Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY MA TRẬN TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRÀ KA MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9 CẤP ĐỘ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CỘNG CHỦ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL ĐỀ Địa lí dân cư - Biết các dân tộc của - Phân biệt được các Việt Nam. loại hình quần cư - Biết nguyên nhân tỉ lệ thành thị và nông thôn sinh ở nước ta giảm. theo chức năng. - Biết sự phân bố dân cư nước ta. - Biết được đặc điểm nguồn lao động của nước ta. Số câu 4 1 5 Số điểm 1,33 0,33 1,66 Tỉ lệ 13,3% 3,3% 16,6% Địa lí kinh - Biết được xu hướng - Phân tích các nhân tố - Vẽ và phân tích biểu đồ - Vận dụng tế chuyển dịch cơ cấu ngành tự nhiên, kinh tế - xã về sự thay đổi cơ cấu kiến thức để - Sự phân bố cây công hội ảnh hưởng đến sự ngành chăn nuôi. giải thích, liên nghiệp. phát triển và phân bố hệ các vấn đề - Vai trò của các loại công nghiệp. thực tiễn có rừng. - Phân tích được các liên quan đến - Sự phát triển và phân bố nhân tố tự nhiên, kinh chủ đề địa lí của ngành khai thác, nuôi tế - xã hội ảnh hưởng kinh tế trồng thuỷ sản. đến sự phát triển và - Biết được tình hình phát phân bố nông nghiệp. triển của sản xuất công nghiệp.
- - Biết được đặc điểm phân bố của ngành dịch vụ nói chung. - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của một số ngành dịch vụ. Số câu 8 2 1 1/2 1/2 12 Số điểm 2,66 0,66 2,0 2,0 1,0 8,33 Tỉ lệ 26,6% 6,6% 20% 20% 10% 13,3% TS Câu 12 3 1 1/2 1/2 17 TS điểm 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 10% 20% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRÀ KA MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9 TT CHỦ ĐỀ NỘI DUNG CÁC MỨC ĐỘ ĐIỂM 1 Địa lí dân cư - Biết các dân tộc của Việt Nam. Nhận biết 1,33 - Biết nguyên nhân tỉ lệ sinh ở nước ta giảm. - Biết sự phân bố dân cư nước ta. - Biết được đặc điểm nguồn lao động của nước ta. - Phân biệt được các loại hình quần cư thành thị và nông thôn Thông hiểu 0,33 theo chức năng. 2 Địa lí kinh tế - Biết được xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành Nhận biết 2,66 - Sự phân bố cây công nghiệp. - Vai trò của các loại rừng. - Sự phát triển và phân bố của ngành khai thác, nuôi trồng thuỷ sản. - Biết được tình hình phát triển của sản xuất công nghiệp. - Biết được đặc điểm phân bố của ngành dịch vụ nói chung. - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của một số ngành dịch vụ. - Phân tích các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng Thông hiểu 2,66 đến sự phát triển và phân bố công nghiệp. - Phân tích được các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp. - Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu ngành Vận dụng 2,0 chăn nuôi. - Vận dụng kiến thức để giải thích, liên hệ các vấn đề thực Vận dụng cao 1,0 tiễn có liên quan đến chủ đề địa lí kinh tế
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023- 2024 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9 TRÀ KA Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Họ và tên:…………………………….. Lớp 9 Điểm Lời phê của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1.Việt Nam có bao nhiêu dân tộc? A. 55 dân tộc. B. 54 dân tộc. C. 53 dân tộc. D. 52 dân tộc. Câu 2. Trong giai đoạn hiện nay, tỉ lệ sinh giảm là do A. nhà nước không cho sinh nhiều. B. tâm lý trọng nam khinh nữ không còn. C. số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản giảm. D. thực hiện tốt kế hoạch hoá gia đình. Câu 3. Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, tập trung đông đúc ở các vùng nào? A. Hải đảo. B. Miền núi. C. Trung du. D. Đồng bằng. Câu 4. Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về A. kinh nghiệm sản xuất. B. nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn. C. khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật. D. thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động. Câu 5. Quần cư thành thị là khu vực phát triển ngành A. công nghiệp, nông nghiệp. B. công nghiệp, dịch vụ. C. nông nghiệp, dịch vụ. D. nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. Câu 6. Chuyển dịch cơ cấu ngành của nước ta đang diễn ra theo xu hướng nào? A. Tăng tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và khu vực dịch vụ. B. Tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng, giảm tỉ trọng của khu vực nông nghiệp và khu vực dịch vụ. C. Tăng tỉ trọng của khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và nông nghiệp. D. Giảm tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và khu vực dịch vụ. Câu 7. Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Trung Du Bắc Bộ. D. Đồng bằng Sông Cửu Long. Câu 8. Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,… thuộc loại rừng nào? A. Rừng sản xuất. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng nguyên sinh. D. Rừng phòng hộ. Câu 9. Khó khăn chủ yếu về môi trường đối với ngành thuỷ sản là A. dân còn nghèo, vốn đầu tư ít. B. quy mô ngành thuỷ sản còn nhỏ. C. ngư trường đánh bắt có nhiều thiên tai. D. nguồn lợi thuỷ sản bị suy giảm khá mạnh.
- Câu 10. Ngành công nghiệp năng lượng (thủy điện ) phát triển dựa trên cơ sở tài nguyên nào? A. Khoáng sản kim loại. B. Khoáng sản năng lượng. C. Khoáng sản phi kim loại. D. Thủy năng của sông suối. Câu 11. Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ? A. Giao thông vận tải phát triển. B. Nền kinh tế phát triển năng động. C. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế. D. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú. Câu 12. Ở nước ta hiện nay, đã phát triển mấy loại hình giao thông vận tải? A. 4 loại hình. B. 5 loại hình. C. 6 loại hình. D. 7 loại hình. Câu 13. Ý nào sau đây không phải là thành tựu của nền kinh tế nước ta khi tiến hành đổi mới? A. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo tích cực. B. Chênh lệch về kinh tế giữa các vùng miền còn lớn. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng nhanh và khá vững chắc. D. Hội nhập nền kinh tế khu vực và toàn cầu diễn ra nhanh chóng. Câu 14. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là A. địa hình. B. khí hậu. C. vị trí địa lý. D. khoáng sản. Câu 15. Nước ta chủ yếu nhập khẩu: A. hàng nông, lâm, thủy sản. B. máy móc thiết bị, nguyên liệu và nhiên liệu. C. lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng. D. hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Phân tích thuận lợi và khó khăn các nhân tố mang tính chất tiền đề ảnh hưởng đến sự phân bố và phát triển nông nghiệp ở nước ta? Tại sao nói thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta? Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng trưởng đàn trâu, đàn lợn và đàn gia cầm của nước ta, giai đoạn 1995-2015 (Đơn vị: %) Năm 1995 2000 2010 2015 Trâu 100,0 97,8 97,1 85,2 Lợn 100,0 123,8 167,9 170,2 Gia cầm 100,0 138,0 211,5 240,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê, 2016) a) Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn trâu, đàn lợn và đàn gia cầm của nước ta, giai đoạn 1995-2015. b) Qua biểu đồ, hãy nêu nhận xét về tốc độ tăng trưởng đàn trâu, đàn lợn và đàn gia cầm của nước ta, giai đoạn 1995-2015. ---------- Hết ----------
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRÀ KA MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9 A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm, 3 câu đúng đạt 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B D D B B D B D D D C C B D B B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 1. Tài nguyên đất 2,0 (3,0đ) - Đa dạng, có hai nhóm đất chính (đất phù sa và đất feralit) 0,5 - Là tài nguyên quí giá, tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp 2. Tài nguyên khí hậu 0,5 - Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. - Phân hóa đa dạng. - Có nhiều thiên tai. 3. Tài nguyên nước 0,5 - Mạng lưới sông ngòi, ao hồ dày đặc; nguồn nước ngầm khá dồi dào ... - Khó khăn: lũ lụt, khô hạn. 4. Tài nguyên sinh vật: phong phú cơ sở để thuần dưỡng, tạo giống cây 0,5 trồng, vật nuôi. Tài nguyên thiên nhiên nước ta về cơ bản là thuận lợi để phát triển nền NN nhiệt đới đa dạng. Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta. 1,0 - Chống úng, lụt trong mùa mưa bão. 0,25 - Đảm bảo nước tưới trong mùa khô. 0,25 - Cải tạo đất, mở rộng diện tích canh tác. 0,25 - Các ý khác như: Tăng vụ, thay đổi cơ cấu vụ mùa và cơ cấu cây trồng hoặc 0,25 tạo được năng suất cây trồng cao và tăng sản lượng cây trồng,.... 2 a) Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn trâu, đàn lợn và đàn gia (2,0đ) cầm của nước ta, giai đoạn 1995-2015. * Yêu cầu: - Vẽ 3 đường. - Đúng về số liệu và khoảng cách năm. - Có tên biểu đồ. - Có kí hiệu, chú giải. - Tính thẩm mỹ. (Nếu không đủ, đúng các yêu cầu trên thì trừ 0,25 điểm/ý) b) Qua biểu đồ, hãy nêu nhận xét về tốc độ tăng trưởng đàn trâu, đàn lợn và đàn gia cầm của nước ta, giai đoạn 1995-2015. - Đàn trâu có tốc độ tăng trưởng giảm. - Đàn lợn và gia cầm có tốc độ tăng trưởng nhanh. - Đàn gia cầm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
- (Nếu HS nêu 1 ý: 0,25đ, nêu được 2-3 ý: 0,5đ) Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Trương Văn Nhàn Trần Thị Hạnh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 220 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 26 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 11 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn