Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình
lượt xem 1
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KỲ I ; NĂM HỌC 2023-2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; LỚP 8 Phân môn Địa lí TT Chương/ Nội dung/ Đơn vị Mức độ nhận thức Tổng điểm Chủ đề kiến thức NB TH VD VDC (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 Vị trí địa lí - Vị trí địa lí 4 câu 1,0 và phạm vi - Phạm vi lãnh thổ. lãnh thổ - Ảnh hưởng của vị Việt Nam trí địa lí và phạm vi 1 câu 1,5 lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm tự nhiên Việt Nam. 2 Địa hình - Đặc điểm chung 2 câu 0,5 Việt Nam của địa hình. - Đặc điểm các khu 2 câu 0,5 vực địa hình. - Đặc điểm địa hình 1 câu a 1,0 ở địa phương, ănh 1 câu b 0,5 hưởng đén sự phân hóa khí hậu và khai thác kinh tế. Tỉ lệ % 20,0 15,0 10,0 5,0 5đ= 50%
- BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KỲ I; NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; LỚP 8 Phân môn Địa Lí TT Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh giá Mức độ nhận thức chủ đề Đơn vị NB TH VD VDC kiến thức 1 VỊ TRÍ – Vị trí Nhận biết ĐỊA LÍ địa lí và – Trình bày được đặc điểm vị trí * VÀ phạm vi địa lí. PHAM lãnh thổ Thông hiểu VI – Ảnh – Phân tích được ảnh hưởng của vị * LÃNH hưởng của trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối THỔ vị trí địa lí với sự hình thành đặc điểm địa lí tự và phạm nhiên Việt Nam. vi lãnh - Vận dụng cao: (thêm) thổ đối Liên hệ phân tích ảnh hưởng của với sự vị trí, phạm vi lãnh thổ đối với tự hình thành nhiên địa phương. đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam 2 ĐỊA – Đặc Nhận biết HÌNH điểm – Trình bày được một trong những * VIỆT chung của đặc điểm chủ yếu của địa hình Việt NAM địa hình Nam: Đất nước đồi núi, đa phần – Các khu đồi núi thấp; Hướng địa hình; Địa vực địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu hình. Đặc tác động của con người. điểm cơ – Trình bày được đặc điểm của các bản của khu vực địa hình: địa hình đồi núi; * từng khu địa hình đồng bằng; địa hình bờ vực địa biển và thềm lục địa. hình - Vận dụng thấp: – Ảnh Đặc điểm địa hình của địa phương. hưởng của Phân tích ảnh hưởng cảu địa hình địa hình đối với sự phát triển kinh tế - xã hội đối với sự ở địa phương * phân hóa Vận dụng cao tự nhiên – Chứng minh ảnh hưởng của bức và khai chắn địa hình đối với khí hậu ở địa thác kinh phương. tế * Số câu/ loại câu 8 1 1a 1b TN TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5
- TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA GIỮA KỲ I ĐIỂM LỚP 8/...... NĂM HỌC 2023- 2024 HỌ VÀ TÊN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 ......................................................................... Phân môn Địa Lí- ĐỀ A Thời gian: 30 phút I. TRẮC NGHIỆM: 2 điểm Em hãy chon đáp án (A,B,C,D) của ý đúng rồi điền vào bảng trong phần bài làm. CÂU 1: Biên giới trên đất liền nước ta tiếp giáp với mấy quốc gia? A. 1 B. 2 C.3 D. 4 CÂU 2: Diện tích phần đất liền và các đảo nước ta là bao nhiêu? A. 331.344 km2 B. 354..444 km2 C. 400.000 km2 D. 450.000 km2 CÂU 3: Đường biên giới trên đất liền nước ta dài A. 3.600 km B. 4.600 km C. 5.600 km D. 6.600 km CÂU 4: Điểm cực Bắc nước ta nằm ở A. tỉnh Khánh Hòa. B. tỉnh Điện Biên. C. tỉnh Hà Giang. D. tỉnh Cà Mau CÂU 5: Nằm ở bờ trái con sông Hồng, từ dãy Con Voi đến ven biển Quảng Ninh là phạm vi của vùng núi A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. CÂU 6: Địa hình nổi bật là các cao nguyên rộng lớn, xếp tầng, bề mặt phủ đất đỏ badan là vùng A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. CÂU 7: Dãy núi Hoàng Liên Sơn nằm ở vùng A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. CÂU 8: Diện tích đồng bằng sông Hồng khoảng A. 7.000 km2 B. 10.000 km2 C. 13.000 km2 D. 15.000 km2 II. TỰ LUẬN: 3 điểm CÂU 1: 1,5 điểm Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên nước ta? CÂU 2: 1,5 điểm a. (1,0 điểm) Địa phương em thuộc dạng địa hình nào? Địa hình đó thuận lợi phát triển những ngành kinh tế nào? b. (0,5 điểm) Bằng kiến thức đã học, em hãy chứng minh bức chắn địa hình núi cao ảnh hưởng đến khí hậu của tỉnh Quảng Nam? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN II. TỰ LUẬN
- ........................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ......................................................................................................
- ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... .................................................................................................. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA GIỮA KỲ I ĐIỂM LỚP 8/...... NĂM HỌC 2023- 2024 HỌ VÀ TÊN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 ......................................................................... Phân môn Địa Lí- ĐỀ B Thời gian: 30 phút I. TRẮC NGHIỆM: 2 điểm Em hãy chon đáp án (A,B,C,D) của ý đúng rồi điền vào bảng trong phần bài làm. CÂU 1: Biên giới trên biển nước ta tiếp giáp với mấy quốc gia? A. 8 B. 9 C.10 D. 11 CÂU 2: Diện tích vùng biển nước ta là bao nhiêu? A. Khoảng 2 triệu km2 B. Khoảng 1 triệu km2 C. Khoảng 800.000 km2 D. Khoảng 700.000 km2 CÂU 3: Đường bờ biển nước ta dài A. 2.300 km B. 2.360 km C. 3.160 km D. 3.260 km CÂU 4: Điểm cực Nam nước ta nằm ở A. tỉnh Khánh Hòa. B. tỉnh Điện Biên. C. tỉnh Hà Giang. D. tỉnh Cà Mau CÂU 5: Kéo dài từ phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã là phạm vi của vùng núi A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. CÂU 6: Địa hình là vùng đồi núi thấp, có những cánh cung núi, địa hình các-xtơ phổ biến là vùng A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. CÂU 7: Núi Ngọc Linh nằm ở vùng A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. CÂU 8: Diện tích đồng bằng sông Cửu Long khoảng A. 10.000 km2 B. 20.000 km2 C. trên 40.000 km2 D. 50.000 km2 II. TỰ LUẬN: 3 điểm CÂU 1: 1,5 điểm Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên nước ta? CÂU 2: 1,5 điểm a. (1,0 điểm) Nơi em đang sinh sống thuộc dạng địa hình nào? Địa hình đó thuận lợi phát triển những ngành kinh tế nào? b. (0,5 điểm) Bằng kiến thức đã học, em hãy chứng minh bức chắn địa hình núi cao ảnh hưởng đến khí hậu của tỉnh Quảng Nam? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN
- II. TỰ LUẬN
- ........................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ......................................................................................................
- ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ................................................................................................... KIỂM TRA GIỮA KỲ I; NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; LỚP 8 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: 2 điểm. Đúng mỗi câu được 0,25 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐỀ A C A B C A D B D ĐỀ B A B D D C A D C II. TỰ LUẬN: 3 điểm Câu Nội dung chính Điểm 1 Ảnh hưởng của vị trí địa lí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự (1,5 hình thành đặc điểm tự nhiên: điểm) - Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa, chịu ảnh hưởng sâu sắc của 0,25 biển: + Khí hậu một năm có hai mùa rõ rệt, chịu nhiều ảnh hưởng của 0,25 các cơn bão. + Sinh vật và đất: Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa phát triển 0,25 trên đất feralit là cảnh quan tiêu biểu. - Thiên nhiên phân hóa đa dạng: 0,25 + Khí hậu phân hóa theo chiều bắc- nam và đông- tây. 0,25 + Sinh vật và đất phong phú, đa dạng. 0,25 2 a. Dạng địa hình nơi em đang sinh sống? Thuận lợi phát triển các (1,5 ngành kinh tế nào? điểm) - Nơi em đang sinh sống thuộc dạng địa hình đồng bằng. 0,25 - Thuận lợi trồng cây lương thực, thực phẩm, chăn nuôi gia súc nhỏ và gia cầm, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản, ... xây dựng cơ sở 0,75 hạ tầng và cư trú. b. Chứng minh bức chắn địa hình ảnh hưởng đến khí hậu Quảng 0,5 Nam: Dãy Trường Sơn ở phía tây gây nên hiệu ứng phơn khô, nóng vào mùa hè.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn