intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn Địa lí – Lớp 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Địa lí - Nhận biết vị Trình bày được Vận dụng kiến tự nhiên trí địa lí, giới đặc điểm về địa thức đã học để giải châu Á hạn và kích hình và khoáng thích, liên hệ các thước lãnh thổ sản châu Á. vấn đề thực tiễn có của châu Á. liên quan đến Địa - Biết được lí tự nhiên châu Á đặc điểm địa và Việt Nam. hình và . khoáng sản châu Á. - Biết được đặc điểm khí hậu của châu Á. - Biết được đặc điểm của sông ngòi châu Á. - Biết được sự phân bố một số cảnh quan tự nhiên ở châu Á. Số câu 12 1 1 12 TN 2 TL Số điểm 4đ 2đ 1,0 đ 7đ 2. Đặc - Trình bày dược điểm một số đặc điểm Trình bày dân cư, nổi bật về dân được nơi ra xã hội cư, xã hội châu đời và thời châu Á Á. điểm ra đời của các tôn giáo lớn ở châu Á. Số câu 3 1 3 TN 1 TL Số điểm 1đ 2đ 3đ TS câu 12 3 1 1 1 18 TS điểm 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ TL:% 40% 10% 20% 20% 10% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 8 Năm học: 2022-2023 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Địa lí - Nhận biết vị Trình bày được Vận dụng kiến tự nhiên trí địa lí, giới đặc điểm về địa thức đã học để giải châu Á hạn và kích hình và khoáng thích, liên hệ các thước lãnh thổ sản châu Á. vấn đề thực tiễn có của châu Á. liên quan đến Địa - Biết được lí tự nhiên châu Á đặc điểm địa và Việt Nam. hình và . khoáng sản châu Á. - Biết được đặc điểm khí hậu của châu Á. - Biết được đặc điểm của sông ngòi châu Á. - Biết được sự phân bố một số cảnh quan tự nhiên ở châu Á. Số câu 12 1 1 12 TN 2 TL Số điểm 2. Đặc - Trình bày dược Trình bày điểm một số đặc điểm được nơi ra dân cư, nổi bật về dân đời và thời xã hội cư, xã hội châu điểm ra đời châu Á Á. của các tôn giáo lớn ở châu Á. Số câu 3 1 3 TN 1 TL Số điểm TS câu 12 3 1 1 1 18
  3. PHÒNG GDĐT HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Năm học: 2022-2023 Môn: Địa Lí 8 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Điểm: Lớp: I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất: Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á? A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu. B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo. C. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương. D. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. Câu 2: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 3: Các dãy núi ở châu Á chạy theo hai hướng chính là A. bắc – nam và vòng cung. B. tây bắc – đông nam và vòng cung. C. đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc D. đông – tây hoặc gần đông – tây và bắc – gần đông – tây. nam hoặc gần bắc – nam. Câu 4: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á? A. Đồng bằng Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Trung tâm. C. Đồng bằng Ấn – Hằng. D. Đồng bằng Hoa Bắc. Câu 5: Dầu mỏ và khí đốt tập trung nhiều nhất ở vùng nào? A. Tây Nam Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Đông Á. Câu 6: Đới khí hậu nào phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu nhất? A. Khí hậu ôn đới. B. Khí hậu nhiệt đới. C. Khí hậu cận nhiệt. D. Khí hậu cực và cận cực. Câu 7: Nhận xét nào chưa đúng về khí hậu châu Á? A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều B. Khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu đới khác nhau. cực và cận cực. C. Các đới khí hậu châu Á phân thành D. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí nhiều kiểu khí hậu khác nhau. hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. Câu 8: Khí hậu gió mùa châu Á phân bố ở? A. Bắc Á, Trung Á. B. Đông Á, và Nam Á. C. Tây Nam Á và Trung Á. D. Đông Nam Á , Đông Á và Nam Á. Câu 9: Vùng có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển là? A. Trung Á, Tây Nam Á. B. Đông Á, Trung Á, Bắc Á. C. Tây Nam Á, Nam Á, Đông Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á. Câu 10. Ở Bắc Á, các sông bị đóng băng kéo dài vào mùa nào? A. Mùa thu. B. Mùa hạ . C. Mùa xuân. D. Mùa đông. Câu 11: Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở A. Nam Á và Đông Á. B. Đông Nam Á và Nam Á. C. Đông Á và Đông Nam Á. D. Đông Á và Đông Nam Á và Nam Á.
  4. Câu 12: Nước ta nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa nên chế độ nước sông sẽ thay đổi như thế nào? A. Thay đổi theo mùa B. Mùa khô sông cạn nước C. Nhiều nước quanh năm. D. Sông đóng băng vào mùa đông Câu 13. Đặc điểm nào không đúng về dân cư, xã hội châu Á? A. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc. B. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn. C. Một châu lục thưa dân nhất thế giới. D. Một châu lục đông dân nhất thế giới. Câu 14. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít chủ yếu phân bố ở A. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. B. Đông Nam Á, Đông Á, Bắc Á. C. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. D. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á. Câu 15. Phật giáo ra đời vào thời gian nào? A. Thế kỉ VII trước CN. B. Từ đầu công nguyên. C. Thế kỉ VI trước CN. D. Thế kỉ đầu của thiên niên kỉ thứ nhất trước CN. II. TỰ LUẬN :(5 điểm) Câu 1: Trình bày đặc điểm về địa hình và khoáng sản của châu Á.(2 đ) Câu 2: Châu Á là nơi ra đời của những tôn giáo nào? Trình bày địa điểm và thời điểm ra đời của các tôn giáo đó. (2 đ) Câu 3: Diện tích rừng tự nhiên ở Châu Á cũng như ở Việt Nam hiện nay đang suy giảm.Vậy chúng ta cần có những biện pháp nào để tăng diện tích rừng? ( 1 đ) -----Hết-----
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC: 2022 – 2023 I/ TRẮC NGHIỆM: (4 đ) Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất: ( Mỗi câu đúng:0,33 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C D B A C B D A D Câu 11 12 13 14 15 Đáp án B A C A C II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1:( 2 điểm) * Địa hình: - Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. (0,5 đ ) - Các dãy núi chạy theo hai hướng chính: Đ-Tvà B-N làm cho địa hình bị chia cắt phức tạp. (0,5 đ ) - Các núi và sơn nguyên tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm. Trên các núi cao có băng hà bao phủ quanh năm. (0,5 đ ) * Khoáng sản: - Châu Á có nguồn khoáng sản rất phong phú và có trữ lượng lớn. Các khoáng sản quan trọng nhất là đầu mỏ, khí đốt, than , sắt, crôm và một số kim loại màu như đồng, thiếc… (0,5 đ ) Câu 2: ( 2 điểm ) ( Mỗi tôn giáo điền đúng thời gian ra đời và nơi ra đời được 0,5 đ ) Tôn giáo Thời gian ra đời Nơi ra đời Ấn Độ giáo Thế kỉ đầu của thiên niên kỉ thứ nhất TCN. Ấn Độ Phật giáo Thế kỉ thứ VI TCN Ấn Độ Hồi giáo Thế kỉ VII SCN A-rập Xê-út Ki-tô-giáo Đầu công nguyên Pa-le-xtin Câu 3: : ( 1 điểm) Học sinh kể được bốn biện pháp đạt 1 điểm.( mỗi biện pháp được 0,25 điểm) - Trồng cây xanh . - Không đốt rừng làm nương rẫy. - Khai thác một cách hợp lí, có kế hoạch. - Ban hành nhiều chính sách về luật để bảo vệ và phát triển tài nguyên rừng. -----Hết-----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1