intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

  1. BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn Địa lí - lớp 9 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (3,0 đ) Tổng (4,0 đ) (3,0 đ) Thấp (2,0 đ) Cao (1,0 đ) Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN T KQ KQ L - xử lí bảng - Câu hỏi Chủ đề 1: - Hiểu được sự phân số liệu và vận dụng Địa lí dân cư bố các dân tộc trên giải thích sự kiến ( 5 Tiết) lãnh thổ nước ta phân bố dân thức để cư giải thích, liên hệ các vấn đề thực tiễn có liên quan đến chủ đề địa lí dân cư. Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 0,5đ 2,0đ 1,0đ 3,5đ Chủ đề 2: 1- Thấy được 1- Làm rõ được ý Địa lí kinh tế chuyển dịch cơ cấu nghĩa của chuyển ( 11 Tiết) kinh tế. dịch cơ cấu kinh tế 2- Trình bày được với sự phát triển tình hình phát triển kinh tế nước ta. của sản xuất nông 2- Phân tích được nghiệp : phát triển các nhân tố tự vững chắc, sản nhiên, kinh tế - xã phẩm đa dạng, hội ảnh hưởng đến trồng trọt vẫn là sự phát triển và ngành chính……. phân bố nông - Trình bày và giải nghiệp. thích sự phân bố 3- Trình bày được của một số cây nguồn lợi thuỷ, hải trồng, vật nuôi…... sản. 3- Biết được thực trạng độ che phủ rừng của nước ta ; vai trò của từng loại rừng.
  2. - Sự phát triển và phân bố của ngành khai thác, nuôi trồng thuỷ sản. Số câu: 8 1 1 10 Số điểm: 4,0đ 0,5đ 2,0đ 6,5đ Tổng số câu: 8 2 1 1 1 13 Tổng số điểm: 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – MÔN ĐỊA 9 Câu Mức Điểm Chuẩn đánh giá Phần I: Phần trắc nghiệm Câu 1 Hiểu 0,5 Hiểu được sự phân bố của các dân tộc Câu 2 Biết 0,5 Biết được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế thể hiện như thế nào Câu 3 Biết 0,5 Biết được các yếu tố ảnh hưởng đến sản xuất lương thực Câu 4 Biết 0,5 Biết được tỉ trọng cao nhất trong ngành trồng trọt Câu 5 Biết 0,5 Biết được vai trò của các nhóm rừng Câu 6 Hiểu 0,5 Hiểu được thành tựu trong công cuộc đổi mới nền kinh tế Câu 7 Biết 0,5 Biết được các tư liệu trong sản xuất nông nghiệp Câu 8 Biết 0,5 Biết được hạn chế trong tài nguyên nước Câu 9 Biết 0,5 Biết được sự phân bố đàn gia súc ở nước ta Câu 10 Biết 0,5 Biết được nguyên nhân của việc chuyển dịch cơ cấu cây trồng Phần II: Tự luận Vận - Tính được tỉ lệ dân thành thị so với cả nước Câu 1 dụng 2,0 - Giải thích được số dân thành thị thấp hơn số dân ở nông thôn thấp Câu 2 VDC 1,0 -Lợi ích của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số Câu 3 Hiểu 2,0 Phân tích được thuận lợi của TNTN để phát triển nông nghiệp
  3. Trường THCS Lê Quý Đôn KIỂM TRA GIỮA KÌ I. Năm học: 2023-2024 Điểm: Họ vàtên:.......................................... Môn: Địa lí 9 – Thời gian: 45 phút Lớp : 9/.... STT............................. A. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn ý đúng cho các câu hỏi sau Câu 1 Sự phân bố của các dân tộc chủ yếu là do A. điều kiện tự nhiên B. nguồn gốc phát sinh. C. chính sách của nhà nước. D. tập quán sinh hoạt và sản xuất. Câu 2. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta thể hiện ở A. hình thành các khu trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp mới. B. chuyển dịch cơ cấu ngành, thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta. C.chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ. D. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam. Câu 3. Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng thường xuyên tới hoạt động sản xuất lương thực ở nước ta trên diện rộng ? A. lũ quét. B. Động đất. C. Sương muối, giá rét. D. Bão lũ, hạn hán, sâu bệnh. Câu 4. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta là A. cây hoa màu. B. cây lương thực. C. cây công nghiệp. D. cây ăn quả và rau đậu. Câu 5 Rừng phòng hộ có chức năng nào? A . Bảo vệ sinh thái, chống xói mòn đất. B. Phòng chống thiên tai và bảo vệ môi trường. C. Bảo vệ các giống loài quý hiếm, phòng chống thiên tai. D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, bảo vệ môi trường. Câu 6. Ý nào sau đây không phải là thành tựu của nền kinh tế nước ta khi tiến hành đổi mới? A. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo tích cực. B. Chênh lệch về kinh tế giữa các vùng miền còn lớn. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng nhanh và khá vững chắc. D. Hội nhập nền kinh tế khu vực và toàn cầu diễn ra nhanh chóng. Câu 7. Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là A. nước. B. khí hậu. C. đất đai. D. sinh vật. Câu 8. Hạn chế của tài nguyên nước ở nước ta là A. phân bố không đều giữa các vùng lãnh thổ. B. phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán. C. chủ yếu là nước trên mặt, nguồn nước ngầm không có. D. khó khai thác để phục vụ nông nghiệp vì hệ thống đê ven sông. Câu 9. Ở nước ta, chăn nuôi trâu chủ yếu ở A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu long. B. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ. C. Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ. D. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ. Câu 10. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng mạnh là do A. diện tích đất trồng bị thu hẹp. B. diện tích rừng nước ta bị thu hẹp. C. đã đảm bảo được lương thực thực phẩm. D. công nghiệp chế biến trở thành ngành trọng điểm. B. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1. Cho bảng số liệu: Số dân nước ta qua các năm( triệu người) (2 điểm) Năm 2005 2010 2015 2020 Tổng số dân 82,4 86,9 92,2 96,7 Trong đó số dân thành thị 22,3 26,0 31,1 34,2 a/ Tính tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân nước ta theo bảng số liệu trên. b/ Vì sao ở nước ta số dân thành thị lại tăng nhanh hơn số dân nông thôn? Câu 2 . Hiện nay việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở địa phương em có lợi ích gì? ( 1 điểm) Câu 3 .Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở nước ta ?(2điểm) Bài Làm
  4. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  5. PHÒNG GD- ĐT ĐẠI LỘC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 9 I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu. ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Phương A C D B B B C B C D án đúng II. Tự luận. (5 điểm) Câu Nội dung Biểu điểm Câu 1 a/ Tính tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân nước ta theo bảng số liệu (2 đ) trên. Năm 2005 2010 2015 2020 Tỉ lệ dân 27,1 29,9 33,7 35,4 1 điểm thành thi Đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ b. Vì sao ở nước ta số dân thành thị lại tăng nhanh hơn số dân nông thôn? 0,5 điểm - Kết quả của quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa. -Dân cư nông thôn di cư vào các đô thị ngày càng nhiều để kiếm việc 0,25 điểm làm, đổi đời. -Hiện tượng đô thị hóa ở nông thôn được đẩy mạnh. 0,25 điểm Câu 2 *Hiện nay việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở địa phương em (1,0đ) có lợi ích gì? - Giảm sức ép về kinh tế (thu nhập bình quân tăng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở địa phương) và giảm sức ép về xã hội (giải quyết việc làm, giảm tỉ lệ hộ 0,5 điểm nghèo) - Tăng điều kiện chăm sóc sức khoẻ, y tế, giáo dục. 0,25 điểm - Giảm tác động đến môi trường (khí thải, khai thác tài nguyên. 0,25điểm
  6. Câu 3 Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển ( 2,0 đ) nông nghiệp ở nước ta ? a. Tài nguyên đất - Đất là tài nguyên vô cùng quí giá, là tư liệu sản xuất không thể thay 0,5điểm thế được của ngành nông nghiệp. - Hai nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất là đất feralit và đất phù sa. b. Tài nguyên khí hậu - Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm. 0,5 điểm - Khí hậu nước ta phân hóa rất rõ rệt theo chiều bắc-nam, theo mùa và theo độ cao. c. Tài nguyên nước - Nước ta có mạng lưới sông ngòi, ao hồ dày đặc. - Nguồn nước ngầm cũng khá dồi dào 0,5 điểm d. Tài nguyên sinh vật - Nước ta có tài nguyên động, thực vật phong phú. - Nhiều giống cây trồng, vật nuôi có chất lượng tốt thích nghi với khí 0,5điểm hậu.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2