intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng (Khối KHTN)

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm chuẩn bị kiến thức cho kì kiểm tra giữa kì 1 sắp tới, mời các bạn học sinh lớp 12 cùng tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng (Khối KHTN)” dưới đây để tham khảo, hệ thống kiến thức Địa lí đã học. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng (Khối KHTN)

  1. SỞ GD- ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn thi: Địa lí 12 (Dành cho các lớp 12A-E) Số câu: 40 trắc nghiệm – Số trang: 05 Mã đề thi: 132 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh:...........................................................................Số báo danh:....................... Câu 1: Cuối mùa đông, vùng đồng bằng Bắc Bộ nước ta có hiện tượng mưa phùn là do tác động A. biến tính của biển và gió mùa Tây Nam. B. biến tính của biển và Tín phong Đông Bắc. C. biến tính của biển và gió mùa Đông Nam. D. biến tính của biển và gió mùa Đông Bắc. Câu 2: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào dưới đây có diện tích lớn hơn cả? A. Quảng Nam. B. Thanh Hóa. C. Đăk Lăk. D. Gia Lai. Câu 3: Tính chất đất đai của đồng bằng ven biển miền Trung là do A. chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai. B. lãnh thổ hẹp ngang, ít sông lớn. C. biển đóng vai trò quan trọng trong sự hình thành đồng bằng. D. ảnh hưởng của biến đổi khí hậu toàn cầu. Câu 4: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết tỉnh nào dưới đây có mỏ sắt? A. Thái Nguyên, Hà Giang. B. Hà Giang, Hải Dương. C. Quảng Ninh, Sơn La. D. Thái Nguyên, Cà Mau. Câu 5: Vùng núi Trường Sơn Bắc có một mùa đông lạnh vì A. nằm giáp Trung Quốc nên không khí lạnh đến rất sớm. B. tác động chắn gió của địa hình. C. chủ yếu núi cao nên nhiệt độ hạ thấp. D. hướng núi vòng cung tạo điều kiện không khí lạnh xâm nhập sâu. Câu 6: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết các tỉnh nào dưới đây vừa có đường biên giới, vừa có đường bờ biển? A. Bình Định B. Cà Mau. C. Nam Định D. Quảng Bình. Câu 7: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết Vườn quốc gia nào không nằm ven biển? A. Cát Bà. B. Hoàng Liên C. Xuân Thủy. D. Bái Tử Long Câu 8: Phía trong đường cơ sở là vùng A. lãnh hải. B. đặc quyền kinh tế. C. tiếp giáp lãnh hải. D. nội thủy. Câu 9: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết cửa Tùng, cửa Việt thuộc tỉnh nào? A. Thanh Hóa. B. Thừa Thiên Huế. C. Quảng Bình D. Quảng Trị. Câu 10: Khó khăn lớn nhất của vùng đồi núi đối với sự phát triển kinh tế-xã hội là A. địa hình hiểm trở, bị chia cắt mạnh. B. thường xuyên xảy ra thiên tai. C. nghèo khoáng sản. D. diện tích đất nông nghiệp ít. Câu 11: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực của hệ thống sông nào lớn hơn cả? A. Sông Cả B. Sông Kì Cùng- Bằng Giang. C. Sông Thái Bình. D. Sông Mã. Câu 12: Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là A. Cát Bà. B. Côn Đảo C. Phú Quốc. D. Cô Tô. Trang 1/6 - Mã đề thi 132
  2. Câu 13: Diện tích đất nhiễm mặn của đồng bằng sông Cửu Long lớn chủ yếu là do A. mùa khô kéo dài. B. giáp biển, triều cường. C. không có đê ven biển. D. địa hình thấp. Câu 14: Đặc điểm nào không đúng của hệ sinh thái rừng ngập mặn nước ta? A. Tập trung nhiều nhất ở vùng Nam Bộ. B. Trong rừng có nhiều loại gỗ quý. C. Diện tích lớn thứ hai trên thế giới. D. Có giá trị lớn về kinh tế và sinh thái. Câu 15: Đặc điểm địa hình vùng núi Trường Sơn Nam là A. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích, hướng núi vòng cung. B. địa hình cao nhất cả nước, chia làm 3 dải cùng chạy theo hướng tây bắc-đông nam. C. gồm các khối núi cổ và cao nguyên, địa hình bất đối xứng giữa 2 sườn. D. gồm các dãy núi song song, so le nhau theo hướng tây bắc- đông nam. Câu 16: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI THỜI KÌ 1990 – 2017 Năm 1990 2000 2005 2013 2017 Sản lượng lương thực (Triệu tấn) 1950 2060 2080 2518 2640 Số dân (Triệu người) 5275 6078 6477 7137 7490 Từ bảng số liệu trên, cho biết bình quân lương thực đầu người (đơn vị: kg/người) của thế giới năm nào cao nhất? A. Năm 2017. B. Năm 1990 C. Năm 2000. D. Năm 2013. Câu 17: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước lớn nhất trên sông Mê Công vào tháng mấy? A. Tháng 11. B. Tháng 10 C. Tháng 9. D. Tháng 8. Câu 18: Phát biểu nào dưới đây không đúng về đặc điểm địa hình nước ta? A. Hướng núi chính là tây bắc - đông nam và vòng cung. B. Hướng nghiêng chung là tây bắc-đông nam. C. Núi cao chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ. D. Chịu tác động mãnh mẽ bởi các hoạt động của con người Câu 19: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết điểm giống nhau giữa trạm khí hậu Đồng Hới và Nha Trang là gì? A. Mưa phân bố đều trong năm. B. Đều có một mùa đông lạnh. C. Mưa tập trung vào cuối năm. D. Nhiệt độ trung bình năm lớn hơn 250C. Câu 20: Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là A. số giờ nắng nhiều. B. cân bằng bức xạ dương. C. góc nhập xạ lớn. D. nhiệt độ trung bình năm lớn hơn 200C. Câu 21: Loại gió gây nên tình trạng phơn khô nóng cho Tây Nguyên và Nam Bộ là A. Tín phong Bắc bán cầu. B. gió mùa Tây Nam. C. gió mùa Đông Bắc. D. gió mùa Đông Nam. Câu 22: Loại gió hoạt động quanh năm nước ta là A. gió Phơn. B. gió Tín phong. C. gió mùa Đông Bắc. D. gió mùa Tây Nam. Câu 23: Đặc điểm địa hình đồng bằng sông Hồng là A. thấp trũng, bằng phẳng, mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt. B. có nhiều cồn cát, đầm phá, ô trũng ngập nước. C. cao ở rìa tây, tây bắc; bị chia cắt thành nhiều ô. D. diện tích đất nhiễm mặn lớn. Câu 24: Đường biên giới nước ta có đặc điểm là Trang 2/6 - Mã đề thi 132
  3. A. kéo dài từ Hà Giang đến Cà Mau B. thường nằm ở vùng núi. C. dài khoảng 6400 km . D. kéo dài từ Hà Giang đến Kiên Giang. Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm vị trí địa lí nước ta? A. Nằm hoàn toàn trong vùng ngoại chí tuyến bán cầu Bắc. B. Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. C. Tiếp giáp với Trung Quốc, Lào, Cam phu chia D. Nằm ở phía tây của Biển Đông. Câu 26: Điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh A. Lai Châu. B. Sơn La. C. Điện Biên. D. Hà Giang. Câu 27: Cho biểu đồ sau : (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB thống kê, 2019) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Quy mô và cơ cấu du lịch nước ta giai đoạn 1995-2017. B. Tình hình phát triển du lịch nước ta giai đoạn 1995-2017. C. Tổng số khách du lịch nước ta giai đoạn 1995-2017. D. Tổng thu du lịch nước ta giai đoạn 1995-2017. Câu 28: Đường bờ biển nước ta không có đặc điểm nào dưới đây? A. Kéo dài từ Móng Cái đến Hà Tiên. B. Đường bờ biển phẳng, ít bị chia cắt. C. Đi qua 28 tỉnh, thành phố. D. Dài khoảng 3260km. Câu 29: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Lạng Sơn thuộc vùng khí hậu nào? A. Đông Bắc Bộ B. Tây Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 30: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về chế độ nhiệt-ẩm của nước ta? A. Vùng đồng bằng Bắc Bộ có lượng mưa thấp nhất cả nước. B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam. C. Trong tháng VII, nhiệt độ trung bình giữa các địa phương ít chênh lệch. D. Lượng mưa nước ta tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X. Câu 31: Các nước có chung vùng biển với nước ta Trang 3/6 - Mã đề thi 132
  4. A. Malaixia, Camphuchia. B. Trung Quốc, Lào. C. Mianma, Philipin D. Thái Lan, Nhật Bản. Câu 32: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của Lào, Việt Nam và Xin-ga-po, giai đoạn 2010 - 2016: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của các nước, giai đoạn 2010 - 2016? A. Việt Nam tăng nhanh nhất. B. Xin-ga-po tăng nhanh nhất. C. Lào tăng chậm nhất. D. Lào và Xin-ga-po tăng ổn định. Câu 33: Quá trình nào dưới đây biểu hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của địa hình nước ta? A. Uốn nếp, đứt gãy. B. Tách dãn, dồn ép. C. Nâng lên, hạ xuống. D. Xâm thực, bồi tụ. Câu 34: Cho bảng số liệu sau: DOANH THU DU LỊCH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2019 (Đơn vị: Tỷ đồng) Năm 2005 2007 2009 2012 2019 Khu vực Nhà nước 2 097,3 2 972,2 3 638,8 6 346,6 4 803,1 Khu vực Ngoài Nhà nước 1 598,8 3 323,3 4 970,7 10 333,0 22 452,5 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1 065,1 1 416,5 1 668,9 2 173,3 3 188,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu doanh thu du lịch phân theo thành phần kinh tế của nước ta của nước ta giai đoạn 2005 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn. Câu 35: Nghề muối phát triển mạnh nhất ở vùng biển nào nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ. Câu 36: Thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng là do ảnh hưởng của A. biển và địa hình. B. gió mùa và hướng các dãy núi. C. biển và gió mùa. D. vị trí địa lí và hình thể. Câu 37: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết vùng nào nước ta có diện tích nhiễm phèn lớn nhất? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Trang 4/6 - Mã đề thi 132
  5. Câu 38: Vấn đề khó khăn lớn nhất trong khai thác tổng hợp kinh tế biển ở nước ta hiện nay là A. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai. B. tình trạng ô nhiễm biển nghiêm trọng. C. nguồn lực đầu tư phát triển còn hạn chế. D. xảy ra tranh chấp về chủ quyền giữa nhiều nước. Câu 39: Dãy núi Puđenđinh, Pusamsao thuộc vùng núi nào nước ta? A. Trường Sơn Nam. B. Trường Sơn Bắc. C. Đông Bắc. D. Tây Bắc. Câu 40: Ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta là gì? A. Tạo nên sự phân hóa mùa rõ rệt. B. Tạo ra phân hóa khí hậu theo Bắc-Nam C. Tăng ẩm và điều hòa khí hậu. D. Làm mùa đông bớt lạnh. ----------------------------------------------- ----------------HẾT-------------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. Trang 5/6 - Mã đề thi 132
  6. ĐÁP ÁN KT CUỐI KÌ I (21-22) ĐỊA 12A-E mã câu Đ.A mã câu Đ.A mã câu Đ.A mã câu Đ.A 132 1 D 209 1 A 357 1 C 485 1 B 132 2 D 209 2 A 357 2 A 485 2 A 132 3 C 209 3 A 357 3 B 485 3 A 132 4 A 209 4 C 357 4 A 485 4 C 132 5 B 209 5 B 357 5 A 485 5 B 132 6 D 209 6 B 357 6 B 485 6 C 132 7 B 209 7 D 357 7 A 485 7 D 132 8 D 209 8 D 357 8 B 485 8 C 132 9 D 209 9 C 357 9 C 485 9 A 132 10 A 209 10 B 357 10 D 485 10 B 132 11 A 209 11 A 357 11 C 485 11 C 132 12 C 209 12 D 357 12 C 485 12 D 132 13 D 209 13 B 357 13 D 485 13 B 132 14 B 209 14 D 357 14 D 485 14 D 132 15 C 209 15 C 357 15 D 485 15 D 132 16 B 209 16 A 357 16 D 485 16 C 132 17 B 209 17 B 357 17 B 485 17 D 132 18 C 209 18 C 357 18 C 485 18 B 132 19 C 209 19 C 357 19 A 485 19 A 132 20 D 209 20 C 357 20 A 485 20 A 132 21 A 209 21 A 357 21 B 485 21 A 132 22 B 209 22 A 357 22 D 485 22 A 132 23 C 209 23 C 357 23 A 485 23 C 132 24 B 209 24 D 357 24 B 485 24 A 132 25 A 209 25 B 357 25 D 485 25 B 132 26 C 209 26 A 357 26 C 485 26 B 132 27 B 209 27 A 357 27 A 485 27 A 132 28 B 209 28 A 357 28 A 485 28 B 132 29 A 209 29 B 357 29 C 485 29 C 132 30 A 209 30 C 357 30 A 485 30 D 132 31 A 209 31 A 357 31 D 485 31 A 132 32 A 209 32 D 357 32 B 485 32 D 132 33 D 209 33 B 357 33 B 485 33 D 132 34 A 209 34 D 357 34 D 485 34 B 132 35 B 209 35 D 357 35 B 485 35 C 132 36 D 209 36 B 357 36 C 485 36 B 132 37 B 209 37 A 357 37 A 485 37 A 132 38 C 209 38 B 357 38 B 485 38 D 132 39 D 209 39 D 357 39 A 485 39 B 132 40 C 209 40 D 357 40 A 485 40 B Trang 6/6 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2