho các câu trả lời bên dưới. “…Toàn cầu hóa thúc đẩy chuyên môn hóa, hợp tác hóa, tăng trưởng nhanh kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, phát triển chuỗi liên kết toàn cầu. Toàn cầu hóa làm gia tăng các mối quan hệ, ảnh hưởng lẫn nhau giữa các quốc gia, khu vực, mở ra nhiều cơ hội để giao lưu, trao đổi, những thành tựu của khoa học công nghệ kỹ thuật tiên tiến và công nghệ hiện đại. Toàn cầu hóa làm xuất hiện và nhân rộng các mạng lưới liên kết. Toàn cầu hóa đặt ra nhiều vấn đề trong phát triển kinh tế của các nước như xây dựng thương hiệu sản phẩm, chuyển đổi cơ cấu kinh tế… Không những thế, toàn cầu hóa còn làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo và đặt ra nhiều vấn đề cần giải quyết như: giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc, giữ vững tính tự chủ quốc gia về kinh tế.” a. Toàn cầu hóa làm mất dần bản sắc văn hóa dân tộc, các giá trị văn hóa truyền thống bị biến mất. b. Các nước ứng dụng khoa học công nghệ và tri thức cao vào phát triển kinh tế, hướng tới phát triển xanh và bền vững. c. Toàn cầu hóa làm cho các nước nghèo có nguy cơ tụt hậu xa hơn về kinh tế. d. Toàn cầu hóa tạo ra sự dịch chuyển các yếu tố sản xuất như lao động, vốn, công nghệ và tri thức. Câu 2 (1 điểm): Cho bảng số liệu sau:
- SỐ DÂN, TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA KHU VỰC MĨ LATINH, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 Năm 2000 2010 2015 2020 Số dân (triệu người) 520,9 589,9 622,3 652,3 Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 1,56 1,19 1,08 0,94 (Nguồn: WB, 2022) a. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của khu vực Mĩ Latinh là biểu đồ kết hợp cột và đường b. Tỉ lệ gia tăng dân số của khu vực Mĩ Latinh giai đoạn 2000-2020 giảm 0.62% c. Dân số và tỉ lệ gia tăng dân số của khu vực Mĩ Latinh còn khá cao d. Số dân của Mĩ Latinh tăng giảm không liên tục qua các năm Phần III: TỰ LUẬN Câu 1 (1 điểm): Thế nào là an ninh mạng? Đề xuất các giải pháp về vấn đề an ninh mạng hiện nay? Câu 2 (2 điểm): Cho bảng số liệu CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI Ở KHU VỰC MĨ LA TINH, GIAI ĐOẠN 2000-2020 (Đơn vị: %) Nhóm tuổi Từ 0-14 tuổi Từ 15-64 tuổi Từ 65 tuổi trở lên Năm 2000 32.2 62.1 5.7 2010 27.7 65.5 6.8 2015 25.6 66.6 7.8 2020 23.9 67.2 8.9 (Nguồn: WB, 2022) a) Dựa vào bảng số liệu trên hãy cho biết, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Mĩ Latinh giai đoạn 2000-2020 là biểu đồ gì? b) Nhận xét? Mã đề 003,004 Phần I (5 điểm): Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án (Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm) Câu 1: Việc giải quyết vấn đề nào sau đây đòi hỏi có sự hợp tác toàn cầu? A. Sử dụng hợp lí tài nguyên. B. Ồn định, hòa bình thế giới. C. Bảo vệ môi trường ven biển. D. Chống khan hiếm nước ngọt. Câu 2: Mĩ Latinh có nền văn hóa độc đáo chủ yếu do A. có người bản địa và da đen. B. có nhiều thành phần dân tộc. C. nhiều lứa tuổi cùng hòa hợp. D. nhiều quốc gia nhập cư đến.
- Câu 3: Giải pháp mang tính cấp bách khi giải quyết vấn đề khủng hoảng an ninh lương thực là A. bình ổn giá, ưu tiên hàng lương thực. B. cung cấp lương thực và cứu trợ nhân đạo. C. phát huy vai trò của các tổ chức quốc tế. D. tăng năng suất và phát triển bền vững. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)? A. Chi phối 95% hoat động thương mại thế giới. B. Làm sâu sắc sự khác biệt giữa các nhóm nước. C. Có trên 164 quốc gia tham gia làm thành viên. D. Là một tổ chức phi chính phủ lớn trên thế giới. Câu 5: Các quần đảo trong vịnh Ca-ri-bê có thuận lợi chủ yếu cho phát triển ngành nào sau đây? A. Chăn nuôi. B. Khai khoáng. C. Thủy điện. D. Du lịch. Câu 6: Các vấn đề xã hội tác động mạnh đến sự phát triển kinh tế của khu vực Mĩ Latinh là A. bất ổn chính trị, bạo lực, tỉ suất tử cao, lạm phát, thất nghiệp. B. tỉ suất sinh cao, bạo lực, tệ nạn ma túy, lạm phát, thất nghiệp. C. dân đô thị đông, bạo lực, tệ nạn ma túy, lạm phát, thất nghiệp. D. bất ổn chính trị, bạo lực, tệ nạn ma túy, lạm phát, thất nghiệp. Câu 7: Tổ chức Liên hợp quốc được thành lập vào năm nào A. 1946 B. 1947 C. 1944 D. 1945 Câu 8: Các nước phát triển thường có thu nhập bình quân đầu người A. trung bình thấp và cao. B. trung bình cao và thấp. C. thấp và trung bình thấp. D. trung bình cao và cao. Câu 9: Biểu hiện của Thương mại Thế giới phát triển mạnh là A. đầu tư nước ngoài tăng rất nhanh, nhất là lĩnh vực dịch vụ. B. mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu mở rộng toàn thế giới. C. vai trò của Tổ chức Thương mại Thế giới ngày càng rất lớn. D. các công ti xuyên quốc gia hoạt động với phạm vi rất rộngCâu 10: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU KINH TẾ BRA-XIN NĂM 2000 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị: %) Năm Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Thuế sản phẩm 2000 4,8 23,0 58,3 13,9 2019 5,9 17,7 62,9 13,5 (Nguồn: WB, 2022) Theo bảng số liệu, loại biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện cơ cấu kinh tế của Bra-xin năm 2000 và năm 2019? A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Tròn. Câu 11: Biểu hiện nào sau đây không phải của toàn cầu hóa?
- A. Các quốc gia gần nhau lập một khu vực. B. Thương mại Thế giới phát triển mạnh. C. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh chóng. D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. Câu 12: Tác động của đại dịch COVID-19 đến kinh tế toàn cầu là A. làm đình trệ tăng trưởng sản xuất thế giới. B. giảm thu nhập của những người lao động. C. làm thiệt hại sinh mạng rất nhiều người. D. gây ra nạn thất nghiệp trên toàn thế giới. Câu 13: Một trong những giải pháp quan trọng để phát triển công nghiệp hóa ở các nước đang phát triển hiện nay là A. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng. B. tăng cường lực lượng lao động. C. thu hút đầu tư nước ngoài. D. tập trung khai thác tài nguyên. Câu 14: Các nước đang phát triển có A. mức sống người dân thấp. B. hoạt động nghiên cứu tốt. C. phát triển mạnh thông tin. D. phát triển mạnh giáo dục. Câu 15: Tổ chức nào sau đây có mục đích là xây dựng môi trường kinh doanh bình đẳng và thuận lợi? A. Tổ chức Thương mại Thế giới. B. Ngân hàng Thế giới (WB). C. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương. D. Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF). Câu 16: Dựa vào bảng số liệu bên dưới, hãy cho biết cơ cấu giá trị xuất khẩu trong thương mại dịch vụ của nhóm nước phát triển năm 2020 đạt tỉ trọng bao nhiêu %? CƠ CẤU GIÁ TRỊ THƯƠNG MẠI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC, NĂM 2020 (Đơn vị: %) Thương mại hàng hóa Thương mại dịch vụ Thương Nhóm nước Xuất Nhập Xuất Nhập mại khẩu khẩu khẩu khẩu Các nước phát triển 58,7 54,1 57,9 71,8 64,9 Các nước đang phát triển 41,3 45,9 42,1 28,2 35,1 Thế giới 100 100 100 100 100 (Nguồn: WB, UN, 2021) A. 71.8 B. 64.9 C. 54.1 D. 57.9 Câu 17: Dựa vào bảng số liệu bên dưới, hãy cho biết tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân (%) của nước nào chiếm tỉ lệ cao nhất trong năm 2020? MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2020 Nhóm nước Nước phát triển Nước đang phát triển
