Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Chu Trinh, Duy Xuyên
lượt xem 4
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Chu Trinh, Duy Xuyên" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Chu Trinh, Duy Xuyên
- Trường THCS Phan Châu Trinh KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: Lịch sử- Địa lí 6 - Thời gian: 60 phút Chủ Nhận Thôn Vận Vận Tổng cộng đề biết g dụng dung hiểu thấp cao TN TL T TL TN TL T TL N N Số câu 05 Điểm 1,66đ Số câu ½ 02 Điểm 1đ 2,84 Chương III: Xã Số câu 3 Điểm 1đ 11 T/ cộng Điểm 6,5 đ Chương Cơsởxácđị Biết I Bản nh dựa đồ- phươnghư vào tỉ Phương ớngtrênbả lệ bản tiện thể nđồ. đồ tính hiện bề Biết được khoảng mặt các dạng cách Trái kí hiệu bản thực tế Đất đồ. -Số kinh tuyến vĩ tuyến trên bản đồ. Tỉ lệ bản đồ
- Số Câu 4 1 Điểm 1 0,5 Chương Biết được Của II. Trái vị trí, kích câu Đất- thước, này Hành hình dạng tinh của của Trái Hệ Mặt Đất trong Trời Hệ Mặt Trời. Số Câu 4 1 Điểm 1 1,5 Chương III. Cấu tạo của Trái Đất. Vỏ Trái Đất Số câu 1 Điểm 1 Tổng 8 câu 1 1 1 11 cộng Điểm 2đ 1,5 1 0,5 5đ Tổng 18 Điểm 10đ
- Trường: THCS Phan Châu Trinh KIỂ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – Năm học:2022 - 2023 Điểm Họ và tên: Phân môn: Địa lí 6 - Thời gian: 30 phút Lớp: 6/ Đề A I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) Câu 1:Cơsởxácđịnh phươnghướngtrênbảnđồdựa vào A.kinhtuyến. B.vĩtuyến C.A,Bđúng. D.A,Bsai. Câu 2:Theoquy ướcđầuphíadướicủakinh tuyếnchỉhướng A.Tây. B.Đông. C.Nam. D. Bắc 0 Câu 3:Trên quả Địa cầu, nếu cứ cách 1 , ta vẽ 1 vĩ tuyến, thì có tất cả bao nhiêu vĩ tuyến? A. 60 vĩ tuyến. B. 90 vĩ tuyến. C. 180 vĩ tuyến. D. 181 vĩ tuyến.* Câu 4:Đểbiểu hiện biên giới của một Quốc gia trên bản đồ người ta dùng loại kí hiệu gì? A. Điểm B. Đường C. Diện tích D. Hình học Câu 5: Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là A. 365 ngày 5 giờ. B. 365 ngày 6 giờ. C. 365 ngày 7giờ. D. 365 ngày 9 giờ. Câu 6: Thời gian tự quay 1 vòng quanh trục của Trái Đất là A. 6 giờ B. 12 giờ C. 21 giờ D. 24 giờ Câu 7: Hiện tượng ngày đêm do A. Do trái đất hình dạng cầu nên mặt trời chỉ chiếu sáng được một nửa B. Sự vận động tự quay của trái từ Tây sang Đông C. Sự vận động tự quay của trái từ Đông sang Tây D. A, B đúng Câu 8: Khi khu vực giờ gốc là 4 giờ, thì ở nước ta là A. 5 giờ B. 9 giờ C. 11 giờ D.12 giờ
- II. TỰ LUÂN: ( 3điểm) Câu 1: (1,5đ) a) Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời, nêu ý nghĩa của khoảng cách đó. b) Trình bày vị trí, kích thước, hình dạng của Trái Đất trong Hệ Mặt Trời.? Câu 2:(1đ) Cấu tạo bên trong của Trái Đất có mấy lớp, nêu sự khác nhau về độ dày, trạng thái, nhiệt độ của các lớp. Câu 3: (0,5đ) Trên bản đồ hành chính Việt Nam có tỉ lệ 1 : 6 000 000, khoảng cách giữa Thủ đô Hà Nội và thành phố Tam Kì (tỉnh Quảng Nam) là 14,2 cm. vậy trên thực tế hai địa điểm đó cách nhau bao nhiêu km?
- ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 6 Năm học 2022 – 2023 Đề A I. TRẮC NGHIỆM: ( 2điểm) mỗi câu đúng 0,25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 C C D B B D D C II. TỰ LUÂN: ( 3điểm) Câu 1: (1,5đ) a) Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời, nêu ý nghĩa của khoảng cách đó. - Trái Đất nằm ở vị trí thứ ba theo thứ tự xa dần Mặt Trời. (0,25đ); ý nghĩa của khoảng cách đó: Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời là khoảng cách lí tưởng giúp cho Trái Đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp để sự sống có thể tồn tại và phát triển.( 0,25đ) b) Trình bày vị trí, kích thước, hình dạng của Trái Đất trong Hệ Mặt Trời.? - Trái Đất có dạng hình cầu.(0,25điểm) - Quả địa cầu là mô hình thu nhỏ của bề mặt Trái đất. .(0,25điểm) - Trái đất có bán kính xích đạo là: 6.378km, diện tích là 510 triệu km2. (0,25điểm) - Nhờ kích thước và khối lượng đủ lớn, Trái Đất đã tạo ra lực hút giữ được các chất khí làm thành lớp vỏ khí bảo vệ mình. .(0,25điểm) Câu 2:(1đ) - Cấu tạo bên trong của Trái Đất có ba lớp: Vỏ Trái Đất, Manti, nhân(0,25đ) - Sự khác nhau về độ dày, trạng thái, nhiệt độ của các lớp.(0,75đ) Lớp Vỏ Trái Đất Manti Nhân Độ dày 5 - 70 km đến 2900km khoảng 3400km Trạng thái rắn chắc từ quánh dẻo từ lỏng vật chất đến rắn đến rắn Nhiệt độ Tối đa 1000 độ C 1500 - 3700 độ C 5000 độ C Câu 3: (0,5đ) 1. Ta có tỉ lệ 1 : 6 000 000 nghĩa là cứ 1 cm trên bản đồ tương ứng với 6 000 000 cm trên thực tế. Vậy khoảng cách giữa Thủ đô Hà Nội và thành phố Tam Kì (tỉnh Quảng Nam) là 14,2 cm thì trên thực tế hai địa điểm đó cách nhau là: 14,2 x 6 000 000 = 85200 000 (cm) = 852 km.
- Trường: THCS Phan Châu Trinh KIỂ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – Năm học:2022 - 2023 Điểm Họ và tên: Phân môn: Địa lí 6 - Thời gian: 30 phút Lớp: 6/ Đề B I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) Câu 1:Theoquy ướcđầuphíatrêncủakinh tuyếnchỉhướng A.Tây. B.Đông. C.Bắc. D. Nam. 0 Câu 2:Trên quả Địa cầu, nếu cứ cách 1 , ta vẽ 1 vĩ tuyến, thì có tất cả bao nhiêu vĩ tuyến? A. 60 vĩ tuyến. B. 90 vĩ tuyến. C. 180 vĩ tuyến. D. 181 vĩ tuyến. Câu 3:Cơsởxácđịnh phươnghướngtrênbảnđồdựa vào A.kinhtuyến. B.vĩtuyến C.A,Bđúng. D.A,Bsai. Câu 4: Những khu vực nào ở trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng? A. Hai cực trên Trái Đất. B. Hai vòng cực đến hai cực. C. Khu vực quanh hai chí tuyến. D. Khu vực nằm trên xích đạo. Câu 5:Đểbiểu hiện mỏ khoáng sản trên bản đồ người ta dùng loại kí hiệu gì? A. Điểm B. Diện tích C. Đường D. Hình học Câu 6: Khi khu vực giờ kinh tuyến số 0 là 1 giờ thì ở Thủ đô Hà Nội là A. 7 giờ B. 8 giờ C.9 giờ D.10 giờ Câu 7: Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo có hình A. Tròn. B. Vuông. C. Elip gần tròn.D. Chữ nhật. Câu 8: Hiện tượng ngày đêm do A. Do trái đất hình dạng cầu nên mặt trời chỉ chiếu sáng được một nửa B. Sự vận động tự quay của trái từ Tây sang Đông C. Sự vận động tự quay của trái từ Đông sang Tây D. A, B đúng II. TỰ LUÂN: ( 3điểm) Câu 1: (1,5đ)
- a) Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời, nêu ý nghĩa của khoảng cách đó. b) Trình bày vị trí, kích thước, hình dạng của Trái Đất trong Hệ Mặt Trời.? Câu 2:(1đ) Cấu tạo bên trong của Trái Đất có mấy lớp, nêu sự khác nhau về độ dày, trạng thái, nhiệt độ của các lớp. Câu 3: (0,5đ) Trên bản đồ hành chính Việt Nam có tỉ lệ 1 : 6 000 000, khoảng cách giữa Thủ đô Hà Nội và thành phố Tam Kì (tỉnh Quảng Nam) là 14,2 cm. vậy trên thực tế hai địa điểm đó cách nhau bao nhiêu km?
- ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I PHÂN MÔN ĐỊA LÝ 6 Năm học 2022- 2023. Đề B I/ TRẮC NGHIỆM: ( 2điểm) mỗi câu đúng 0,25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 C D C A A B C D II. TỰ LUÂN: ( 3điểm) Câu 1: (1,5đ) a) Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời, nêu ý nghĩa của khoảng cách đó. - Trái Đất nằm ở vị trí thứ ba theo thứ tự xa dần Mặt Trời. (0,25đ); ý nghĩa của khoảng cách đó: Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời là khoảng cách lí tưởng giúp cho Trái Đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp để sự sống có thể tồn tại và phát triển.( 0,25đ) b) Trình bày vị trí, kích thước, hình dạng của Trái Đất trong Hệ Mặt Trời.? - Trái Đất có dạng hình cầu.(0,25điểm) - Quả địa cầu là mô hình thu nhỏ của bề mặt Trái đất. .(0,25điểm) - Trái đất có bán kính xích đạo là: 6.378km, diện tích là 510 triệu km2. (0,25điểm) - Nhờ kích thước và khối lượng đủ lớn, Trái Đất đã tạo ra lực hút giữ được các chất khí làm thành lớp vỏ khí bảo vệ mình. .(0,25điểm) Câu 2:(1đ) - Cấu tạo bên trong của Trái Đất có ba lớp: Vỏ Trái Đất, Manti, nhân(0,25đ) - Sự khác nhau về độ dày, trạng thái, nhiệt độ của các lớp. (0,75đ) Lớp Vỏ Trái Đất Manti Nhân Độ dày 5 - 70 km đến 2900km khoảng 3400km Trạng thái rắn chắc từ quánh dẻo từ lỏng vật chất đến rắn đến rắn Nhiệt độ Tối đa 1000 độ C 1500 - 3700 độ C 5000 độ C Câu 3: (0,5đ) 1. Ta có tỉ lệ 1 : 6 000 000 nghĩa là cứ 1 cm trên bản đồ tương ứng với 6 000 000 cm trên thực tế. Vậy khoảng cách giữa Thủ đô Hà Nội và thành phố Tam Kì (tỉnh Quảng Nam) là 14,2 cm thì trên thực tế hai địa điểm đó cách nhau là: 14,2 x 6 000 000 = 85200 000 (cm) = 852 km.
- TPCM Người ra đề Trần Thị Mỹ Hà Hồ Thị Mận
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn