Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh, Duy Xuyên
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh, Duy Xuyên’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh, Duy Xuyên
- TRƯỜNG TH & THCS NGUYỄN CHÍ THANH TỔ XÃ HỘi MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-20224 Môn Địa lí - lớp 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TN TL Q KQ Chủ đề 1- Nêu được một số đặc 1- Nguyên nhân và 1: điểm về dân tộc hậu quả của một số đặc điểm dân số Địa lí - Biết các dân tộc có nước ta 1- Vẽ biểu đồ và dân cư trình độ phát triển kinh nhận xét Cơ cấu tế khác nhau, chung 3- Trình bày được dân số nước ta sống đoàn kết, cùng xây sức ép của dân số phân theo thành dựng và bảo vệ Tổ quốc. đối với việc giải thị và nông quyết việc làm ở - Trình bày được sự thôn. nước ta. phân bố các dân tộc ở nước ta. 2- Trình bày được một số đặc điểm của dân số nước ta. 3- Trình bày được tình hình phân bố dân cư nước ta - Nhận biết quá trình đô thị hoá ở nước ta 4- Trình bày được đặc điểm về nguồn lao động và việc sử dụng lao động. - Biết được sức ép của dân số đối với việc giải 6 (6,5) quyết việc làm ở nước 3,7 (3đ) ta.
- - Trình bày được hiện trạng chất lượng cuộc sống ở Việt Nam Số câu 4 1 1 Số điểm 1,33đ 0,66đ 2,0đ Chủ đề 1- Trình bày sơ lược về 1- Làm rõ được ý Câu hỏi vận 2: quá trình phát triển của nghĩa của chuyển dụng kiến nền kinh tế Việt Nam. dịch cơ cấu kinh tế thức để giải Địa lí với sự phát triển thích, liên kinh tế - Thấy được chuyển dịch kinh tế nước ta. hệ các vấn cơ cấu kinh tế. đề thực tiễn 2- Phân tích được 2- Trình bày được tình có liên quan các nhân tố tự nhiên, hình phát triển của sản đến nông kinh tế - xã hội ảnh xuất nông nghiệp : phát nghiệp. hưởng đến sự phát triển vững chắc, sản triển và phân bố phẩm đa dạng, trồng trọt nông nghiệp. vẫn là ngành chính. 3- Trình bày được - Trình bày và giải thích nguồn lợi thuỷ, hải sự phân bố của một số sản. cây trồng, vật nuôi. 3- Biết được vai trò của từng loại rừng. - Sự phát triển và phân bố của ngành khai thác, nuôi trồng thuỷ sản. Số câu 8 2 1/2 1/2 11 (10,5) Số điểm 2,66đ 0,66đ 2,0đ 1,0đ 6,3 (7đ) TS câu 12 0 3 1/2 0 1 0 1/2 17 TS điểm 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA
- ĐỊA 9- GIỮA HKI- Năm học 2023-2024 CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ 1 Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng sinh sống 2 Khu vực nào sau đây ở nước ta là nơi các dân tộc ít người cư trú nhiều 1. Địa lí dân nhất cư (6 câu) 3 Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm 4 Hiểu được nét đặc trưng của quá trình Đổi mới kinh tế ở nước ta 5 Biết được nét văn hóa riêng của các dân tộc nước ta 6 Biết được sự phân bố của các dân tộc 7 Biết được việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta 2. Địa lí kinh 8 Biết được tỉ lệ gia tăng dân số ở nước ta có xu hướng giảm nhờ đâu tế 9 Nắm được nguồn lao động nước ta có những mặt hạn chế (11 câu) 10 Thành tựu của việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân nước ta 11 Thấy được chuyển dịch cơ cấu kinh tế 12 Nhân tố kinh tế-xã hội có ý nghĩa quyết định tạo nên những thành tựu lớn trong nông nghiệp 13 Sự phát triển và