- Chỉ tiêu Ca-na-da Anh In-đô-nê-xi-a Ê-ti-ô-pi-a Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 0,9 0,5 1,1 2,6 dưới 15 tuổi 15,8 17,7 25,9 39,9 Cơ cấu dân số từ 15 đến 64 tuổi 66,1 63,7 67,8 56,6 (%) 3,5 trên 64 tuổi 18,1 18,6 6,3 Tuổi thọ trung bình (năm) 81,7 80,9 71,9 66,9 Số năm đi học của người dân từ 25 tuổi 3,2 13,8 13,4 8,6 trở lên (năm) Tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân (%) 81,6 83,9 56,6 21,7 A. Anh B. In-đô-nê-xi-a C. Ca-na-da D. Ê-ti-ô- pi-a Câu 18: Vấn đề nào sau đây chỉ được giải quyết khi có sự hợp tác chặt chẽ của tất cả các nước trên toàn thế giới? A. Sử dụng nước ngọt. B. An ninh toàn cầu. C. Chống mưa axit. D. Ô nhiễm không khí. Câu 19: Hệ quả tiêu cực của toàn cầu hóa là A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu. B. gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo. C. đẩy nhanh đầu tư, làm sản xuất phát triển. D. tăng cường sự hợp tác quốc tế nhiều mặt. Câu 20: Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế của khu vực Mỹ Latinh là A. xây dựng. B. dịch vụ. C. công nghiệp. D. nông nghiệp. Phần II: Câu trắc nghiệm đúng/sai. Thí sinh chọn câu trả lời đúng hoặc sai trong mỗi ý a,b,c,d cho 2 câu hỏi sau Câu 1(1 điểm): Cho bảng số liệu sau: SỐ DÂN, TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA KHU VỰC MĨ LATINH, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 Năm 2000 2010 2015 2020 Số dân (triệu người) 520,9 589,9 622,3 652,3 Tỉ lệ gia tăng dân số 1,56 1,19 1,08 0,94 (%) (Nguồn: WB, 2022) a. Số dân của Mĩ Latinh tăng liên tục qua các năm b. Tỉ lệ gia tăng dân số của khu vực Mĩ Latinh khá thấp và có xu hướng giảm c. Tỉ lệ gia tăng dân số của khu vực Mĩ Latinh giai đoạn 2000-2020 giảm 0.26% d. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của khu vực Mĩ Latinh là biểu đồ đường
- Câu 2 (1 điểm): Đọc văn bản dưới đây lựa chọn đáp án đúng sai cho các câu trả lời bên dưới. “….Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực tạo nên động lực thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế, tăng cường tự do hóa thương mại, đầu tư dịch vụ giữa các quốc gia và giữa các khu vực với nhau. Lợi ích kinh tế của các nước thành viên được đảm bảo trong các tổ chức khu vực. Khu vực hóa thúc đẩy quá trình mở cửa của thị trường ở các quốc gia, tạo lập những thị trường khu vực rộng lớn, là nên tảng cho quá trình toàn cầu hóa kinh tế thế giới. Tuy nhiên xu hướng khu vực hóa kinh tế đặt ra không ít vấn đề như tính tự chủ về kinh tế, vấn đề cạnh tranh giữa các khu vực.…” a. Liên kết kinh tế khu vực để tăng khả năng cạnh tranh, mở rộng thị trường. b. Mỗi quốc gia chỉ tham gia một tổ chức liên kết kinh tế khu vực. c. Khu vực hóa kinh tế là động lực thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế. d. Khu vực hóa hướng đến đảm bảo cùng nhau phát triển bền vững. Phần III: TỰ LUẬN Câu 1 (2 điểm): Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP CỦA KHU VỰC MĨ LA TINH NĂM 2010 VÀ 2020 (Đơn vị: %) Nhóm ngành Nông nghiệp, Thuế sản Công nghiệp, lâm nghiệp, Dịch vụ phẩm trừ trợ xây dựng Năm thủy sản cấp sản phẩm 2010 4.7 29.1 55.7 10.5 2020 6.5 28.3 60.3 4.9 (Nguồn: WB, 2022) a) Dựa vào bảng số liệu trên hãy cho biết biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu GDP của khu vực Mĩ Latinh năm 2010 và 2020 là biểu đồ gì? b) Nhận xét? Câu 2 (1 điểm): Bảo vệ hòa bình là gì? Các quốc gia cần làm gì để bảo vệ hòa bình? Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 1 D B B D 2 A D B B 3 D C B B 4 B B B A 5 B D D A 6 D A D C 7 B A D D 8 D B A B 9 C A C B
- 10 A C D D 11 C C A D 12 A D A A 13 C B C D 14 C B A C 15 C A A A 16 A D A D 17 D A A D 18 C A B B 19 D C B A 20 C A B C 21 a- S; b- Đ; c- S; d- a- Đ; b- S; c- S; d- a- Đ; b- Đ; c- S; d- a- Đ; b- S; c- S; Đ; Đ; S; d- Đ; 22 a- Đ; b- Đ; c- S; d- a- Đ; b- S; c- Đ; d- a- Đ; b- S; c- Đ; d- a- Đ; b- Đ; c- S; S; S; Đ; d- Đ; Phần đáp án câu tự luận: Mã đề 001,002: Câu 1 Thế nào là an ninh mạng? Đề xuất các giải pháp về vấn đề an ninh mạng hiện nay? Gợi ý làm bài: - An ninh mạng là sự bảo đảm hoạt động trên không gian mạng không gây phương hại đến an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân. *Giải pháp: - Xây dựng các chiến lược, thực hiện luật an ninh mạng. - Thành lập và tăng cường phối hợp giữa các lực lượng chuyên trách về an ninh mạng, phòng chống khủng bố mạng, tội phạm mạng,... - Đầu tư đào tạo ngành an ninh mạng, tăng cường phòng thủ an ninh mạng, các tiêu chuẩn an ninh kĩ thuật số, luật an toàn dữ liệu, thành lập đơn vị an ninh mạng quốc gia,... Câu 2 Cho bảng số liệu CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI Ở KHU VỰC MĨ LA TINH, GIAI ĐOẠN 2000-2020 (Đơn vị: %) Nhóm tuổi Từ 0-14 tuổi Từ 15-64 tuổi Từ 65 tuổi trở lên Năm 2000 32.2 62.1 5.7 2010 27.7 65.5 6.8 2015 25.6 66.6 7.8 2020 23.9 67.2 8.9 (Nguồn: WB, 2022) a) Dựa vào bảng số liệu trên hãy cho biết, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Mĩ Latinh giai đoạn 2000-2020 là gì?
- b) Nhận xét? Gợi ý làm bài: a. Biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ miền b. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Mĩ Latinh giai đoạn 2000-2020 có sự chuyển dịch theo hướng: - Nhóm tuổi từ 0-14t giảm tỉ trọng: 8.3% và có sự biến động (dẫn chứng) - Nhóm tuổi từ 15-64t tăng tỉ trọng: 5.1% - Nhóm từ 65t trở lên tăng tỉ trọng: 3.2% - Nhóm tuổi 15-64t chiếm tỉ trọng cao nhất Mã đề 003,004 Câu 1: Bảo vệ hòa bình là gì? Các quốc gia cần làm gì đê bảo vệ hòa bình? Gợi ý làm bài: - Là bảo đảm tình trạng bình yên, ổn định cho phát triển, không có chiến tranh hay xung đột vũ trang, duy trì mối quan hệ hiểu biết, tôn trọng, bình đẳng và hợp pháp giữa các quốc gia, dân tộc, người dân. * Giải pháp: - Tăng cường đối thoại để giải quyết mâu thuẫn, xung đột. - Loại bỏ vũ khí hạt nhân và các loại vũ khí hủy diệt hàng loạt khác. - Tham gia Lực lượng gìn giữ hòa bình Liên hợp quốc. - Phối hợp hành động giữa các quốc gia và tăng cường vai trò của các tổ chức quốc tế. Câu 2 : Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP CỦA KHU VỰC MĨ LA TINH NĂM 2010 VÀ 2020 (Đơn vị: %) Nhóm ngành Nông nghiệp, Thuế sản Công nghiệp, lâm nghiệp, Dịch vụ phẩm trừ trợ xây dựng Năm thủy sản cấp sản phẩm 2010 4.7 29.1 55.7 10.5 2020 6.5 28.3 60.3 4.9 (Nguồn: WB, 2022) a) Dựa vào bảng số liệu trên hãy cho biết biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu GDP của khu vực Mĩ Latinh năm 2010 và 2020 là biểu đồ gì? b) Nhận xét? Gợi ý làm bài: a. biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu GDP của khu vực Mĩ Latinh năm 2010 và 2020 là biểu đồ tròn b. Nhận xét: - Cơ cấu GDP của khu vực Mĩ Latinh năm 2010 và 2020 có sự chuyển dịch theo hướng: + KVI có xu hướng tăng tỉ trọng: 1.8% +KVII có xu hướng giảm tỉ trọng: 0.8%

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
641 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
695 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
453 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
632 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
451 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
458 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
602 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
606 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
444 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
407 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
416 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
432 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
453 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
606 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
439 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
603 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
596 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
371 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
