Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong, Quảng Nam
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong, Quảng Nam’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 701 Câu 1: Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm : A. Rộng 15 000 km² B. Có các bậc ruộng cao bạc màu C. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. D. Bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, đỉnh núi cao nhất ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là: A. Pu Trà. B. Pu Hoạt. C. Phu Luông. D. Phanxipăng. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc – đông nam? A. Hoàng Liên Sơn. B. Tam Đảo C. Đông Triều. D. Con Voi. Câu 4: Khu vực chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông bắc ở nước ta là: A. Vùng núi Đông Bắc B. Vùng núi Tây Bắc C. Vùng núi Trường Sơn Bắc D. Đồng bằng sông Hồng Câu 5: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Huế và TP. Hồ Chí Minh? LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HUẾ VÀ TP HÒ CHÍ MINH (Đơn vị: mm) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Huế 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104 473,4 795,6 580,6 297,4 TP. Hồ Chí 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,1 266,7 116,5 48,3 Minh A. Tháng có mưa lớn nhất ở Huế là tháng X, ở TP. Hồ Chí Minh tháng IX. B. Mùa mưa ở Huế từ tháng VIII - I, ở TP. Hồ Chí Minh từ tháng V - XI. C. Tháng có mưa nhỏ nhất ở Huế là tháng III, ở TP. Hồ Chí Minh tháng II. D. Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp hai lần TP. Hồ Chí Minh. Câu 6: Đồng bằng sông Hồng giống Đồng bằng sông Cửu Long ở điểm: A. Có hệ thống đê sông và đê biển. B. Do phù sa sông ngòi bồi tụ tạo nên. C. Diện tích 40 000 km². D. Có nhiều sông ngòi, kênh rạch. Câu 7: Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây? A. Á-Âu và Ấn Độ Dương. B. Á-Âu và Thái Bình Dương. C. Á-Âu và Bắc Băng Dương. D. Á- Âu và Đại Tây Dương. Câu 8: Cho bảng số liệu: XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ VỦA MA–LA-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2010 2012 2014 2015 Xuất khẩu 221,7 249,4 249,5 210,1 Nhập khẩu 181,1 215,5 218,1 187,4 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ Trang 1/4 - Mã đề 701
- của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015? A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu. B. Giá trị xuất siêu năm 2015 lớn hơn năm 2010. C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu. D. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015. Câu 9: Đặc điểm địa hình “Gồm ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đông nam và cao nhất nước ta” là của vùng núi A. Trường Sơn Nam. B. Trường Sơn Bắc. C. Đông Bắc. D. Tây Bắc. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, hãy cho biết đường bờ biển nước ta kéo dài từ đâu đến đâu? A. Móng Cái – mũi Cà Mau. B. Hải Phòng – Kiên Giang. C. Quảng Ninh – Cà Mau. D. Móng Cái – Hà Tiên. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, hãy cho biết đỉnh núi Bi Doup có độ cao là: A. 1761m. B. 2405m. C. 2051m. D. 2287m. Câu 12: Ở vùng núi Đông Bắc, từ Tây sang Đong lần lượt là các cánh cung: A. Đông Triều, Bắc Sơn, Sông Gâm, Ngân Sơn. B. Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều, Sông Gâm. C. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều. D. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. Câu 13: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM Năm 1989 1999 2009 2014 2019 Dân số (triệu người) 64,4 76,3 86,0 90,7 96,2 Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 2,1 1,51 1,06 1,08 0,9 (Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Tròn. B. Kết hợp. C. Đường. D. Miền. Câu 14: Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn? A. Phân bố ở ven biển. B. Cho năng suất sinh vật cao. C. Có nhiều loài cây gỗ quý hiếm. D. Giàu tài nguyên động vật. Câu 15: Biển Đông có đặc điểm nào sau đây? A. Là biển nhỏ trong các biển của Thái Bình Dương. B. Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Nằm ở rìa phía đông của Thái Bình Dương. D. Phía đông và tây mở rộng ra đại dương. Câu 16: Bão, lũ lụt, hạn hán, gió tây khô nóng là thiên tai xảy ra chủ yếu ở vùng A. Duyên hải miền Trung. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Tây Bắc. Câu 17: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Khí hậu, khu vực ở nước ta chịu tác động của gió Đông Nam thịnh hành vào mùa hạ là: A. Nam Bộ B. Đông Bắc C. Tây Nguyên D. Bắc Trung Bộ Câu 18: Nhờ tiếp giáp với biển Đông nên khí hậu nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa. B. Có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều. C. Mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng. D. Có sự phân hóa đa dạng giữa các khu vực. Trang 2/4 - Mã đề 701
- Câu 19: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của vùng đồi núi nước ta là: A. khoáng sản phân bố phân tán theo không gian. B. địa hình bị chia cắt mạnh trở ngại cho giao thông. C. sông ngòi ít có giá trị về giao thông đường thủy. D. thường xuyên xảy ra thiên tai. Câu 20: Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới nửa cầu Bắc, nên: A. khí hậu có bốn mùa rõ rệt. B. có nền nhiệt độ cao. C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của Biển. D. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. Câu 21: Biển Đông là vùng biển tương đối kín là nhờ A. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. B. nằm giữa hai lục địa A - Âu và Ô-xtrây-li-a C. bao quanh bởi hệ thống đảo và quần đảo. D. trong năm thủy triều biến động theo mùa. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là A. sông Cả. B. sông Hồng. C. sông Đà. D. sông Mã. Câu 23: Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành Đồng bằng Duyên hải miền Trung nên A. đồng bằng có hình dạng hẹp ngang, kéo dài. B. có độ cao không lớn, nhiều cồn cát ven biển. C. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. D. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông. Câu 24: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ: A. Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng. B. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới. C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật. D. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa. Câu 25: Điểm cực Nam phần đất liền nước ta ở vĩ độ 8o34'B tại xã Đất Mũi, huyện, Ngọc Hiển, tỉnh A. Kiên Giang B. An Giang C. Bạc Liêu D. Cà Mau Câu 26: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí: A. Nằm ven biển Đông. B. Nằm trong vùng nội chí tuyến. C. Nằm trong vùng khí hậu gió mùa. D. Thuộc châu Á. Câu 27: Hình thái của đồng bằng sông Hồng có đặc điểm: A. Vùng trong đê có nhiều ô trũng thường xuyên bị ngập nước. B. Thấp phẳng, có nhiều ô trũng lớn. C. Cao ở rìa phía Tây và Tây Bắc, thấp dần ra biển. D. Cao ở rìa phía Đông, giữa thấp trũng. Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không đúng với Biển Đông ? A. Nằm trong vùng nhiệt đới khô. B. Là biển tương đối kín. C. Phía bắc và phía tây là lục địa. D. Phía đông và đông nam là vòng cung đảo. Câu 29: Địa hình nước ta không có đặc điểm chung nào sau đây? A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. Trang 3/4 - Mã đề 701
- B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi cao. D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người. Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh thành nào có diện tích nhỏ nhất nước ta? A. Ninh Bình B. Đà Nẵng C. Hải Phòng D. Thái Bình ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 701
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 – NĂM BẢN DÙNG THỬ HỌC 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 701 704 707 710 713 716 719 722 1 C C D D B D C A 2 D A C B B C D B 3 C A B B D D C A 4 A D D A C B D A 5 D D A C B A A A 6 B B A B A C A B 7 B B C B C B B C 8 A B B B C D A A 9 D A D A A A C B 10 D D B A D A C C 11 D D C A C A D D 12 D C D C A A A C 13 B B C A A B B C 14 C B B D C C B D 15 B A D D A C B A 16 A C D D D B B D 17 B B D D D B A A 18 B D A D B B C D 19 B C D B B D B A 20 B A D B D B C A 21 C B C B B D D D 22 B A C B B C D B 23 D C C C B C C A 24 C A C A A A B A 25 D A B B D B D C 26 B D A C D D D C 27 C C A D A B A A 28 A B A D D B A A 29 C C D C B C C C 30 B C D B A B C D 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 209 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 235 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 10 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn