Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 2
download
Với “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2022-2023 Môn Địa lí - Lớp 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Địa lí - Nhận biết vị trí địa lí, giới - Trình bày được đặc điểm địa hình và Vận dụng kiến tự nhiên hạn và kích thước lãnh thổ của khoáng sản châu Á. thức đã học để giải châu Á châu Á. - Trình bày và giải thích được đặc điểm thích, liên hệ các - Biết được đặc điểm địa hình khí hậu của châu Á. vấn đề thực tiễn có và khoáng sản châu Á. - Nêu và giải thích được sự khác nhau liên quan đến Địa - Biết được đặc điểm khí hậu lí tự nhiên châu Á giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí của châu Á. và Việt Nam. hậu lục địa ở châu Á. . - Biết được đặc điểm chung - Trình bày được đặc điểm chung của của sông ngòi châu Á. sông ngòi châu Á. Nêu và giải thích - Biết được sự phân bố một số được sự khác nhau về chế độ nước, giá cảnh quan tự nhiên ở châu Á. trị kinh tế của các hệ thống sông lớn. - Trình bày được các cảnh quan tự nhiên ở châu Á và giải thích được sự phân bố của một số cảnh quan. Số câu 8 1 1 8 TN 2 TL Số điểm 2,7 3,0 1,0 6,7 2. Đặc - Biết được một số đặc điểm Vẽ được biểu đồ cơ điểm dân nổi bật về dân cư, xã hội châu cấu dân số châu Á so cư, xã hội Á. với thế giới. châu Á Số câu 2 1 2 TN 1 TL Số điểm 0,7 2,0 2,7 3. Đặc - Biết (ở mức độ đơn giản) điểm phát một số đặc điểm phát triển triển kinh kinh tế của các nước ở châu
- tế xã hội Á. của các nước châu Á. Số câu 2 2 TN Số điểm 0,7 0,7 TS câu 12 1 1 1 12+3 TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HKI, NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: Địa Lí 8 Thời gian: 45 phút (KKGĐ) Họ và tên học sinh Điểm Nhận xét của giáo viên ………………………….. Lớp: 8/ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy chọn một trong những chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước phương án trả lời đúng và ghi kết quả vào bảng ở phần bài làm (từ câu 1- 12) Câu 1. Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam (phần đất liền) của châu Á là A. 5800 km. B. 8200 km. C. 8500 km. D. 9200 km. Câu 2. Diện tích phần đất liền của châu Á (không tính diện tích các đảo phụ thuộc) là A. 41,5 triệu km2 B. 42,5 triệu km2 C. 43,5 triệu km2 D. 44,4 triệu km2 Câu 3. Đồng bằng Ấn-Hằng nằm ở khu vực nào của châu Á? A. Bắc Á B. Nam Á C. Tây Nam Á D. Đông Nam Á Câu 4. Khu vực Tây Nam Á có kiểu khí hậu gì? A. Nhiệt đới khô B. Ôn đới lục địa C. Ôn đới gió mùa D. Nhiệt đới gió mùa Câu 5. Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở châu Á là A. ôn đới hải dương. B. ôn đới lục địa. C. nhiệt đới gió mùa. D. cận nhiệt gió mùa. Câu 6. Cảnh quan đặc trưng của các kiểu khí hậu lục địa là gì? A. Đài nguyên B. Rừng cận nhiệt C. Rừng nhiệt đới D. Bán hoang mạc, hoang mạc Câu 7. Sông ở khu vực nào thường có lũ băng vào mùa xuân? A. Nam Á B. Đông Á C. Bắc Á D. Tây Nam Á Câu 8. Đặc điểm sông ngòi ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á là A. có nhiều sông lớn. B. mạng lưới sông dày. C. nguồn nước dồi dào. D. sông ngòi kém phát triển. Câu 9. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc các chủng tộc nào? A. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it B. Ô-xtra-lô-it, người lai C. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it D. Ơ-rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô-it Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it phân bố chủ yếu ở các khu vực nào? A. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á B. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á C. Đông Nam Á, Bắc Á, Đông Á D. Tây Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á Câu 11. Nước nào ở châu Á có nền kinh tế-xã hội phát triển toàn diện? A. Ấn Độ B. Hàn Quốc C. Nhật Bản D. Trung Quốc Câu 12. Các nước Bru-nây, Cô-oét, A-rập Xê-út trở nên giàu nhờ có nhiều A. đá quý. B. kim cương. C. quặng vàng. D. dầu khí. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. Trình bày và giải thích sự phân hóa của cảnh quan tự nhiên ở châu Á (3 điểm). Câu 2. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số của châu Á so với dân số toàn thế giới năm 2021 (Cho biết dân số châu Á chiếm khoảng 60% dân số thế giới) (2 điểm). Câu 3. Vì sao bảo vệ rừng là nhiệm vụ rất quan trọng của các quốc gia châu Á? (1 điểm). BÀI LÀM
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………….…………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………….…………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………….…………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………….…………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HKI, NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Địa Lí 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1-12 (4 điểm): Học sinh chọn đúng mỗi câu ghi 0,33 điểm.
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn đúng C A B A B D C D A B C D II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm * HS trình bày và giải thích: - Cảnh quan phân hóa rất đa dạng với nhiều loại: 0,5 1 (3 đ) + Rừng lá kim (Bắc Á). 0,5 + Rừng cận nhiệt ở Đông Á, rừng nhiệt đới ẩm ở Đông Nam Á và Nam Á. 0,75 + Thảo nguyên, hoang mạc, cảnh quan núi cao. 0,5 - Nguyên nhân: do sự phân hóa đa dạng về các đới, các kiểu khí hậu,… 0,75 * Vẽ biểu đồ tròn: - Yêu cầu: 2 (2 đ) + Chia đúng tỉ lệ, ghi số tỉ lệ. 2,0 + Có kí hiệu, chú giải, có tên biểu đồ. + Tính thẩm mỹ. (Nếu không đủ, đúng các yêu cầu trên thì trừ 0,25 điểm/ý). * HS giải thích được các vấn đề: - Rừng là nguồn tài nguyên rất quý giá, có vai trò vô cùng quan trọng với 0,5 đời sống con người và phát triển kinh tế. 3 (1 đ) - Hiện nay, rừng ở châu Á đang ngày càng giảm đi vì con người chặt phá. 0,25 - Bảo vệ rừng sẽ chống lại biến đổi khí hậu, giảm xói mòn-rửa trôi đất, bảo 0,25 vệ nguồn nước ngầm, giảm thiểu thiên tai,… (Nếu HS có các cách giải thích khác hợp lí vẫn ghi điểm tối đa).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn