intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

  1. TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: CÁC MÔN HỌC LỰA CHỌN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Địa Lí. Lớp: 8 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Mã đề: 485 Họ, tên học sinh:.......................................................Lớp:…………… I.Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm ) Đề có 16 câu, gồm 2 trang; Thời gian làm bài 16 phút Câu 1: Rừng cận nhiệt đới phân bố ở: A. Đông Nam Á. B. Đông Á. C. Bắc Á. D. Trung Á. Câu 2: Khí hậu gió mùa châu Á không có kiểu A. khí hậu cận cực gió mùa. B. khí hậu ôn đới gió mùa. C. khí hậu gió mùa cận nhiệt D. khí hậu gió mùa nhiệt đới. Câu 3: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á A. Đồng bằng Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Trung tâm. C. Đồng bằng Ấn – Hằng. D. Đồng bằng Hoa Bắc. Câu 4: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á? A. Cap-ca. B. Côn Luân. C. Hi-ma-lay-a. D. Thiên Sơn Câu 5: Châu Á tiếp giáp với châu lục và đại dương nào? A. Châu Phi, châu Mĩ,và Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương. B. Châu Phi, châu Âu và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương. C. Châu Mĩ, châu Âu và Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương. D. Châu Âu, châu Phi và Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương. Câu 6: Lũ băng của sông ngòi Bắc Á vào mùa nào? A. Mùa đông B. Mùa hạ. C. Mùa xuân. D. Mùa thu. Câu 7: Mật độ dân số và phân bố dân cư châu Á: A. Mật độ thấp, phân bố đều. B. Mật độ thấp, phân bố không đều. C. Mật độ cao và phân bố đều. D. Mật độ cao, phân bố không đều. Câu 8: Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ, khí đốt ở châu Á là: A. Trung Á. B. Tây Nam Á. C. Đông và Bắc Á. D. Đông Nam Á. Câu 9: Sông ngòi ở Đông Nam Á có đặc điểm A. mạng lưới thưa thớt. B. Nguồn cung cấp nước là do băng tan. C. không có nhiều sông lớn. D. Mạng lưới dày đặc, nhiều sông lớn. Câu 10: Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang, sông Mê Công bắt nguồn từ A. dãy Thiên Sơn. B. hồ Bai Can. C. sơn nguyên Tây Tạng. D. sơn nguyên Đê Can. Trang 1/2 - Mã đề 485
  2. Câu 11: Ý nào sau đây không thuộc đặc điểm địa hình châu Á? A. Nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao đồ sộ nhất thế giới. B. Núi, sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm châu lục. C. Địa hình rất đa dạng, phức tạp. D. Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích. Câu 12: Chủng Môn-gô-lô-it chủ yếu phân bố ở: A. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. B. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. D. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á. Câu 13: Đặc điểm dân cư châu Á là: A. thưa dân. B. tăng nhanh. C. đông dân và tăng nhanh. D. ít và tăng chậm. Câu 14: Khí hậu gió mùa châu Á phân bố ở đâu: A. Bắc Á, Trung Á B. Tây Nam Á, Nam Á, Đông Nam Á. C. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á. Câu 15: Dân cư Châu Á thuộc mấy chủng tộc? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 16: Rừng lá kim phân bố ở: A. Tây Nam Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Bắc Á. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2