intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên

  1. PHÒNG GD-ĐT DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I -NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: Địa lí - Lớp 9 MÃ ĐỀ A Thời gian làm bài: 45 phút A. Trắc nghiệm (5 điểm): Chọn 1 phương án trả lời đúng trong các câu sau Câu 1: Nước ta hiện có bao nhiêu dân tộc? A. 52. B. 53. C. 54. D. 55. Câu 2: Các dân tộc ít người cư trú ở cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ: A. Tày, Nùng, Ê-đê. B. Chăm, Khơ- me, Hoa. C. Ê- đê, Gia- rai, Cơ-ho. D. Tày, Nùng, Thái. Câu 3: Cơ cấu theo độ tuổi của dân số nước ta, độ tuổi nào chiếm tỉ lệ cao nhưng có xu hướng giảm dần? A. 0- 14 tuổi. B. 0- 59 tuổi. C. 15- 59 tuổi. D. 60 tuổi trở lên. Câu 4: Khó khăn trong vấn đề giải quyết việc làm của nước ta hiện nay là do A. quy mô dân số lớn. B. số lượng lao động tăng lên hàng năm. C. nguồn lao động dồi dào. D. mức tăng dân số và phát triển kinh tế chưa đồng bộ. Câu 5: Nước ta có số dân 96 677 430 người, diện tích đất là 310 060 km2, tính mật độ dân số. A. 195 người/km2. B. 246 người/km2. C. 312 người/km2. D. 346 người/km2. Câu 6: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta: A. Đông Nam Bộ. B. Tây Bắc, Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 7: Vùng trọng điểm lúa và cây ăn quả của nước ta là vùng A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 8: Diện tích đất của nước ta là 310 060 km2, năm 2015 có 14 062 nghìn ha rừng, tính tỉ lệ che phủ rừng của nước ta là bao nhiêu phần trăm? A. 2,35. B. 4,24. C. 23,53. D. 45,35. Câu 9: Loại rừng nào có thể tiến hành khai thác gỗ đi đôi với trồng mới? A. Rừng sản xuất. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng đặc dụng. D. Tất cả các loại rừng trên. Câu 10: Nước ta có mấy ngư trường lớn trọng điểm A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11: Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do có A. nhiều cửa sông rộng lớn. B. những bãi triều, đầm phá. C. nhiều đảo, vũng, vịnh. D. nhiều ao, hồ, sông, suối Câu 12: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta phát triển mạnh chủ yếu dựa trên ưu thế về A. trình độ khoa học kĩ thuật cao. B. máy móc, thiết bị hiện đại. C. nguồn nguyên liệu phong phú. D. nguồn lao động dồi dào, rẻ. Câu 13: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, các hoạt động tài chính, tín dụng thuộc nhóm dịch vụ A. sản xuất. B. tiêu dùng. C. công cộng. D. cộng đồng. Câu 14: Hoạt động nội thương của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D.Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 15: Địa điểm du lịch nổi tiếng nào dưới đây được công nhận là di sản thiên nhiên thế giới? A. Nha Trang. B. Đà Lạt. C. Cố đô Huế. D. Vịnh Hạ Long B. Tự luận ( 5,0 điểm ) Câu 1.(2đ) Trình bày các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp ở nước ta. Câu 2.(1đ) Giải thích tại sao Việt Nam cần phát triển công nghiệp xanh? Câu 3. (2đ) Cho bảng số liệu sau đây: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta (Đơn vị: %) Năm 2010 2017 Khu vực kinh tế Tổng số 100,0 100,0 Nông, lâm nghiệp và thủy sản 21,0 16,7 Công nghiệp - xây dựng 36,7 39,5 Dịch vụ 42,3 43,8 Dựa vào bảng số liệu, nêu nhận xét về sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta năm 2010 và năm 2017 ./. Duyệt của P.Hiệu trưởng TT chuyên môn Nhóm trưởng Giáo viên ra đề Lê Thị Ngọc Hà Phan Dũng Nguyễn Thái Sơn
  2. PHÒNG GD-ĐT DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: Địa lí - Lớp 9 MÃ ĐỀ A. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn C B A D C C C D A C C C A A D B.Tự luận (5 điểm) Câu Kiến thức kỹ năng cần đạt Điểm 1. Tài nguyên đất: - Đất phù sa ở vùng đồng bằng thích hợp trồng lúa, cây ngắn ngày. 0,5đ Câu 1 - Đất feralit ở trung du miền núi thích hợp nhiều loại cây công nghiệp lâu năm, cây ăn (2 đ) quả 2. Khí hậu: nhiệt đới gió mùa, phân hóa đa dạng, có nhiều thiên tai. 0,5đ 3. Tài nguyên nước: phong phú, phân bố không đều trong năm. 0,5đ 4. Sinh vật: phong phú, là cơ sở để thuần dưỡng, tạo nên các giống cây trồng, vật nuôi. 0,5đ Câu 2 Phát triển công nghiệp xanh giúp cắt giảm khí thải, tiết kiệm năng lượng, tài nguyên, 1đ ( 1đ) giảm thiểu các tác động môi trường trong quá trình sản xuất - Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta năm 2017 so với 0,5đ năm 2010 có sự thay đổi rõ rệt - Tỉ trọng sản phẩm ở khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm mạnh, giảm 4,3%. 0,5đ Câu 3 - Tỉ trọng sản phẩm ở khu vực công nghiệp - xây dựng tăng, tăng 2,8%. 0,5đ (2 đ) - Tỉ trọng sản phẩm ở khu vực dịch vụ cao nhất và tăng chậm, tăng 1,5%. 0,5 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2