intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC TRƯỜNG THCS và THPT QUYẾT TIẾN 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ- LỚP 12 (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút Mã đề 101 Họ tên : ................................................... Số báo danh : ................... ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo? A. Bù Gia Mập. B. Chư Mom Ray. C. Cát Tiên. D. Phú Quốc. Câu 2: Chứng minh tính chất ẩm của khí hậu nước ta, thể hiện: A. cân bằng ẩm dương, độ ẩm không khí trên 85% B. cân bằng ẩm âm, độ ẩm không khí dưới 85% C. cân bằng ẩm dương, độ ẩm không khí trên 80% D. cân bằng ẩm âm, độ ẩm không khí dưới 80% Câu 3: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng? A. Sông Chu. B. Sông Mã. C. Sông Đà. D. Sông Cả. Câu 4: Tính chất của gió mùa Đông Bắc vào nửa sau mùa đông thể hiện: A. lạnh khô B. lạnh, mưa nhiều C. rất lạnh D. lạnh ẩm Câu 5: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có khoáng sản sắt? A. Bắc Ninh. B. Thái Nguyên. C. Hưng Yên. D. Nam Định. Câu 6: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 (Đơn vị: triệu người) Quốc gia Phi-lip-pin Thái Lan Việt Nam Xin-ga-po Tổng số dân 106,7 69,4 95,5 5,6 Số dân thành thị 50,0 34,7 34,3 5,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB thống kê 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tỉ lệ dân số thành thị năm 2018 của một số quốc gia? A. Phi-lip-pin cao hơn Việt Nam. B. Việt Nam thấp hơn Thái Lan. C. Thái Lan cao hơn Sing-ga-po. D. Sing-ga-po cao hơn Phi-lip-pin. Câu 7: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Tây Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Bắc Bộ. Câu 8: Ven biển Nam Trung Bộ là vùng thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta nhờ có: A. Nhiều bãi cát rộng B. Tiếp giáp với vùng biển nước sâu C. Nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông lớn đổ ra biển D. Cảnh quan xavan chiếm ưu thế Câu 9: Ảnh hưởng của Biển Đông làm cho hệ sinh thái nước ta có đặc điểm sau: A. Rừng ngập mặn, lá rộng thường xanh, hệ sinh thái trên đất phèn B. Rừng ngập mặn, lá rộng thường xanh, rừng trên các đảo C. Hệ sinh thái trên đất phèn, lá rộng thường xanh, rừng trên các đảo Trang 1/4 - Mã đề 101
  2. D. Rừng ngập mặn, hệ sinh thái rừng trên các đảo, hệ sinh thái trên đất phèn Câu 10: Cho biểu đồ về GDP của một số quốc gia Đông Nam Á, giai đoạn 2010 - 2016 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Giá trị GDP của một số quốc gia Đông Nam Á. B. Tốc độ tăng trưởng GDP của một số quốc gia Đông Nam Á. C. Cơ cấu GDP của một số quốc gia Đông Nam Á. D. Chuyển dịch cơ cấu GDP của một số quốc gia Đông Nam Á. Câu 11: Địa hình với địa thế cao ở hai đầu, thấp ở giữa là đặc điểm của vùng núi: A. Trường Sơn Nam. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Đông Bắc. Câu 12: Bộ phận nào sau đây thuộc vùng biển nước ta tiếp giáp với đất liền? A. Nội thủy. B. Vùng đặc quyền kinh tế. C. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Lãnh hải. Câu 13: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị: triệu USD) Năm 2010 2019 Xuất khẩu 8861 16672 Nhập khẩu 6413 19345 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, cho biết cán cân xuất nhập khẩu của Mi-an-ma năm 2010 và năm 2019 lần lượt là bao nhiêu? A. 2 844 triệu USD và -2 673 triệu USD B. 2 484 triệu USD và -2 673 triệu USD. C. -2 448 triệu USD và 2 673 triệu USD. D. 2 448 triệu USD và -2 673 triệu USD. Câu 14: Hướng vòng cung là hướng núi chính của: A. Các hệ thống sông lớn. B. Vùng núi Đông Bắc C. Vùng núi Bắc Trường Sơn. D. Dãy Hoàng Liên Sơn. Câu 15: Phần lớn địa hình biên giới trên đất liền ở phía Bắc nước ta là A. bán bình nguyên. B. trung du. C. đồng bằng. D. miền núi. Câu 16: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2017 Trang 2/4 - Mã đề 101
  3. (Đơn vị : tỉ USD) Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2000 14,5 15,6 2005 32,5 36,8 2010 72,2 84,8 2017 214,0 211,1 (Nguồn: Niên giám thông kê, Tổng cục thống kê 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2000 - 2017? A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. B. Nước ta luôn là nước nhập siêu. C. Xuất khẩu tăng không liên tục. D. Nhập khẩu tăng ít hơn xuất khẩu. Câu 17: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở: A. Bắc Bộ. B. Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 18: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là: A. Sông Hồng và sông Mã B. Sông Cả và sông Mã C. Sông Đà và sông Lô D. Sông Hồng và sông Cả Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết nhóm đất nào sau đây phân bố chủ yếu ở ven biển? A. Đất feralit trên đá badan. B. Đất mặn. C. Đất phèn. D. Đất feralit trên đá vôi. Câu 20: Hệ sinh thái nào sau đây là đặc trưng của vùng ven biển? A. Rừng kín thường xanh B. Rừng thưa nhiệt đới khô C. Rừng ngập mặn. D. Rừng cận xích đạo gió mùa. Câu 21: Nguồn gốc của gió mùa Tây Nam vào đầu mùa hạ là : A. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam B. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc C. áp cao XiBia D. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương Câu 22: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp Trung Quốc? A. Hòa Bình. B. Cao Bằng. C. Thanh Hóa. D. Nghệ An. Câu 23: Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên: A. Nền nhiệt độ cao, cán cân bức xạ quanh năm dương. B. Có sự phân hóa tự nhiên theo lãnh thổ rõ rệt. C. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. D. Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng, khô và mùa hạ nóng, mưa nhiều. Câu 24: Khoáng sản nào sau đây có nhiều ở vùng thềm lục địa nước ta? A. Bôxit. B. Than đá. C. Dầu khí. D. Titan. Câu 25: Thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa cuối mùa Đông ở Miền Bắc nước ta là do: A. Ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ B. Gió mùa mùa đông bị suy yếu C. Gió mùa mùa đông bị chặn ở dãy Bạch Mã. D. Gió mùa Đông Bắc di chuyển qua biển rồi vào đất liền Câu 26: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết trong các đỉnh núi sau đây, đỉnh núi nào cao nhất? A. Mẫu Sơn. B. Tây Côn Lĩnh. C. Phanxipăng. D. Tam Đảo. Câu 27: Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là ở đặc điểm: A. Sự tác động của con người B. Giá trị về kinh tế Trang 3/4 - Mã đề 101
  4. C. Hướng nghiêng D. Độ cao và hướng núi Câu 28: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2015 (Đơn vị: %) Nước Việt Nam Thái Lan Campuchia Nông - lâm - ngư nghiệp 17 9,1 28,3 Công nghiệp - xây dựng 33,3 35,8 29,4 Dịch vụ 39,7 55,2 42,3 (Nguồn: Niên giám thống kê thế giới năm 2016, NXB Thống kê 2017) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia Đông Nam Á, năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Tròn. D. Kết hợp. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 1 ( 1 điểm): Hãy so sánh sự khác biệt về diện tích, nguồn gốc hình thành và đặc điểm đất của hai đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long? Câu 2 ( 2 điểm): Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM Năm 2000 2004 2006 2010 2018 Diện tích (nghìn ha) 7 666,3 7 445,3 7 324,8 7 489,4 7 571,8 Sản lượng (nghìn tấn) 32 493,0 36 148,2 35 818,3 39 993,4 43 992,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) a, Tính năng suất lúa của nước ta giai đoạn 2000 – 2018 ( đơn vị: tạ/ha). b, Rút ra nhận xét. -------- Hết -------- Trang 4/4 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1