Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
- TRƯỜNG THPT BỐ HẠ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ SỬ - ĐỊA - GDCD MÔN: ĐỊA LÍ 12 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: ............................................. Lớp: ……….. Mã đề 104 ............................... Câu 1. Đặc điểm địa hình thấp, được nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa là của vùng núi nào sau đây? A. Trường Sơn Nam. B. Trường Sơn Bắc. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 2. Sự đa dạng về bản sắc dân tộc của nước ta là do vị trí A. có sự gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn với văn minh bản địa. B. diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động. C. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế lớn. D. liền kề của hai vành đai sinh khoáng lớn. Câu 3. Theo Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982, nhà nước ta có chủ quyền gì ở vùng đặc quyền kinh tế? A. Không có chủ quyền gì. B. Hoàn toàn về chính trị. C. Hoàn toàn về kinh tế. D. Một phần về kinh tế. Câu 4. Sự đa dạng về bản sắc dân tộc của nước ta là do vị trí A. có sự gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn với văn minh bản địa. B. diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động. C. liền kề của hai vành đai sinh khoáng lớn. D. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế lớn. Câu 5. Khí hậu nước ta không khô hạn như các nước cùng vĩ độ vì A. ảnh hưởng của biển Đông và các khối khí di chuyển qua biển. B. thiên nhiên chịu ảnh hưởng rõ rệt của gió Tín phong. C. nước ta nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới Bắc bán cầu. D. nước ta nằm liền kề với 2 vành đai sinh khoáng lớn. Câu 6. Đường biên giới trên đất liền của nước ta phần lớn nằm ở A. khu vực đồng bằng. B. khu vực trung du. C. khu vực miền núi. D. khu vực cao nguyên. Câu 7. Hình dạng kéo dài và hẹp ngang của lãnh thổ Việt Nam không gây ra hạn chế nào sau đây? A. Khoáng sản có trữ lượng không lớn. B. Khí hậu thời tiết diễn biến phức tạp. C. Bảo vệ an ninh, chủ quyền. D. Hoạt động giao thông vận tải. Câu 8. Địa hình nước ta không có đặc điểm chung nào sau đây? A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người. B. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi cao. Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung? A. Hẹp ngang và bị các dãy núi chia cắt. B. Đất thường nghèo, có ít phù sa sông. C. Biển đóng vai trò hình thành chủ yếu. D. Ở giữa có nhiều vùng trũng rộng lớn. Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Cửu Long? A. Được bồi đắp phù sa của sông Cửu Long. B. Trên bề mặt có nhiều đê sông. C. Là đồng bằng châu thổ rộng lớn. Mã đề 104 Trang Seq/4
- D. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. Câu 11. Huyện đảo nằm cách xa đất liền nhất của nước ta là A. Trường Sa. B. Phú Quốc. C. Hoàng Sa. D. Phú Quý. Câu 12. Đường biên giới trên biển và trên đất liền của nước ta dài gặp khó khăn lớn nhất về A. bảo vệ chủ quyền lãnh thổ. B. phát triển nền văn hóa. C. thu hút đầu tư nước ngoài. D. thiếu nguồn lao động. Câu 13. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình núi nước ta đa dạng? A. có núi cao, núi thấp, núi trung bình, sơn nguyên, cao nguyên. B. có các cao nguyên bazan xếp tầng và cao nguyên đá vôi. C. nước ta vừa có núi, có đồi, vừa có sông và biển. D. bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, có nhiều núi thấp. Câu 14. Vùng Đồng bằng sông Hồng nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Vùng đất trong đê được bồi đắp hàng năm. B. Có hệ thống đê ven sông để ngăn lũ. C. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc. D. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô. Câu 15. Phía tây nước ta tiếp giáp với những quốc gia nào sau đây? A. Lào và Trung Quốc. B. Campuchia và Trung Quốc. C. Lào và Thái Lan. D. Lào và Campuchia. Câu 16. Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư là vùng A. thềm lục địa. B. tiếp giáp lãnh hải. C. lãnh hải. D. đặc quyền về kinh tế. Câu 17. Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là A. núi thấp chiếm ưu thế, hướng vòng cung. B. có các cao nguyên ba dan, xếp tầng. C. có 3 mạch núi hướng tây bắc - đông nam. D. có các khối núi cao và đò sộ nhất nước ta. Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam? A. Địa hình vùng nhiệt đới gió mùa. B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. C. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao. D. Hầu hết là địa hình núi cao. Câu 19. Cơ sở nào sau đây dùng để xác định đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta? A. Hệ thống các bãi triều. B. Hệ thống đảo ven bờ. C. Bên ngoài của lãnh hải. D. Phía trong đường cơ sở. Câu 20. Thứ tự các vùng biển của nước ta từ bờ ra như sau (không kể thềm lục địa): A. Nội thuỷ, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng tiếp giáp lãnh hải. B. Nội thuỷ, vùng đặc quyền kinh tế, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải. C. Nội thuỷ, vùng tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. D. Nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. Câu 21. Về mùa khô, nước triều lấn mạnh làm 2/3 diện tích đồng bằng sông Cửu Long bị nhiễm mặn chủ yếu do A. biển bao bọc ba phía của đồng bằng. B. địa hình thấp, bằng phẳng. C. có nhiều vùng trũng rộng lớn. D. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. Câu 22. Đặc điểm khác nhau giữa Đồng bằng sông Hồng với Đồng bằng sông Cửu Long là A. diện tích lãnh thổ rộng lớn hơn. B. mạng lưới sông ngòi dạy đặc hơn. C. gồm đất phù sa trong đê và ngoài đê. D. thuỷ triều xâm nhập sâu về mùa cạn. Câu 23. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là A. tây bắc - đông bắc. B. bắc - nam. C. tây - đông. D. tây bắc - đông nam. Câu 24. Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên và hình thành các vùng tự nhiên khác nhau ở nước ta chủ yếu do A. Khoáng sản và biển. B. Vị trí địa lí và hình thể. Mã đề 104 Trang Seq/4
- C. Gió mùa và dòng biển. D. Khí hậu và sông ngòi. Câu 25. Vùng núi nào sau đây nằm giữa sông Hồng và sông Cả? A. Trường Sơn Nam. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Đông Bắc. Câu 26. Yếu tố quyết định tạo nên tính phân bậc của địa hình Việt Nam là A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. B. tác động của vận động Tân kiến tạo. C. sự xuất hiện khá sớm của con người. D. vị trí địa lí giáp Biển Đông. Câu 27. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của của thiên nhiên nước ta là A. Chịu ảnh hưởng chế dộ gió mùa châu á. B. Có nền nhiệt độ cao, chan hòa ánh nắng. C. Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Khí hậu có một mùa đông lạnh, ít mưa. Câu 28. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc là A. có một số sơn nguyên, cao nguyên đá vôi. B. đồi núi thấp chiếm ưu thế. C. hướng nghiêng Tây Bắc - Đông Nam. D. có nhiều khối núi cao đồ sộ. Câu 29. Địa hình của vùng núi Tây Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc - đông nam. B. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa. C. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây. D. Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông nam. Câu 30. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của vùng đồi núi nước ta là A. địa hình bị chia cắt mạnh trở ngại cho giao thông. B. sông ngòi ít có giá trị về giao thông đường thủy. C. khoáng sản phân bố phân tán theo không gian. D. thường xuyên xảy ra thiên tai. Câu 31. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam? A. Hầu hết là địa hình núi cao. B. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao. C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. D. Địa hình vùng nhiệt đới gió mùa. Câu 32. Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình nước ta là A. bồi tụ, mài mòn. B. xâm thực, bồi tụ. C. xói mòn, rửa trôi. D. bồi tụ, xói mòn. Câu 33. Vùng núi nào sau đây nằm giữa sông Hồng và sông Cả? A. Tây Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Bắc. Câu 34. Vùng đất ngoài đê ở đồng bằng sông Hồng là nơi A. có bậc ruộng cao bạc màu. B. có nhiều ô trũng ngập nước. C. không được bồi đắp thường xuyên. D. được bồi đắp phù sa thường xuyên. Câu 35. Sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc Nam của nước ta chủ yếu do A. tiếp giáp với biển. B. nền khí hậu nhiệt đới. C. địa hình chủ yếu là đồi núi. D. lãnh thổ trải dài. Câu 36. Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lý nước ta là A. nguồn tài nguyên sinh vật và khoáng sản vô cùng giàu có. B. thuận lợi giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới. C. thuận lợi để xây dựng nền văn hóa tương đồng với khu vực. D. tự nhiên phân hóa đa dạng giữa Bắc - Nam, Đông - Tây. Câu 37. Vùng đất Việt Nam gồm toàn bộ phần đất liền và các A. quần đảo. B. đảo xa bờ. C. hải đảo. D. đảo ven bờ. Câu 38. Địa hình núi cao tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Tây Bắc. Câu 39. Vùng núi có các thung lũng sông cùng hướng Tây Bắc - Đông Nam điển hình là A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Trường Sơn Bắc. Câu 40. Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta thuộc vùng biển của khu vực Mã đề 104 Trang Seq/4
- A. Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Bắc Bộ. D. Nam Trung Bộ. --------------- HẾT -------------- Mã đề 104 Trang Seq/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 221 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 280 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 42 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 218 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 244 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 187 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 185 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 189 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn