Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
lượt xem 0
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ (HKI) Năm học 2022-2023 Môn : ĐỊA LÝ Lớp : 9 Người ra đề : Trần Thị Minh 1.Mục tiêu: - Giúp HS hệ thống kiến thức về địa lý dân cư và địa lý kinh tế Việt Nam - Rèn luyện kĩ năng phân tích biểu đồ - Rèn luyện kĩ năng tính toán, vẽ biểu đồ cho học sinh. - Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong các nội dung. - Điều chỉnh kịp thời quá trình dạy học . 2.Hình thức kiểm tra: - Đề kiểm tra kết hợp câu hỏi dạng tự luận (5 điểm) và câu hỏi dạng trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm). - Đảm bảo có cả nội dung kiểm tra về kiến thức và kĩ năng. - Thời gian làm bài: 45 phút. I. MA TRẬN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộn Cấp độ thấp Cấp độ cao g Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1- Nêu được một số đặc điểm về dân tộc 1- Nguyên nhân và hậu 1- số dân phân theo thành 1: - Biết các dân tộc có trình độ phát triển quả của một số đặc điểm phần dân tộc. Địa lí kinh tế khác nhau, chung sống đoàn kết, dân số nước ta 2.sự phân bố dân cư ở Việt dân cư cùng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. 2- Phân biệt được các Nam. - Trình bày được sự phân bố các dân tộc loại hình quần cư thành ở nước ta. thị và nông thôn theo 2- Trình bày được một số đặc điểm của chức năng và hình thái dân số nước ta. quần cư. 3- Trình bày được tình hình phân bố dân 3- sức ép của dân số đối cư nước ta với việc giải quyết việc - Nhận biết quá trình đô thị hoá ở nước ta làm ở nước ta. 4- Trình bày được đặc điểm về nguồn lao động và việc sử dụng lao động. - Biết được sức ép của dân số đối với
- việc giải quyết việc làm ở nước ta. - Trình bày được hiện trạng chất lượng cuộc sống ở Việt Nam Số câu 4 1 (2 PA2) 1 (0 PA2) 0 (1/2 PA2) 6 Số điểm 1,33đ 0,33đ (0,66đ PA2) 2,0đ (0 PA2) 0đ(1,0 PA2) (6,5) 3,7 (3đ) Chủ đề 1- Trình bày sơ lược về quá trình phát 1- Làm rõ được ý nghĩa 1- sự chuyển dịch cơ cấu Vẽ biểu đồ thể hiện 2: triển của nền kinh tế Việt Nam. của chuyển dịch cơ cấu kinh tế. cơ cấu diện tích gieo Địa lí - Thấy được chuyển dịch cơ cấu kinh tế. kinh tế với sự phát triển 2- Nhận xét sự phân bố cây trồng các nhóm cây kinh tế 2- Trình bày được tình hình phát triển kinh tế nước ta. công nghiệp để thấy rõ sự của sản xuất nông nghiệp : phát triển 2- Phân tích được các phân bố của một số cây vững chắc, sản phẩm đa dạng, trồng trọt nhân tố tự nhiên, kinh tế trồng, vật nuôi. vẫn là ngành chính. - xã hội ảnh hưởng đến - Trình bày và giải thích sự phân bố của sự phát triển và phân bố một số cây trồng, vật nuôi. nông nghiệp. 3- Biết được thực trạng độ che phủ rừng 3- Sự phát triển và phân của nước ta ; vai trò của từng loại rừng. bố của ngành khai thác, - Trình bày được tình hình phát triển và nuôi trồng thuỷ sản. phân bố ngành lâm nghiệp. Trình bày được nguồn lợi thuỷ, hải sản. Số câu 8 2 (1 PA2) 1/2 0 (1PA2) 1/2 (0 PA2) 11 Số điểm 2,66đ 0,66đ (0,33đ PA2) 2,0đ 0đ (2đ PA2) 1,0đ (0 PA2) (10,5) 6,3 (7đ) TS câu 12 0 3 1/2 0 1 0 1/2 17 TS điểm 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ
- Họ và tên HS KIỂM TRA GIỮA KỲ I(2022-2023) MÔN: Địa lí 9 Lớp Trường THCS Thời gian làm bài: 45 phút Điểm: Họ tên, chữ ký GK Họ tên, chữ ký GT ĐỀ 1 A/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,33đ) Câu 1. Các vườn quốc gia thuộc loại rừng A. đặc dụng B. phòng hộ. C. nguyên sinh. D. sản xuất. Câu 2. Các loại cây công nghiệp lâu năm như chè, hồi được trồng nhiều ở A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 3. Các cao nguyên, Nam Trung Bộ là địa bàn sinh sống của các dân tộc A. Tày, Thái, Nùng C. Êđê, Gia rai, Mnông B. Mường , Dao, Khơ me D. Chăm , Mnông , Hoa Câu 4. Tỉ lệ lao động nông thôn ở nước ta năm 2003 chiếm bao nhiêu? A. 67,8% B. 76,7% C. 77,7% D. 75,8%. Câu 5. Nội dung chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta là A. Tăng tỉ trọng nông ,lâm ,ngư nghiệp,giảm dịch vụ B. Giảm dịch vụ ,tăng công nghiệp C. Giảm tỉ trọng nông,lâm, ngư nghiệp,tăng công nghiệp ,xây dựng D. Giảm tỉ trọng công nghiệp ,tăng tỉ trọng nông ,lâm, ngư nghiệp Câu 6. Loại tài nguyên nào có ảnh hưởng quan trọng nhất tới sự phát triển và phân bố công nghiệp ở nước ta A. Đất B. Nước C. Khoáng sản D. Sinh vật Câu 7. Việc tăng cường xây dựng thủy lợi ở nước ta nhằm mục đích A. tăng cường nguồn nước tưới vào mùa khô. B. Tăng năng suất và sản lượng cây trồng. C. phát triển nhiều giống cây trồng mới. D. dễ dàng áp dụng cơ giới hóa trong nông nghiệp. Câu 8. Rừng phòng hộ có chức năng là A. bảo vệ các giống loài quý hiếm. B. phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường. C. bảo vệ hệ sinh thái, chống xói mòn đất. D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. Câu 9. Đất quan trọng nhất để trồng cây công nghiệp A. đất feralit B.đất phù sa C .đất cát D.đất phèn Câu 10. Tỉ lệ gia tăng dân số nước ta có xu hướng giảm do A. kinh tế phát triển. B. số người sinh đẻ giảm C. Số người nước ngoài vào nước ta nhiều. D.thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình Câu 11. Phần lớn các đô thị nước ta thuộc loại A. vừa và nhỏ B. nhỏ C. lớn D. vừa Câu 12. Trong cơ cấu lao động theo ngành kinh tế, chiếm tỉ trọng cao nhất là A. Nông – lâm -ngư. C. khách sạn, nhà hàng. B. Dịch vụ D. Công nghiệp. Câu 13: Hiện nay nước ta có mấy vùng kinh tế A. 5. B. 7 C. 6. D. 8. Câu 14: Nhân tố tạo nên cơ cấu mùa vụ khác nhau giữa các vùng ở nước ta? A. Đất. B. Nước C. Khí hậu D. địa hình Câu 15. Vùng trồng chè nhiều nhất nước ta là: A.Tây Nguyên B.Đồng bằng sông Hồng
- C.Trung du miền núi Bắc Bộ D.Đông Nam Bộ B/ TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp? Tại sao nói thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta? (3,0 điểm) Câu 2 : (2đ) Cho bảng số liệu sau: Diện tích gieo trồng, phân theo nhóm cây (nghìn ha) Năm 2002 Các nhóm cây Tổng số 12831,4 Cây lương thực 8320,3 Cây công nghiệp 2337,3 Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 2173,8 a, Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 2002. b, Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây. BÀI LÀM ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
- Họ và tên HS KIỂM TRA GIỮA KỲ I(2022-2023) MÔN: Địa lí 9 Lớp Trường THCS Thời gian làm bài: 45 phút Điểm: Họ tên, chữ ký GK Họ tên, chữ ký GT ĐỀ 2 A/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,33đ) Câu 1. Nhóm người Tày, Thái phân bố chủ yếu ở A. Vùng núi trung du Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ B. Các cao nguyên Nam Trung Bộ C. Vùng Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ Câu 2 : Mặt mạnh của lao động Việt Nam là A.có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông –lâm – ngư – nghiệp. B .có trình độ khoa học kĩ thuật . C. chất lượng nguồn lao động đang được cải thiện . D. có thể lực tốt Câu 3 : Mỗi năm bình quân nguồn lao động nước ta có thêm A.0,5 triệu lao động B.0.7 triệu lao động C. hơn 1 triệu lao động D. gần hai triệu lao động Câu 4. Việt Nam có bao nhiêu dân tộc? A. 55 dân tộc B. 54 dân tộc C. 53 dân tộc D. 52 dân tộc. Câu 5. Tỉ lệ lao động thành thị ở nước ta năm 2003 chiếm bao nhiêu? A. 67,8% B. 76,7% C. 77,7% D. 24,2%. Câu 6 : Tỉ lệ lao động chưa qua đào tạo ở nước ta năm 2003 chiếm bao nhiêu? A. 67,8% B. 76,7% C. 78,8% D. 24,2%. Câu 7: Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về A.thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động. B.nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn. C. kinh nghiệm sản xuất. D. khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật . Câu 8. Nội dung chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta là A. Tăng tỉ trọng nông ,lâm ,ngư nghiệp,giảm dịch vụ B. Giảm dịch vụ ,tăng công nghiệp C. Giảm tỉ trọng nông,lâm, ngư nghiệp,tăng công nghiệp ,xây dựng D. Giảm tỉ trọng công nghiệp ,tăng tỉ trọng nông ,lâm, ngư nghiệp Câu 9. Loại tài nguyên nào có ảnh hưởng quan trọng nhất tới sự phát triển và phân bố công nghiệp ở nước ta A. Đất B. Nước C. Khoáng sản D. Sinh vật Câu 10. Việc tăng cường xây dựng thủy lợi ở nước ta nhằm mục đích A. tăng cường nguồn nước tưới vào mùa khô. B. Tăng năng suất và sản lượng cây trồng. C. phát triển nhiều giống cây trồng mới. D. dễ dàng áp dụng cơ giới hóa trong nông nghiệp. Câu 11. Rừng sản xuất có chức năng là A. bảo vệ các giống loài quý hiếm. B. phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường. C. bảo vệ hệ sinh thái, chống xói mòn đất. D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. Câu 12. Trong cơ cấu lao động theo ngành kinh tế, chiếm tỉ trọng cao nhất là A. Nông – lâm -ngư. C. khách sạn, nhà hàng. B. Dịch vụ D. Công nghiệp. Câu 13: hiện nay nước ta có mấy vùng kinh tế A. 5. B. 7 C. 6. D. 8. Câu 14: Nhân tố tạo nên cơ cấu mùa vụ khác nhau giữa các vùng ở nước ta? A. Đất. B. Nước C. Khí hậu D. địa hình
- Câu 15. Vùng trồng chè nhiều nhất nước ta là: A.Tây Nguyên B.Đồng bằng sông Hồng C.Trung du miền núi Bắc Bộ D.Đông Nam Bộ B/ TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp? Giải thích ý nghĩa của việc phát triển nông, ngư nghiệp đối với ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. (3,0 điểm) Câu 2. Cho bảng số liệu sau: (2,0 điểm) Tốc độ tăng trưởng đàn trâu, đàn lợn và đàn gia cầm của nước ta, giai đoạn 1995-2015 (Đơn vị: %) Năm 1995 2000 2010 2015 Trâu 100,0 97,8 97,1 85,2 Lợn 100,0 123,8 167,9 170,2 Gia cầm 100,0 138,0 211,5 240,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê, 2016) a) Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn trâu, đàn lợn và đàn gia cầm của nước ta, giai đoạn 1995-2015. b) Qua biểu đồ, hãy nêu nhận xét về tốc độ tăng trưởng đàn trâu, đàn lợn và đàn gia cầm của nước ta, giai đoạn 1995-2015. BÀI LÀM ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM Đề A I/TRẮC NGHIỆM (5đ) Mỗi câu đúng: 0,33 điểm 1B, 2A, 3C, 4D, 5C, 6C, 7B, 8C, 9A, 10D, 11A, 12A, 13B, 14C, 15A II/TỰ LUẬN(5đ) Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp? 2 a.Tài nguyên đất 0,5 - Đa dạng, có hai nhóm đất chính (đất phù sa và đất feralit) - Là tài nguyên quí giá, tư liệu sản xuất không thể thay thế được ... b. Tài nguyên khí hậu 0,5 - Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa; phân hóa đa dạng... - Có nhiều thiên tai... c. Tài nguyên nước: 0,5 - Mạng lưới sông ngòi, ao hồ dày đặc; nguồn nước ngầm khá dồi dào ... - Khó khăn: lũ lụt, khô hạn. d. Tài nguyên sinh vật: phong phú cơ sở để thuần dưỡng, tạo giống cây trồng, 0,5 vật nuôi Tài nguyên thiên nhiên nước ta về cơ bản là thuận lợi để phát triển nền NN nhiệt đới đa dạng. Tại sao nói thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở 1 nước ta? - Chống úng, lụt trong mùa mưa bão; đảm bảo nước tưới trong mùa khô; cải tạo đất, mở rộng diện tích canh tác... - Các ý khác như: Tăng vụ, thay đổi cơ cấu vụ mùa và cơ cấu cây trồng hoặc tạo được năng suất cây trồng cao và tăng sản lượng cây trồng,.... 2 Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây. 1 * Yêu cầu: 1 - Xử lí số liệu % - Vẽ biểu đồ hình tròn. - Đúng về số liệu. - Có tên biểu đồ. - Có kí hiệu, chú giải. - Tính thẩm mỹ. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích 1 và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây. - Về quy mô: các nhóm cây lương thực có diện tích lớn nhất 1 - Về cơ cấu: Cây lương thực có xu hướng giảm; cây công nghiệp, cây thực phẩm và các cây khác có xu hướng tăng... Đề B I/TRẮC NGHIỆM (5đ) Mỗi câu đúng: 0,33 điểm 1A, 2A, 3C, 4B, 5D, 6C, 7A, 8C, 9C, 10B, 11D, 12A, 13B, 14C, 15A II/TỰ LUẬN(5đ) B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp? 2 -Tài nguyên khoáng sản (nhiên liệu, kim loại, phi kim loại, vật liệu xây dựng) 1 Là cơ sở phát triển các ngành công nghiệp như: Cn năng lượng, hóa chất, luyện kim đen, luyện kim màu...
- - Thủy năng của sông suối 0,5 Là cơ sở phát triển ngành công nghiệp năng lượng - Tài nguyên đất, nước, khí hậu, rừng, sinh vật... 0,5 Là cơ sở phát triển ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản. Giải thích ý nghĩa của việc phát triển nông, ngư nghiệp đối với ngành công 1 nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. - Cung cấp nguyên liệu...(sản phẩm ngành trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản...) 0,5 - Giúp phát triển ổn định và có điều kiện đa dạng hóa sản phẩm… 0,5 2 Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn trâu, đàn lợn và đàn gia cầm 1 của nước ta, giai đoạn 1995-2015. a * Yêu cầu: 1 - Vẽ 3 đường. - Đúng về số liệu và khoảng cách năm. - Có tên biểu đồ. - Có kí hiệu, chú giải. - Tính thẩm mỹ. b Qua biểu đồ, hãy nêu nhận xét về tốc độ tăng trưởng đàn trâu, đàn lợn và đàn 1 gia cầm của nước ta, giai đoạn 1995-2015. - Đàn trâu có tốc độ tăng trưởng giảm… 1 - Đàn lợn và gia cầm có tốc độ tăng trưởng nhanh… - Đàn gia cầm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất…
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn