intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Võ Nguyên Giáp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Võ Nguyên Giáp” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Võ Nguyên Giáp

  1. Trường THPT Võ Nguyên Giáp ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN ĐỊA - KHỐI 12 Họ tên:........................................................ Năm học: 2022 - 2023 Lớp:12/.............. Thời gian: 45 phút Mã đề: 101 Câu 1. Nội thủy là: A. Vùng có chiều rộng 12 hải lí. B. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. C. Vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí. D. Vùng nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí. Câu 2. Đặc điểm nào không đúng với địa hình Việt Nam A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m B. Cao ở Tây Bắc thấp dần về Đông Nam C. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người Câu 3. Biển Đông ảnh hưởng trực tiếp nhất đến thành phần tự nhiên nào sau đây ? A. Sông ngòi. B. Đất đai. C. Khí hậu. D. Địa hình. Câu 4. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ: A. Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã B. Nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn C. Sông Hồng tới dãy Bạch Mã D. Sông Mã tới dãy Hoành Sơn Câu 5. Vị trí tiếp giáp với biển nên nước ta có A. thảm thực vật xanh tốt giàu sức sống. B. nền nhiệt cao chan hòa ánh nắng. C. khí hậu phân thành hai mùa rõ rệt. D. thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng. Câu 6. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 13 + 14, cho biết trong các cao nguyên sau, cao nguyên nào không thuộc miền Bắc nước ta? A. Sơn La B. Đồng Văn C. Di Linh D. Mộc Châu Câu 7. Tự nhiên nước ta phân hóa đa dạng thành các vùng khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam, giữa miền núi và đồng bằng, ven biển, hải đảo là do: A. Vị trí địa lí và hình thể nước ta. B. Vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc. C. Lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến. D. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét. Câu 8. Một trong những hạn chế của khu vực đồng bằng là: A. địa hình thấp chịu tác động mạnh của thủy triều và xâm nhập mặn B. chịu ảnh hưởng của thiên tai xói mòn, lũ quét… C. nhiều thiên tai D. gây khó khăn cho việc đi lại và phát triển giao thông. Câu 9. Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết tên các cao nguyên đá vôi vùng Tây Bắc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam: A. Tà Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu B. Sín Chải, Tà Phình, Mộc Châu, Sơn La C. Sín Chải, Tà Phình, Sơn La, Mộc Châu D. Tà Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta ?
  2. A. Làm tăng độ ẩm tương đối của không khí. B. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn. C. Làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc. D. Giảm độ lục địa của các vùng đất phía tây. Câu 11. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết nước ta có chung biên giới trên đất liền và trên biển với: A. Trung Quốc, Campuchia. B. Lào, Campuchia. C. Lào, Campuchia. D. Trung Quốc, Lào, Campuchia. Câu 12. Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt - Trung? A. Cầu Treo. B. Lào Cai. C. Mộc Bài. D. Vĩnh Xương. Câu 13. Biển Đông là một vùng biển A. mở rộng ra Thái Bình Dương. B. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa. C. diện tích không rộng. D. có đặc tính nóng ẩm. Câu 14. Đồng bằng sông Cửu Long khác với Đồng bằng sông Hồng ở: A. Diện tích nhỏ hơn. B. Phù sa không bồi đắp hàng năm C. Cao ở rìa đông, thấp ở giữa D. Thấp và khá bằng phẳng Câu 15. Đặc điểm nào đúng với vùng núi Trường Sơn Nam? A. Hướng Tây Bắc-Đông Nam B. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích C. Cao nhất nước ta D. Có nhiều cao nguyên xếp tầng Câu 16. Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết địa hình bán bình nguyên ở nước ta thể hiện rõ nhất ở vùng: A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên C. Cực Nam Trung Bộ D. Miền núi Bắc Bộ Câu 17. Đặc điểm chung vùng biển nước ta là A. biển lớn, tương đối kín, mang tính nhiệt đới gió mùa. B. biển nhỏ, mở và mang tính chất nhiệt đới gió mùa. C. biển nhỏ, tương đối kín và nóng quanh năm. D. biển lớn, mở rộng ra đại dương và nóng quanh năm. Câu 18. Ở đồng bằng sông Cửu Long, về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm một phần diện tích đồng bằng bị nhiễm mặn là do: A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. B. Biển bao bọc ba mặt đồng bằng. C. Có nhiều vùng trũng rộng lớn. D. Địa hình thấp, nhất là vùng ven biển. Câu 19. Biển Đông có ảnh hưởng sâu sắc đến thiên nhiên phần đất liền nước ta chủ yếu do A. hướng nghiêng địa hình thấp dần ra biển. B. có nhiều vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. C. hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang. D. biển Đông là một vùng biển rộng lớn. Câu 20. Sự khác nhau rõ nét của vùng núi Trường Sơn Nam so Trường Sơn Bắc với là: A. Tính bất đối xứng giữa hai sườn rõ nét hơn.B. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên. C. Hướng núi vòng cung. D. Địa hình cao hơn. Câu 21. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam, cho biết khối núi Kon Tum nằm trong vùng núi nào ở nước ta. A. Tây bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Trường Sơn Bắc. D. Đông Bắc Câu 22. Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta : A. Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông Mê Công với các nước có liên quan. B. Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài. C. Thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
  3. D. Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương. Câu 23. Biển Đông là vùng biển tương đối kín là nhờ A. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. B. bao quanh bởi hệ thống đảo và quần đảo. C. trong năm thủy triều biến động theo mùa. D. nằm giữa hai lục địa A - Âu và Ô-xtrây-li-a Câu 24. Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là ở đặc điểm: A. Độ cao và hướng núi B. Giá trị về kinh tế C. Hướng nghiêng D. Sự tác động của con người Câu 25. Nước ta nằm ở vị trí: A. trên bán đảo Trung Ấn B. phía đông Đông Nam Á C. rìa đông của Bán đảo Đông Dương. D. trung tâm Châu Á Câu 26. Đặc điểm không phù hợp với địa hình nước ta là A .Phân bậc phức tạp với hướng nghiêng Tây Bắc- đông Nam là chủ yếu B. Sự tương phản giữa núi đồi, đồng bằng bờ biển và đáy ven bờ C. Địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm D. Địa hình ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế của con người Câu 27. : Khu vực đồi núi nước ta không phải là nơi có A. địa hình dốc, bị chia cắt mạnh. B. xói mòn và trượt lở đất nhiều. C. hạn hán, ngập lụt thường xuyên. D. nhiều hẻm vực, lắm sông suối. Câu 28. Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ: A. Sông Mã tới dãy Hoành Sơn B. Nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn C. Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã D. Sông Hồng tới dãy Bạch Mã Câu 29. Vùng biển mà tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không như công ước quốc tế quy định, được gọi là: A. Vùng tiếp giáp lãnh hải. B. Nội thủy. C. Vùng đặc quyền về kinh tế. D. Lãnh hải. Câu 30. Các nước Đông Nam Á không có chung đường biên giới với nước ta trên biển là A. Đông-ti-mo, Mi-an-ma. B. Phi-lip-pin, Mi-an-ma. C. Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin. D. Phi-lip-pin, Bru-nây. ------ HẾT ------ (Lưu ý Thí được sử dụng át lát địa lý Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay)
  4. Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 102 D C D D C D D B 104 A B D B C A D C 106 D D B D D A B B 108 A A C B B A C D 101 B A C A A C A A 103 C D D D D A D D 105 B A A B B D C C 107 C B A D B B D D
  5. 9 10 11 12 13 14 15 16 17 C D A A A C D B B C D C D C D C D D B A D A A D D C C D A C A A B B B C A C A B D D D A A C B D C C B B C C A D A A C C B A C A D B C B C D B A
  6. 18 19 20 21 22 23 24 25 26 C C B C B D C A C C D D C C A D A D D C D B C A A A D A B B A C A B A B D C A B B B A C C A D A A C D B C A C D D B A C D D B A C B A B D D A D
  7. 27 28 29 30 A C B A B D D C D D A B B B D B C C C A A B C C C D A B A A A B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2