intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Long, Quế Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Long, Quế Sơn” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Long, Quế Sơn

  1. PHÒNG GD ĐT QUẾ SƠN TRƯỜNG THCS QUẾ LONG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn Địa lí - lớp 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề - Nguyên nhân và hậu Vẽ và phân tích biểu đồ 1: 1- Biết các dân tộc có trình độ phát triển quả của một số đặc điểm dân số Việt Nam. Địa lí kinh tế khác nhau- Trình bày được sự dân số nước ta dân cư phân bố các dân tộc ở nước ta. 2- Trình bày được một số đặc điểm của dân số nước ta. 3- Trình bày được tình hình phân bố dân cư nước ta 4- Trình bày được đặc điểm về nguồn lao động và việc sử dụng lao động. Số câu 4 1 1 6 Số điểm 1,33đ 0,33đ 2,0đ 3,7 Chủ đề 1. Thấy được chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 1- Phân tích được các Tại sao các thành 2: 2:Biết sự phân bố của một số cây trồng, nhân tố tự nhiên ảnh phố Hồ Chí Minh, Hà Địa lí vật nuôi. hưởng đến sự phát triển Nội, Đà Nẵng, Nam Định kinh tế 3- Biết được vai trò của từng loại rừng. và phân bố nông nghiệp. Định là những trung tâm - Sự phát triển và phân bố của ngành 2- Nguyên nhân ngành dệt may lớn nhất khai thác, nuôi trồng thuỷ sản. công nghiệp chế biến- nước ta? 4. Biết được một số thành tựu của sản lương thực phẩm phát xuất công nghiệp triển - Biết sự phân bố của một số ngành công 3- Hiểu được nguyên nghiệp trọng điểm. nhân ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng thấp. Số câu 8 2 1/2 1 11 (10,5) Số điểm 2,66đ 0,66đ) 2,0đ 1,0đ) 6,3 TS câu 12 0 3 1/2 0 1 0 1 17 TS điểm 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ
  2. Họ và tên: ................................ Điểm BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I Duyệt của Lớp :9/...... MÔN: ĐỊA LÝ 9(45’) tổ NĂM HỌC:2022-2023 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 đ) Em hãy chọn ý đúng nhất ở các câu sau và điền vào phần bài làm ( mỗi câu 0,33 đ) : Câu 1: Các dân tộc ít người cư trú nhiều nhất ở khu vực Trường Sơn - Tây Nguyên là A. Ê- đê, Gia-rai, Cơ-ho . B. Tày,Nùng, Thái, Mường,Mông. C. Gia-rai, Cơ-ho, Dao, Tày,Nùng. D. Tày,Nùng, Ê- đê, Gia-rai, Dao. Câu 2: Trong hoạt động sản xuất, các dân tộc ít người thường có kinh nghiệm A. thâm canh cây lúa đạt đến trình độ cao. B. làm nghề thủ công nghiệp đạt mức độ tinh xảo. C. trong lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ, khoa học kĩ thuật. D. trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi, nghề thủ công. Câu 3: Lực lượng lao động nước ta đông đảo là do A.thu hút được nhiều lao động nước ngoài. B .dân số nước ta đông, tăng nhanh. C. nước ta có nhiều thành phần dân tộc . D. nước ta là nước nông nghiệp. Câu 4. Dân cư nước ta tập trung đông ở: A.đồng bằng,ven biển và các đô thị B. đồng bằng,ven biển,trung du C. ven biển và các đô thị. D. các đô thị và miền núi. Câu 5: Hậu quả của việc dân số đông và tăng nhanh ở nước ta là A. tài nguyên ngày càng cạn kiệt. B.hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng.. C.chất lượng cuộc sống của người dân giảm. D.gây sức ép lớn với kinh tế, xã hội, tài nguyên, môi trường. Câu 6: Nét đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta là A. đa dạng hóa sản phẩm. B. hiện đại hóa nền kinh tế. C.chuyển dich cơ cấu kinh tế.. D. mở rộng hợp tác quốc tế. Câu 7. Cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở các vùng A.Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên . B. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên . C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ . D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. Câu 8:Vùng nuôi nhiều bò nhất ở nước ta là A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 9.Biện pháp có vai trò quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp là A.giống. B. thủy lợi. C.cải tạo đất. D.chống xói mòn. Câu 10:Loại rừng nào sau đây có thể tiến hành khai thác gỗ đi đôi với trồng mới? A. . Rừng sản xuất. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng nguyên sinh. Câu 11.Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta phát triển thuận lợi nhờ có nhiều A. sông, suối, ao, hồ. B. ngư trường trọng điểm. C.bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. D.vũng, vịnh và vùng ven biển các đảo. Câu 12. Nhà máy nhiệt điên chạy bằng khí có công suất lớn nhất nước ta hiện nay là A.Phả Lại . B.Uông Bí. C. Ninh Bình. D.Phú Mỹ. Câu 13. Thủy năng của sông suối là cơ cở để phát triển ngành công nghiệp A.Hóa chất . B. Năng lượng . C. Luyện kim. D.Sản xuất vật liệu xây dựng. .Câu 14. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta phát triển mạnh chủ yếu dựa trên ưu thế A.nguồn nguyên liệu phong phú. B. máy móc thiết bị hiện đại. C.trình độ khoa học kĩ thuật cao . D.số đân đông và tăng nhanh . Câu 15. Ở nước ta chăn nuôi chiếm tỉ trọng thấp trong nông nghiệp nguyên nhân chủ yếu là: A Nước ta đất hẹp người đông nên chăn nuôi khó phát triển.
  3. B. cơ sở vật chất cho chăn nuôi đã được cải thiện nhiều C. ít có nhiều đồng cỏ rộng, nguồn thức ăn còn thiếu. D. giống gia súc, gia cầm có chất lượng thấp. II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Câu 1. (3,0đ) a.Tài nguyên đất và tài nguyên khí hậu ở nước ta có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp? b.Bằng hiểu biết và kiến thức đã học, em hãy cho biết: Tại sao các thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Nam Định là những trung tâm dệt may lớn nhất nước ta? Câu 2.(2,0đ)Cho bảng số liệu sau Dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta, giai đoạn 1970 - 2009 Năm 1970 1979 1989 2009 Số dân 41,0 52,7 64,6 86,0 ( triệu người) Gia tăng dân số 3,2 2,5 2,1 1,1 tự nhiên(%) a.Hãy vẽ biểu đồ thể hiện dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta, giai đoạn1970 - 2009 b.Nhận xét tình hình tăng dân số nước ta trong giai đoạn trên. BÀI LÀM I/ TRẮC NGHIỆM :(5đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu7 Câu 8 Câu 9 Câu10 Câu 11 Câu12 Câu13 Câu14 Câu15 II/TỰ LUẬN : ( 5 đ) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………..... ....................................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………............................................. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................
  4. PHÒNG GD ĐT QUẾ SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS QUẾ LONG BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: ĐỊA LÍ- Lớp 9 I/ TRẮC NGHIỆM :(5đ) Học sinh chọn ý đúng nhất, mỗi câu đúng 0,33 đ Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu7 Câu 8 Câu 9 Câu10 A D B A D C D A B A Câu 11 Câu12 Câu13 Câu14 Câu15 C D B A C II/TỰ LUẬN : ( 5 đ) Câu Nội dung Điểm a.Tài nguyên đất và tài nguyên khí hậu ở nước ta có ảnh hưởng đến sự phát 2,0 triển và phân bố nông nghiệp? -Tài nguyên đất :* Thuận lợi: đa dạng, hai nhóm đất chiếm diện tích lớn 0,25 nhất là đất phù sa và đất feralit. + Đất phù sa:3 triệu ha,tập trung ở đồng bằng sông Hồng, đồng bằng 0,25 sông Cửu Long và ven biển miền Trung thích hợp cây lúa nước và cây ngắn ngày khác Câu 1 + Đất feralit : 16 triệu ha, tập trung ở trung du và miền núi thích hợp trồng 0,25 (3 đ) cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả….. * Khó khăn: Đất ngày càng bị bạc màu, thoái hóa, nhiễm phèn, nhiễm 0,25 mặn….cần có biện pháp cải tạo thích hợp -Tài nguyên khí hậu : 0,5 * Thuận lợi:Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. Nguồn nhiệt ẩm phong phú thuân lợi cho cây sinh trưởng quanh năm, có thể trồng 2->3 vụ……. -Khí hậu phân hóa theo chiều bắc- năm, theo mùa, theo độ cao nên trồng 0,25 được nhiều loại cây nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới… * Khó khăn:Bão, hạn hán, gió Tây khô nóng, sâu bệnh, sương muối, rét 0,25 hại, rét đậm.... b.Bằng hiểu biết và kiến thức đã học, em hãy cho biết: Tại sao các thành 1,0 phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Nam Định là những trung tâm dệt may lớn nhất nước ta? -Có nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn. 0,5 -Cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng ….phát triển,có truyền thống phát 0,5 triển công nghiệp dệt may… a. Vẽ biểu đồ thể hiện dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta, 1,5 Câu 2 giai đoạn1970 - 2009: Vẽ biểu đồ cột kết hợp đường (2 đ) -Đúng về khoảng cách năm, tỉ lệ.- Có tên biểu đồ-Có kí hiệu, chú giải. -Có tính thẩm mỹ.(nếu không đủ các yêu cầu trên thì trừ 0,25 điểm/ý) *Nhân xét:Dân số nước ta tăng liên tục qua các năm với tốc độ tăng khá 0,25 nhanh, tăng gấp hơn 2 lần từ năm 1970 đến 2009. -Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm 2,9 lần từ năm 1970 đến 2009 0,25
  5. PHÒNG GDĐT QUẾ SƠN TRƯỜNG THCS QUẾ LONG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – MÔN ĐỊA 9 NĂM HỌC 2022-2023 Câu Mức Điểm Chuẩn đánh giá Phần I: Trắc nghiệm( 5 đ) Câu 1 Biết 0,33 Biết được địa bàn củ trú của dân tộc ít người ở khu vực TS-TN Câu 2 Biết 0,33 Biết kinh nghiệm SX dân tộc ít người Câu 3 Biết 0,33 Lực lượng lao động nước ta đông do só dân đông và tăng nhanh Câu 4 Biết 0,33 Dân cư nước ta tập trung đông ở đồng bằng,ven biển và các đô thị Câu 5 Hiểu 0,33 Hậu quả của việc dân số đông và tăng nhanh ở nước ta Câu 6 Biết 0,33 Nét đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta là Câu 7 Biết 0,33 Cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở các vùng ĐNB,TN Câu 8 Biết 0,33 Vùng nuôi nhiều bò nhất ở nước ta Câu 9 Biết 0,33 Vai trò quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp là thủy lợi Câu 10 Biết 0,33 Loại rừng nào sau đây có thể tiến hành khai thác gỗ đi đôi với trồng mới Câu 11 Biết 0,33 Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta phát triển thuận lợi nhờ có nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn Câu 12 Biết 0,33 Tổ hợp nhiệt điên chạy bằng khí có công suất lớn nhất nước ta hiện nay là Phú Mĩ Câu 13 Biết 0,33 Thủy năng của sông suối là cơ cở để phát triển ngành công nghiệp công nghiệp năng lượng Câu 14 Hiểu 0,33 Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta phát triển mạnh chủ yếu dựa trên ưu thế nguồn nguyên liệu phong phú. Câu 15 Hiểu 0,33 Nguyên nhân chăn nuôi chiếm tỉ trọng thấp trong nông nghiệp Phần II: Tự luận(5 đ) Câu 1a Hiểu Tài nguyên đất và tài nguyên khí hậu ở nước ta có ảnh 2.0 hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp Vận Giải thích được tại sao các thành phố Hồ Chí Minh, Hà 1.0 Câu 1b dụng Nội, Đà Nẵng, Nam Định là những trung tâm dệt may lớn cao nhất nước ta Vận Vẽ biểu đồ thể hiện dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở Câu 2 dụng 2.0 nước ta, giai đoạn1970 - 2009 và nhận xét thấp
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2