intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

  1. TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Hiểu đặc điểm phân bố, nguồn cung cấp nước sông ngòi châu Biết vị trí tiếp giáp của châu Á, diện Á. Giải thích được sự khác Điều kiện tự tích, các dạng địa hình tiêu biểu ở châu - Các loại khoảng sản đặc trưng. nhau các kiểu khí hậu ở nhiên Châu Á Á. - Hiểu, phân tích nguyên nhân châu Á phân bố các đới khí hậu, các kiểu khí hậu điển hình ở châu Á. Số câu 3 câu 1 câu 6 câu 1 câu 11 câu Số điểm. 1.0 điểm 2.0 điểm 2.0 điểm 2.0 điểm 7.0đ Tỉ lệ(%) 10% 20% 20% 20% 70% Đặc điểm dân Nhận xét, cư - xã hội, Phân tích được giải thích kinh tế châu Biết đặc điểm dân cư, đặc điểm dân cư, sự phân Á chủng tộc châu Á. xã hội, kinh tế bố dân cư châu Á. châu Á. Số câu 3câu 3 câu 1 câu 7 câu Số điểm. 1.0 điểm 1.0 điểm 1.0 điểm 3.0đ Tỉ lệ(%) 10% 10% 10% 30% - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, ngôn ngữ, tính toán. - Năng lực chuyên biệt: tư duy tổng hợp theo lãnh thổ. Tổng số câu 7c 9c 1c 1c 18 câu Tổng số điểm 4 3 2 1 10 điểm Tỷ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra đánh giá Nhậnbiết: Biết vị trí tiếp giáp của châu Á, diện tích, các dạng địa hình tiêu biểu ở châu Á. - Vị trí địa lí. Thông hiểu: Điều kiện tự nhiên - Đặc điểm địa hình, khí hậu, sông - Hiểu đặc điểm phân bố, nguồn cung cấp nước sông ngòi châu Á. 1 Châu Á ngòi, khoáng sản. - Các loại khoảng sản đặc trưng. - Hiểu, phân tích nguyên nhân phân bố các đới khí hậu, các kiểu khí hậu điển hình ở châu Á. Vận dụng: Giải thích được sự khác nhau các kiểu khí hậu ở châu Á. Nhậnbiết: Biết đặc điểm dân cư, chủng tộc châu Á. - Đặc điểm dân cư – xã hội Châu Thông hiểu: Đặc điểm dân cư - xã Á. hội, kinh tế châu Á - Hiểu đặc điểm phân bố, nguồn cung cấp nước sông ngòi châu Á. 2 - Đặc điểm kinh tế Châu Á. - Các loại khoảng sản đặc trưng. - Nguồn lao động. - Hiểu, phân tích nguyên nhân phân bố các đới khí hậu, các kiểu khí hậu điển hình ở châu Á. Vận dụng: Giải thích được sự khác nhau các kiểu khí hậu ở châu Á. - Biết các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát Nhận biết: Biết khó khăn về mặt tự nhiên để phát triển nông nghiệp. Đặc điểm dân cư - xã triển và phân bố nông nghiệp. Thông hiểu: 3 hội châu Á - Biết được tình hình phát triển và Phân tích được đặc điểm dân cư, xã hội, kinh tế châu Á. phân bố của các ngành nông-lâm- Vận dụng: Nhận xét, giải thích sự phân bố dân cư châu Á. thuỷ sản.
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ……………………………….......… Lớp: ………… A/ TRẮC NGHIỆM (5.0đ) Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Châu Á tiếp giáp với châu Phi và châu lục nào sau đây? A. Châu Âu. B. Châu Nam Cực. C. Châu Mỹ. D. Châu Đại Dương. Câu 2. Châu Á có diện tích đứng thứ bao nhiêu thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư. Câu 3. Châu Á kéo dài từ vùng cực Bắc đến đâu? A. Vùng Xích đạo. B. Chí tuyến Nam. C. Chí tuyến Bắc. D. Vòng cực Bắc. Câu 4. Dầu mỏ và khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của châu Á? A. Nam Á. B. Đông Á. C. Tây Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 5. Ở Châu Á, khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc là A. Đông Nam Á, Trung Á. B. Trung Á, Tây Nam Á. C. Bắc Á, Tây Nam Á. D. Bắc Á, Đông Nam Á, Nam Á. Câu 6. Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nào? A. Ôn đới hải dương. B. Nhiệt đới gió mùa. C. Ôn đới lục địa. D. Khí hậu xích đạo. Câu 7. Dãy núi cao nhất châu Á là A. Côn Luân. B. Thiên Sơn. C. An-tai. D. Hi-ma-li-a. Câu 8. Ấn Độ giáo ra đời vào thời gian nào? A. Đầu công nguyên. B. Thế kỉ VI-TCN. C. Thiên niên kỉ thứ nhất - TCN. D. Thế kỉ VII-sau công nguyên. Câu 9. Phật giáo ra đời ở quốc gia nào thuộc châu Á? A. A-rập-xê-út. B. Trung Quốc. C. Ấn Độ. D. Pa-le-xtin. Câu 10. Nguồn cung cấp nước cho sông ngòi ở các khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á chủ yếu là A. nước ngầm. B. nước mưa. C. băng tuyết tan. D. nước ở các ao, hồ. Câu 11. Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở châu Á là A. khí hậu cực. B. khí hậu hải dương. C. khí hậu lục địa. D. khí hậu núi cao. Câu 12. Châu Á có đầy đủ các đới khí hậu trên Trái Đất nguyên nhân chính do A. ảnh hưởng của địa hình. B. lãnh thổ trải dài từ đông sang tây. C. sự chi phối của biển và đại dương. D. lãnh thổ trải dài từ Xích đạo về cực Bắc.
  4. Câu 13. Chủng tộc có số dân nhiều nhất châu Á là A. Ơ-rô-pê-ô-it. B. Nê-grô-it. C. người lai. D. Môn-gô-ô-ít. Câu 14. Quốc gia khai thác than dẫn đầu châu Á? A. Việt Nam. B. Trung Quốc. C. Ấn Độ. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các ngành kinh tế các nước châu Á? A. Nền kinh tế phát triển không đều giữa các nhóm nước. B. Dịch vụ là ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. C. Nền kinh tế các nước hiện nay có nhiều chuyển biến tích cực. D. Hiện nay còn một số quốc gia có thu nhập thấp, đời sống khó khăn. B/ TỰ LUẬN (5.0đ) Câu 16. Trình bày đặc điểm địa hình châu Á. (2.0đ) Câu 17. Trình bày sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở châu Á. (2.0đ) Câu 18. Dân cư châu Á thường tập trung đông đúc ở khu vực nào? Tại sao lại có sự phân bố đó? (1.0 đ) Bài làm .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
  5. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
  6. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÍ 8 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 A. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm ) Mỗi đáp án đúng đạt 0.33 điểm; 02 câu đúng: 0.67 điểm; 03 câu đúng 1.0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A A A C D B D C C B C D D B B B. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Đặc điểm địa hình châu Á: - Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bậc nhất 0.5đ TG. 16 - Các dãy núi chạy theo 2 hướng chính: Đ- T; hoặc gần Đ-T và B-N hoặc gần B-N, 0.5đ 2.0đ làm cho địa hình bị chia cắt rất phức tạp. - Các núi và sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm. 0.5đ - Trên các núi cao có băng hà bao phủ quanh năm. 0.5đ Sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở châu Á: * Khí hậu gió mùa: Có 2 mùa rõ rệt trong năm. 0.25đ - Mùa đông gió từ nội địa thổi ra, khô, lạnh, mưa ít. 0.25đ - Mùa hạ gió từ đại dương thổi vào, nóng, ẩm, mưa nhiều. 0.25đ 17 - Phổ biến ở Nam Á và Đông Nam Á. 0.25đ 2.0đ * Khí hậu lục địa: - Khô lạnh về mùa đông, khô nóng về mùa hạ. 0.5đ - Mưa TB từ 200-500mm, bốc hơi lớn. 0.25đ - Phổ biến ở nội địa. 0.25đ * Dân số châu Á tập trung đông ở khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. 0.5đ 18 * Vì có điều kiện tự nhiên thuận lợi: Địa hình bằng phẳng, khí hậu thuận lợi, nguồn 0.5đ 1.0đ nước dồi dào... Hướng dẫn chấm và biểu điểm - Điểm toàn bài tính theo thang điểm 10, làm tròn số đến 0,5 điểm. - Cho điểm tối đa khi học sinh trình bày đủ các ý và bài làm sạch đẹp. - Ghi chú: học sinh có thể không trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn trả lời nhưng đủ ý và hợp lí, sạch đẹp vẫn cho điểm tối đa. Thiếu ý nào sẽ không cho điểm ý đó.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2