intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Thành” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Thành

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN MỸ LỘC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS MỸ THÀNH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Địa lý – lớp 6 THCS (Thời gian làm bài: 45 phút.) Đề khảo sát gồm 03 trang A. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh đứng thứ: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2. Trái Đất có dạng hình gì? A. vuông B. cầu C. tròn D. elip Câu 3. Muốn xác định được phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào: A. kí hiệu bản đồ. B. bảng chú giải. C. các đường kinh tuyến, vĩ tuyến. D. toạ độ của các địa điểm trên bản đồ Câu 4. Kí hiệu bản đồ là: A. phương pháp để vẽ bản đồ địa lí. B. kích thước của một bản đồ được thu nhỏ so với thực tế. C. dấu hiệu được quy ước dùng để biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ. D. hình vẽ trên bản đồ để thay thế cho các đối tượng địa lí. Câu 5. Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ:
  2. A. cho ta biết bản đồ phóng to bao nhiêu lần so với thực tế B. cho ta biết bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực tế C. cho ta biết bản đồ lớn hay nhỏ so với thực tế D. cho ta biết bản đồ lớn hơn so với thực tế. Câu 6. Tọa độ địa lí là: A. nơi có đường kinh tuyến đi qua B. nơi có đường vĩ tuyến đi qua C. giữa đường kinh tuyến và vĩ tuyến. D. chỗ cắt nhau của đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua điểm đó Câu 7. Bản đồ có tỉ lệ 1: 7500 có nghĩa là bản đồ đã thu nhỏ so với thực địa: A. 75 lần B. 750 lần C. 7500 lần D. 75.000 lần Câu 8. Hướng bay từ Gia-các-ta (Inđonêxia) đến thủ đô Hà Nội: A. Hướng Đông B. Hướng Bắc C. Hướng Tây D. Hướng Nam Câu 9. Trên bản đồ nếu khoảng cách giữa các đường đồng mức càng thưa, cách xa nhau thì địa hình nơi đó càng: A. thoải B. dốc C. bằng phẳng D. nhọn Câu 10. Bản đồ có ghi tỉ lệ 1:100.000 Vậy 5 cm trên bản đồ tương ứng với thực địa là: A. 1 km B. 5 km C. 10 km D. 15 km
  3. Câu 11. Các kinh tuyến trên quả Địa cầu có đặc điểm gì? A. Bằng nhau B. Không bằng nhau C. Vuông góc D. Song song Câu 12. Trên quả Địa Cầu, nếu cứ cách 100 ta vẽ một kinh tuyến thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến? A. 36 B. 90 C. 270 D. 360 B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (3,0 điểm). a. Thế nào là kinh tuyến, vĩ tuyến? b. Hệ thống kinh vĩ tuyến có ý nghĩa như thế nào? Câu 14: (3,0 điểm). a. Thế nào là kinh độ, vĩ độ của một điểm? b. Tìm tọa độ địa lí của điểm A, B, C. Câu 15 (1,0 điểm) Dựa vào số liệu ghi tỉ lệ bản đồ sau đây: 1:100.000 và 1:500.000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km ngoài trên thực địa ?
  4. III. HƯỚNG DẪN CHẤM
  5. PHÒNG GDĐT HUYỆN MỸ LỘC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS MỸ THÀNH NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÝ LỚP 6 A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA B B C C B D C B A B A A B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a. - Kinh tuyến: là đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa cầu, có độ dài bằng nhau. 1,0 13 - Vĩ tuyến: là các vòng tròn trên bề mặt quả Địa cầu vuông góc với kinh tuyến. 1,0 b. - Ý nghĩa: nhờ có hệ thống kinh tuyến, vĩ tuyến người ta xác định được vị trí của mọi 1,0 địa điểm trên bề mặt Trái Đất.
  6. a. - Kinh độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số độ, từ kinh tuyến đi qua điểm đó đến kinh tuyến gốc. 0,75 - Vĩ độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số độ, từ vĩ tuyến đi qua điểm đó đến vĩ 14 0,75 tuyến gốc (đường Xích đạo). 1,0 b. Tọa độ địa lí của các điểm: A(200Đ,100B) B(300Đ,200N) C (200T,30N) Theo tỉ lệ bản đồ 1cm = 1km ngoài thực địa. Vậy 5cm x 1km = 5km 0,5 15 1cm = 50km ngoài thực địa. Vậy 5cm x 50 = 250km 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2