phân bố của ngành khai thác, nuôi trồng thuỷ sản. 14 Biết được vai trò của từng loại rừng. 15 Trình bày sự phân bố của một số cây trồng 16 Phân tích được các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp ; Phân tích được những thuận lợi và khó khăn ảnh hưởng đến ngành nuôi trồng thủy sản ở nước ta. Vận dụng: Bằng hiểu biết thực tế, em hãy cho biết vì sao nói: Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta. 17 Vận dụng: Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu dân số Việt Nam phân theo thành thị và nông thôn thời kì 1990-2010 TRƯỜNG TH & THCS NGUYỄN CHÍ THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ NĂM HỌC 2023-2024
- TỔ: XÃ HỘI Môn Địa – Lớp 9 Họ và tên:…………………………………..Lớp 9/…. Thời gian làm bài: 45 phút Đề A Điểm Lời phê Duyệt A. TRẮC NGHIỆM:(5đ) * Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng sinh sống? A. 44. B. 45. C. 54 . D. 55. Câu 2: Khu vực nào sau đây ở nước ta là nơi các dân tộc ít người cư trú nhiều nhất? A. Miền núi. B. Hải đảo. C. Duyên hải. D. Đồng bằng. Câu 3: Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm A. 1975. B. 1981. C. 1986. D. 1996. Câu 4: Nét đặc trưng của quá trình Đổi mới kinh tế ở nước ta là A. đa dạng hóa sản phẩm. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. mở rộng hợp tác quốc tế. D. hiện đại hóa nền kinh tế. Câu 5: Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc ở nước ta được thể hiện qua những mặt nào? A. Ngôn ngữ, trang phục, địa bàn cư trú. B. Kinh nghiệm lao động sản xuất, ngôn ngữ. C. Ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán. D. Các nghề truyền thống của mỗi dân tộc, trang phục. Câu 6: Các dân tộc ít người của nước ta cư trú ở đồng bằng là A. Nùng, Tày, Dao. C. Ba na, Ê đê, Gia Rai. B. Hoa, Khơ me, Chăm. D. Thái, Mường, Mông. Câu 7: Việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta là do A. nguồn lao động nước ta dồi dào. B. kinh tế nước ta phát triển với tốc độ chậm. C. mỗi năm nước ta có thêm hơn 1 triệu lao động. D. tốc độ tăng dân số và tốc độ phát triển kinh tế chưa đồng bộ. Câu 8: Tỉ lệ gia tăng dân số ở nước ta có xu hướng giảm là do A. quy mô dân số nước ta giảm dần. B. dân số nước ta có xu hướng già hóa. C. chất lượng cuộc sống chưa được nâng cao. D. thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình. Câu 9: Nguồn lao động nước ta có những mặt hạn chế A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất. B. Thể lực và trình độ chuyên môn. C. có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật. D. chất lượng người lao động được nâng lên. Câu 10: Nội dung nào sau đây không thuộc thành tựu của việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân nước ta? A. Tỉ lệ người lớn biết chữ cao. B. Tỉ lệ suy dinh dưỡng trẻ em ngày càng giảm. C. Tuổi thọ trung bình của người dân ngày càng tăng. D. Chất lượng cuộc sống chênh lệch giữa các vùng. Câu 11: Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ ở nước ta? A. Hình thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp. B. Hình thành các lãnh thổ tập trung công nghiệp, dịch vụ. C. Đa dạng hóa các hình thức tổ chức trong nền kinh tế. D. Tạo nên các vùng kinh tế phát triển năng động.
- Câu 12: Nhân tố kinh tế-xã hội nào sau đây có ý nghĩa quyết định tạo nên những thành tựu lớn trong nông nghiệp? A. Cơ sở vật chất-kĩ thuật. B. Chính sách phát triển nông nghiệp. C. Dân cư và lao động nông thôn. D. Thị trường trong và ngoài nước. Câu 13: Tên các tỉnh dẫn đầu về sản lượng khai thác thủy sản là A. Bà Rịa- Vũng Tàu, Bến Tre. B. Bình Thuận, Bến Tre. An Giang. C. Cà Mau, An Giang, Bình Thuận. D. Cà Mau, Kiên Giang, Bà Rịa- Vũng Tàu. Câu 14: Loại rừng nào sau đây có vai trò chính là hạn chế tác hại của thiên tai, góp phần bảo vệ môi trường? A. Rừng đặc dụng. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng sản xuất. D. Rừng nguyên sinh. Câu 15: Loại cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều nhất ở vùng Tây Nguyên? A. Hồi. B. Chè. C. Cao su. D. Cà phê. B. PHẦN TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1: (3,0đ) Hãy phân tích các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp? Bằng hiểu biết thực tế, em hãy cho biết vì sao nói: Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta? Câu 2: (2,0đ) Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn thời kì 1990-2010 (đơn vị: %) Năm Thành thị Nông thôn 1990 19,5 80,5 1995 20,7 79,3 2000 24,1 75,9 2005 27,1 72,9 2010 30,5 69,5 a) Vẽ biều đồ miền thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta trong thời kì 1990-2010. b) Từ biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta trong thời kì 1990-2010../. Bài làm: A. TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời B. TỰ LUẬN ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN+ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A MÔN ĐỊA 9- KIỂM TRA GIƯA KÌ, NĂM HỌC 2023-2024 A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng: 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A C B C B D D đúng Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D C B D B D đúng B. TỰ LUẬN: (5 ,0 điểm ) Câu Nội dung Điểm a) Hãy phân tích các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố 2,0 nông nghiệp? Nhân tố tự nhiên: Tài nguyên thiên nhiên là tiền đề cơ bản. 0,25 + TN đất : Đa dạng, gồm 2 nhóm đất chính(- Đất fù sa: S khoảng 3tr ha; - Đất fe ra 0,25 lit: S trên 16 tr ha) => Tạo điều kiện đa dạng cây trồng, hình thành các vùng chuyên canh cây công 0,25 nghiệp và cây lương thực. + TN khí hậu : - Nhiệt đới gió mùa ẩm, lại có sự phân hóa đa dạng, theo chiều từ B- 0,25 N, đông sang tây, từ thấp lên cao. 1 + Khó khăn: - Khí hậu nóng ẩm làm cho sâu bệnh phát triển nhanh. 0,25 - Thiên tai như hạn hán, lũ lụt, sương muối,...đều làm cho sx nông nghiệp bấp bênh. 0,25 + TN nước : Phong phú, phân bố không đều trong năm. Mùa khô thiếu nước 0,25 nghiêm trọng, mùa mưa ở các lưu vực sông thường gây ra lũ . + TN sinh vật : Phong phú, là cơ sở để thuần dưỡng, tạo nên các cây trồng, vật nuôi. 0,25 b) Bằng hiểu biết thực tế, em hãy cho biết vì sao nói: Thủy lợi là biện pháp 1,0 hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta? - Chống úng, lụt trong mùa mưa bão. 0,25 - Đảm bảo nước tưới trong mùa khô. 0,25 - Cải tạo đất, mở rộng diện tích canh tác. 0,25 - Tăng vụ, thay đổi cơ cấu vụ mùa và cơ cấu cây trồng.... 0,25 a) Vẽ biều đồ miền thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở 1,25 nước ta trong thời kì 1990-2010. * Yêu cầu: - Vẽ đúng dạng biểu đồ. 0,25 2 - Đúng về số liệu và khoảng cách năm. 0,5 - Có tên biểu đồ. 0,25 - Có kí hiệu, chú giải. 0,25 b) Từ biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông 0,75 thôn ở nước ta trong thời kì 1990-2010. - Tỉ lệ dân thành thị từ năm 1990(19,5%) đến năm 2010(30,5%), tăng 11%; 0,25 - Tỉ lệ dân nông thôn từ năm 1990(80,5%) đến năm 2010(69,5%), giảm 11% 0,25 Có sự thay đổi theo xu hướng tăng tỉ lệ dân thành thị và giảm tỉ lệ dân nông 0,25 thôn, nhưng còn chậm.
- Bùi Mỹ Lệ TRƯỜNG TH &THCS NGUYỄN CHÍ THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ NĂM HỌC 2023-2024 TỔ: XÃ HỘI Môn Địa – Lớp 9 Họ và tên:…………………………………..Lớp 9/…. Thời gian làm bài: 45 phút Đề B Điểm Lời phê Duyệt A. TRẮC NGHIỆM:(5đ) * Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng sinh sống? A. 45. B. 44. C. 55 . D. 54. Câu 2: Khu vực nào sau đây ở nước ta là nơi các dân tộc Việt(Kinh) trú nhiều nhất? A. Miền núi. B. Hải đảo. C. Trung du. D. Đồng bằng. Câu 3: Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc ở nước ta được thể hiện qua những mặt nào? A. Ngôn ngữ, trang phục, địa bàn cư trú. B. Kinh nghiệm lao động sản xuất, ngôn ngữ. C. Ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán. D. Các nghề truyền thống của mỗi dân tộc, trang phục. Câu 4: Các dân tộc ít người của nước ta cư trú ở đồng bằng là A. Nùng, Tày, Dao. C. Ba na, Ê đê, Gia Rai. B. Hoa, Khơ me, Chăm. D. Thái, Mường, Mông. Câu 5: Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm A. 1996. B. 1986. C. 1981. D. 1975. Câu 6: Nét đặc trưng của quá trình Đổi mới kinh tế ở nước ta là A. đa dạng hóa sản phẩm. B. hiện đại hóa nền kinh tế. C. mở rộng hợp tác quốc tế. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 7: Việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta là do A. nguồn lao động nước ta dồi dào. B. kinh tế nước ta phát triển với tốc độ chậm. C. mỗi năm nước ta có thêm hơn 1 triệu lao động. D. tốc độ tăng dân số và tốc độ phát triển kinh tế chưa đồng bộ. Câu 8: Nguồn lao động nước ta có những mặt hạn chế A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất. B. Thể lực và trình độ chuyên môn. C. có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật. D. chất lượng người lao động được nâng lên. Câu 9: Tỉ lệ gia tăng dân số ở nước ta có xu hướng giảm là do A. quy mô dân số nước ta giảm dần. B. dân số nước ta có xu hướng già hóa. C. chất lượng cuộc sống chưa được nâng cao. D. thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình. Câu 10: Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ ở nước ta? A. Hình thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp. B. Hình thành các lãnh thổ tập trung công nghiệp, dịch vụ. C. Đa dạng hóa các hình thức tổ chức trong nền kinh tế. D. Tạo nên các vùng kinh tế phát triển năng động. Câu 11: Nhân tố kinh tế-xã hội nào sau đây có ý nghĩa quyết định tạo nên những thành tựu lớn trong nông nghiệp? A. Cơ sở vật chất-kĩ thuật. B. Chính sách phát triển nông nghiệp. C. Dân cư và lao động nông thôn. D. Thị trường trong và ngoài nước.
- Câu 12: Nội dung nào sau đây không thuộc thành tựu của việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân nước ta? A. Tỉ lệ người lớn biết chữ cao. B. Tỉ lệ suy dinh dưỡng trẻ em ngày càng giảm. C. Tuổi thọ trung bình của người dân ngày càng tăng. D. Chất lượng cuộc sống chênh lệch giữa các vùng. Câu 13: Tên các tỉnh dẫn đầu về sản lượng nuôi trồng thủy sản là A. Bà Rịa- Vũng Tàu, Bến Tre. B. Bình Thuận, Bến Tre. An Giang. C. Cà Mau, An Giang, Bến Tre. D. Cà Mau, Kiên Giang, Bà Rịa- Vũng Tàu. Câu 14: Loại rừng nào sau đây có vai trò chính là hạn chế tác hại của thiên tai, góp phần bảo vệ môi trường? A. Rừng đặc dụng. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng sản xuất. D. Rừng nguyên sinh. Câu 15: Loại cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều nhất ở vùng Tây Nguyên? A. Hồi. B. Chè. C. Cà phê. D. Cao su. B. PHẦN TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1: (3,0đ) Hãy phân tích những thuận lợi và khó khăn ảnh hưởng đến ngành nuôi trồng thủy sản ở nước ta? Bằng hiểu biết thực tế, em hãy cho biết vì sao nói: Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta? Câu 2: (2,0đ) Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn thời kì 1990-2010 (đơn vị: %) Năm Thành thị Nông thôn 1990 19,5 80,5 1995 20,7 79,3 2000 24,1 75,9 2005 27,1 72,9 2010 30,5 69,5 a) Vẽ biều đồ miền thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta trong thời kì 1990-2010. b) Từ biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta trong thời kì 1990-2010../. Bài làm: A. TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời B. TỰ LUẬN ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN+ BIỂU ĐIỂM ĐỀ B MÔN ĐỊA 9- KIỂM TRA GIƯA KÌ, NĂM HỌC 2023-2024 A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng: 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
- Đáp án D D C B B D D B đúng Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C B D C B C đúng B. TỰ LUẬN: (5 ,0 điểm ) Câu Nội dung Điểm a) Hãy phân tích những thuận lợi và khó khăn ảnh đến ngành nuôi trồng 2,0 thủy sản ở nước ta + Thuận lợi: 0,25 + Nguồn lợi lớn về thuỷ sản: Nước ta có vùng biển rộng, bờ biển dài, có 4 ngư trường lớn : Cà Mau- Kiên Giang; Ninh Thuận –Bình Thuận- Bà Rịa Vũng Tàu; 0,25 Hải Phòng -Quảng Ninh; quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa. 0,25 + Dọc bờ biển có nhiều bãi triều, các cánh rừng ngập mặn=> Nuôi trồng thủy 0,25 sản nước lợ. 1 + Trong đất liền có nhiều sông, suối, ao hồ,...=> nuôi trồng thủy sản nước ngọt. 0,25 + Có nhiều vũng, vịnh,... => nuôi trồng thủy sản nước mặn. 0,25 + Khó khăn: Hay bị thiên tai, môi trường bị ô nhiễm,... 0,25 Thiếu vốn,.. 0,25 b) Bằng hiểu biết thực tế, em hãy cho biết vì sao nói: Thủy lợi là biện 1,0 pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta? - Chống úng, lụt trong mùa mưa bão. 0,25 - Đảm bảo nước tưới trong mùa khô. 0,25 - Cải tạo đất, mở rộng diện tích canh tác. 0,25 - Tăng vụ, thay đổi cơ cấu vụ mùa và cơ cấu cây trồng.... 0,25 a) Vẽ biều đồ miền thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn 1,25 ở nước ta trong thời kì 1990-2010. * Yêu cầu: - Vẽ đúng dạng biểu đồ. 0,25 2 - Đúng về số liệu và khoảng cách năm. 0,5 - Có tên biểu đồ. 0,25 - Có kí hiệu, chú giải. 0,25 b) Từ biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét cơ cấu dân số phân theo thành thị và 0,75 nông thôn ở nước ta trong thời kì 1990-2010. - Tỉ lệ dân thành thị từ năm 1990(19,5%) đến năm 2010(30,5%), tăng 11%; 0,25 - Tỉ lệ dân nông thôn từ năm 1990(80,5%) đến năm 2010(69,5%), giảm 11% 0,25 Có sự thay đổi theo xu hướng tăng tỉ lệ dân thành thị và giảm tỉ lệ dân 0,25 nông thôn, nhưng còn chậm. …………………..Hết…………………… GVBM Bùi Mỹ Lệ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn