intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự

Chia sẻ: Kim Huyễn Nhã | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

37
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án được biên soạn bởi trường THPT Ngô Gia Tự được chia sẻ dưới đây giúp các em có thêm tư liệu luyện tập và so sánh kết quả, cũng như tự đánh giá được năng lực bản thân, từ đó đề ra phương pháp học tập hiệu quả giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 56. Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long(ĐBSCL) là ở đồng bằng này có : A. thủy triều xâm nhập sâu gần như toàn bộ đồng bằng về mùa cạn . B. hệ thống đê điều chia đồng bằng ra thành nhiều ô. C. diện tích rộng hơn ĐBSCL D. hệ thống kênh rạch chằng chịt . Câu 57. Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình tháng I, nhiệt độ trung bình tháng VII, nhiệt độ trung bình năm ở nước ta. Đơn vị : ᴼC Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình Địa điểm tháng I tháng VII năm Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2 Hà Nội 16,4 28,9 23,5 Huế 19,7 29,4 25,1 Đà Nẵng 21,3 29,1 25,7 TP HCM 25,8 27,1 27,1 Dựa vào bảng số liệu, chọn đáp án đúng nhất. Càng về phía Nam thì: A. nhiệt độ trung bình tháng I càng giảm. B. biên độ nhiệt càng tăng. C. nhiệt độ trung bình tháng VII càng giảm. D. nhiệt độ trung bình năm càng tăng. Câu 58. Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư,...là vùng: A. thềm lục địa B. vùng đặc quyền về kinh tế C. tiếp giáp lãnh hải D. lãnh hải Câu 59. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là: A. địa hình thấp và hẹp ngang. B. có 4 cánh cung lớn. C. gồm các khối núi và cao nguyên. D. có nhiều dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta. Câu 60. Sông ngòi ở Tây Nguyên và Nam Bộ lượng dòng chảy kiệt rất nhỏ vì : A. sông chảy trên đồng bằng thấp, phẳng lại đổ ra biển bằng nhiều chi lưu. B. ở đây có mùa khô sâu sắc, nhiệt độ cao, bốc hơi nhiều. C. phần lớn sông ngòi ở đây đều nhận nước từ bên ngoài lãnh thổ. D. phần lớn sông ở đây đều ngắn, độ dốc lớn. Câu 61. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5 sắp xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam các đảo cả nước ta: A. Cồn Cỏ, Phú Qúy, Côn Đảo, Lí Sơn B. Cái Bầu, Lí Sơn, Cồn Cỏ, Phú Qúy C. Cái Bầu, Bạch Long Vĩ, Cồn Cỏ, Phú Qúy D. Cồn Cỏ, Phú Qúy, Lí Sơn,Bạch Long Vĩ Câu 62. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9 cho biết vùng nào của nước ta đón gió mùa mùa hạ hướng 1/4 - Mã đề 001
  2. Đông Nam: A. Bắc Bộ B. Nam Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 63. Nhiệt độ của Tp Hạ Long và TpVũng tàu Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tp Hạ Long 17 18 19 24 27 29 29 27 27 27 24 19 Tp Vũng Tàu 26 27 28 30 29 29 28 28 28 28 28 27 Nhận xét nào sau đây đúng về khí hậu của Hạ Long và Vũng Tàu: A. Vũng Tàu có mùa đông lạnh hơn Hạ Long. B. khí hậu của Hạ Long khắc nghiệt hơn Vũng Tàu. C. khí hậu của Hạ Long ôn hòa hơn Vũng Tàu. D. cả 2 nơi đều có khí hậu ôn hòa. Câu 64. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam, hãy xác định các nước có phần biển chung với Việt Nam là: A. Trung Quốc, Philippin, Lào, Campuchia, Malaysia, Brunây, Indônêxia, Thái Lan B. Trung Quốc, Philippin, Xingapo, Campuchia, Malaysia, Brunây, Indônêxia, Thái Lan C. Trung Quốc, Philippin, Mianma, Campuchia, Malaysia, Brunây, Indônêxia, Thái Lan D. Trung Quốc, Philippin, Campuchia, Malaysia, Indônêxia, Thái Lan Câu 65. Dựa vào át lat trang 9 cho biết đặc điểm nào sau đây không đúng với miền khí hậu phía Bắc nước ta? A. nhiệt độ trung bình năm trên 250C B. biến thiên nhiệt độ có một cực đại và một cực tiểu C. có một mùa đông lạnh khoảng 3 tháng D. tổng nhiệt độ năm từ 7500 – 93000C. Câu 66. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 12 cho biết khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ thuộc tỉnh-thành phố nào: A. TP Hồ Chí Minh B. Cà Mau C. Bình Thuận D. Bà Rịa- Vũng Tàu Câu 67. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam, hãy xác định nước nào không chung biển Đông với Việt Nam: A. Thái Lan. B. Xingapo. C. Trung Quốc. D. Mianma. Câu 68. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết đất phèn phân bố nhiều nhất ở vùng nào: A. đồng bằng sông Hồng B. đồng bằng sông Cửu Long C. duyên hải Miền Trung D. Đông Nam Bộ Câu 69. Gió mùa tây nam thổi vào nước ta đầu mùa hạ có nguồn gốc từ: A. áp cao cận chí tuyến Nam bán cầu B. khối khí xích đạo ẩm C. áp cao Bắc Ấn Độ Dương D. áp cao cận chí tuyến Thái Bình Dương Câu 70. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả 2 miền Nam, Bắc nước ta là: A. hoạt động của gió mùa Tây Nam thổi tử nửa cầu Nam lên B. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới C. hoạt động của gió mùa Tây Nam vịnh Tây Bengan và của dải hội tụ nhiệt đới D. hoạt động của gió mùa Tây Nam thổi tử nửa cầu Nam lên và của dải hội tụ nhiệt đới Câu 71. Muốn ngăn chặn tình trạng cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng miền Trung cần làm gì? A. bảo vệ và trồng rừng phòng hộ ven biển. B. đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản. C. bảo vệ rừng đầu nguồn. D. bảo vệ rừng ngập mặn. Câu 72. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5 hãy xác định tỉnh nào có ngã ba biên giới ở phía nam: A. Quảng Ngãi B. Gia Lai C. Kom Tum D. Điện Biên Câu 73. Sông ngòi nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. thủy chế sông theo mùa. 2/4 - Mã đề 001
  3. B. nguồn nước đều được lưu vực nội địa cung cấp. C. mạng lưới dày đặc. D. nhiều nước, giàu phù sa. Câu 74. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết Thanh Hóa thuộc vùng khí hậu nào: A. Bắc Trung Bộ B. Tây Nguyên C. Trung và Nam Bắc Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 75. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 cho biết đâu không phải là đặc điểm của vùng núi Đông Bắc: A. cao ở Tây Bắc thấp dần về phía Đông Nam B. các cánh cung chụm lại ở phía Bắc C. phần lớn là núi thấp D. phía bắc là các cao nguyên đá vôi đồ sộ Câu 76. Diện tích của Biển Đông và của phần biển thuộc lãnh thổ nước ta là: A. hơn 3,477 km2 và khoảng 1 triệu km2 B. hơn 2,4 km2 và khoảng 1 triệu km2. C. hơn 5,4 km2 và khoảng 1 triệu km2 D. hơn 4,4 km2 và khoảng 1 triệu km2. Câu 77. Ở nước ta, loại tài nguyên có triển vọng khai thác lớn nhưng chưa được chú ý đúng mức : A. tài nguyên biển. B. tài nguyên khoáng sản. C. tài nguyên rừng. D. tài nguyên đất. Câu 78. Các thiên tai như lốc, mưa đá, sương muối, rét hại thường xảy ra ở những khu vực nào của nước ta: A. khu vực bán bình nguyên và đồi trung du B. khu vực ven biển C. khu vực đồng bằng D. khu vực đồi núi Câu 79. Có nhiều bãi biển đẹp nhất ở nước ta là bờ biển vùng A. Đông Nam Bộ B. đồng bằng sông Hồng C. Bắc Trung Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 80. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phù hợp với địa hình nước ta: A. địa hình ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế - xã hội B. có sự tương phản phù hợp giữa đồi núi, đồng bằng, bờ biển C. phân bậc với hướng nghiêng Tây Bắc - Đông Nam là chủ yếu D. địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm Câu 81. Dựa vào Át lát địa lí và kiến thức đã học cho biết ranh giới phân chia 2 miền khí hậu phía Bắc và phía Nam nước ta: A. đèo Hải Vân B. dãy Bạch Mã C. đèo Ngang D. dãy Hoành Sơn Câu 82. Mưa bão, lũ lụt, gió phơn Tây Nam gay gắt là thiên tai thường xảy ra ở: A. Tây Bắc B. Đông Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng Câu 83. Mùa khô ở miền Bắc, lượng nước thiếu hụt không nhiều như ở miền Nam, vì có: A. mưa ngâu B. dải hội tụ nhiệt đới hoạt động mạnh. C. mưa dông. D. mưa phùn Câu 84. Bể nào có nhiều mỏ dầu nhất nước ta? A. Sông Hồng B. Nam Côn Sơn C. Thổ Chu – Mã Lai D. Cửu Long Câu 85. Hiện tượng tự nhiên nào ảnh hưởng nhiều nhất đến sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô: A. không được bồi tụ phù sa. B. xâm nhập mặn. C. cát bay, cát chảy. D. sạt sở bờ biển, bờ sông. 3/4 - Mã đề 001
  4. Câu 86. Nhân tố chủ yếu làm cho nhiều tỉnh ven biển Nam Trung Bộ nổi tiếng về sản xuất muối? A. thời tiết ổn định, ít bão lũ B. nước biển có độ mặn cao, nắng nhiều C. bờ biển có nhiều điều kiện để sản xuất muối D. truyền thống sản xuất của ngư dân Câu 87. Đất feralit ở miền núi nước ta nghèo bazơ chủ yếu là do: A. canh tác của con người không hợp lí B. địa hình cao rửa trôi mạnh. C. địa hình đồi núi chiếm ưu thế, khí hậu nóng ẩm mưa nhiều. D. thảm thực vật bị tàn phá mạnh. Câu 88. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu bắc, nên: A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển B. nguồn tài nguyên sinh vật phong phú C. có nền nhiệt độ cao. D. khí hậu có 4 mùa Câu 89. Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí: A. tiếp giáp với biển Đông B. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật C. ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới D. trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương Câu 90. Tỉ lệ diện tích địa hình núi cao trên 2000m ở nước ta so với diện tích toàn bộ lãnh thổ chiếm khoảng A. 85%. B. 90%. C. 87%. D. 1% Câu 91. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 10 cho biết sông Hồng có lưu lượng nước lớn nhất vào tháng mấy: A. tháng 11 B. tháng 7 C. tháng 8 D. tháng 10 Câu 92. Vùng có nhiều cao nguyên ba dan xếp tầng của nước ta là: A. Tây Nguyên. B. Đông Bắc. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Bắc. Câu 93. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới - ẩm - gió mùa của nước ta là do : A. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển B. ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình. C. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định. D. ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa từ phương bắc xuống và từ phía nam lên. Câu 94. Biểu hiện kín của Biển Đông là: A. hướng chảy của dòng hải lưu chịu ảnh hưởng của gió mùa B. vùng biển chịu ảnh hưởng của gió mùa C. vùng biển rộng, có nhiều đảo và quần đảo D. biển nóng ẩm, độ mặn tương đối cao Câu 95. Dựa vào Át lat địa lí cho biết Đồng bằng sông Hồng được bồi tụ do phù sa của hệ thống sông: A. Sông Hồng và sông Thái Bình B. Sông Đà và sông Lô C. Sông Hồng và sông Đà D. Sông Thái Bình và sông Lô ------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 001
  5. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút ĐÁP ÁN 001 002 003 004 005 006 007 008 56 B C D B B A D B 57 D B A B C A A C 58 C B A C C D A A 59 D C D A D D D C 60 B D B A A A C C 61 C B A C D A C A 62 A A B B B C D D 63 B B D A B B B D 64 B D B A D C B B 65 A B B D D B A A 66 A A C D A B D C 67 D A A A B A C D 68 B B A C C A A D 69 C C C A D C C A 70 D D C D A D C A 71 A D B A D D D B 72 C A A B A C D B 73 B C D C B A B D 74 C A C D D B B A 75 B B A A C B A B 76 A A D B A A D D 77 A B C C B C C B 78 D C D D D D A A 79 D D B B C B A A 80 A A B B B A D C 81 B C C D B C B D 82 C B A D D D C B 83 D D B A A C C D 84 D A A C C B D A 85 B C C C D C B C 86 B A A D A D B C 87 C D D D C D A A 88 C C C B B B A D 89 D D B B C B C B 90 D C C C B D D D 91 C C B C A A A B 92 A A C D A B B C 93 C B D B C D C B 94 A C D A C C B C 95 A D B C A C A C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2