Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY MA TRẬN TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9 CẤP ĐỘ NHẬN THÔNG VẬN VẬN BIẾT HIỂU DỤNG DỤNG CỘNG CAO CHỦ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL ĐỀ Địa lí dân - Biết các - Phân cư dân tộc biệt được của Việt các loại Nam. hình quần - Biết cư thành nguyên thị và nhân tỉ lệ nông thôn sinh ở theo chức nước ta năng. giảm. - Biết sự phân bố dân cư nước ta. - Biết được đặc điểm nguồn lao động của nước ta. Số câu 4 1 5 Số điểm 1,33 0,33 1,66
- Tỉ lệ 13,3% 3,3% 16,6% Địa lí - Biết - Phân - Vẽ và - Chứng kinh tế được xu tích thuận phân tích minh: hướng lợi và khó biểu đồ về Thủy lợi chuyển khăn của sự thay làbiện dịch cơ tài nguyên đổi cơ cấu pháp hàng cấu ngành thiên ngành đầu trong - Sự phân nhiên ảnh chăn nuôi. thâm canh bố cây ăn hưởng nông quả. đến sự nghiệp ở - Vai trò phân bố nước ta. của các và phát loại rừng. triển nông - Sự phát nghiệp ở triển và nước ta. phân bố - Phân của ngành tích được khai thác, nhân tố nuôi trồng tác động thuỷ sản. mạnh mẽ - Biết đến sự được tình hình phát phân bố triển của ngành sản xuất dịch vụ công - Phân nghiệp. tích được - Biết các nhân được đặc tố tự điểm phân nhiên, bố của kinh tế - ngành xã hội ảnh dịch vụ hưởng nói đến sự chung. phát triển
- - Trình và phân bày được bố nông tình hình nghiệp. phát triển và phân bố của một số ngành dịch vụ. Số câu 8 2 1 1/2 1/2 12 Số điểm 2,66 0,66 2,0 2,0 1,0 8,33 Tỉ lệ 26,6% 6,6% 20% 20% 10% 13,3% TS Câu 12 3 1 1/2 1/2 17 TS điểm 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 10% 20% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9 DÀNH CHO HSKT - Thời điểm kiểm tra:Kiểm tra giữa kì I (Từ tuần 1 hết tuần học thứ 8). - Thời gian làm bài:45 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 60 % trắc nghiệm, 40 % tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 100% Nhận biết. + Phần trắc nghiệm: 6,0 điểm, gồm 12câu hỏi. + Phần tự luận: 4,0 điểm, gồm 1 câu hỏi. Tổng câu Chủ đề Điểm số Tự luận Trắc nghiệm Địa lí dân cư - Biết các dân tộc của Việt 1 0,5 Nam. - Biết nguyên nhân tỉ lệ 1 0,5 sinh ở nước ta giảm. - Biết sự phân bố dân cư 1 1 2,5 nước ta.
- - Biết được đặc điểm 2 1,0 nguồn lao động của nước ta. Địa lí kinh tế - Biết được các nhân tố tự 1 1 2,5 nhiên ảnh hưởng đến sự PT và phân bố NN - Sự phân bố cây ăn quả. - Biết được đặc điểm phân 1 0,5 bố của ngành dịch vụ nói chung. - Biết được tình hình phát 2 1,0 triển của sản xuất công nghiệp. - Vai trò của các loại rừng. 1 0,5 - Sự phát triển và phân bố 1 0,5 của ngành khai thác, nuôi trồng thuỷ sản. - Trình bày được tình hình 1 0.5 phát triển và phân bố của một số ngành dịch vụ. Tổng 2 12 10,0 PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY MÔ TẢ ĐỀ TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9 TT CHỦ ĐỀ NỘI DUNG CÁC MỨC ĐỘ ĐIỂM 1 Địa lí dân cư - Biết các dân tộc của Việt Nam. Nhận biết 1,33 - Biết nguyên nhân tỉ lệ sinh ở nước ta giảm. - Biết sự phân bố dân cư nước ta.
- - Biết được đặc điểm nguồn lao động của nước ta. - Phân biệt được các loại hình quần cư thành Thông hiểu 0,33 thị và nông thôn theo chức năng. 2 Địa lí kinh tế - Biết được xu hướng chuyển dịch cơ cấu Nhận biết 2,66 ngành - Sự phân bố cây ăn quả. - Vai trò của các loại rừng. - Sự phát triển và phân bố của ngành khai thác, nuôi trồng thuỷ sản. - Biết được tình hình phát triển của sản xuất công nghiệp. - Biết được đặc điểm phân bố của ngành dịch vụ nói chung. - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của một số ngành dịch vụ. - Phân tích các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến Thông hiểu 2,66 sự phát triển và phân bố công nghiệp. - Phân tích được nhân tố tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ - Phân tích được các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp. - Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu Vận dụng 2,0 ngành chăn nuôi. - Vận dụng kiến thức để giải thích, liên hệ các Vận dụng cao 1,0 vấn đề thực tiễn có liên quan đến chủ đề địa lí kinh tế PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9
- Số Câu hỏi TT Chủ đề Yêu cầu cần đạt TL TN - Biết các dân tộc của Việt Nam. 1 - Biết nguyên nhân tỉ lệ sinh ở nước ta giảm. 1 1 Địa lí dân cư - Biết sự phân bố dân cư nước ta. 1 1 - Biết được đặc điểm nguồn lao động của nước ta. 2 2 Địa lí kinh tế - Biết được các nhân tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố NN sự phân 1 1 bố cây ăn quả. - Vai trò của các loại rừng. 1 - Sự phát triển và phân bố của ngành khai thác, nuôi trồng thuỷ sản. - Biết được tình hình phát triển của sản xuất công nghiệp. 1 - Biết được đặc điểm phân bố của ngành dịch vụ nói chung. 2 - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của một số ngành dịch vụ. 1 1 2 12 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên: ……………………………. NĂM HỌC 2023-2024 Lớp: …………. Môn: Địa Lý 9 Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là A. khoáng sản. B. khí hậu. C. vị trí địa lý. D. địa hình. Câu 2. Nước ta chủ yếu nhập khẩu: A. hàng nông, lâm, thủy sản. B. máy móc thiết bị, nguyên liệu và nhiên liệu.
- C. lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng. D. hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. Câu 3. Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, tập trung đông đúc ở các vùng nào? A. Hải đảo. B. Miền núi. C. Đồng bằng. D. Trung du. Câu 4. Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về A. kinh nghiệm sản xuất. B. thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động. C. khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật. D. nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn. Câu 5. Quần cư thành thị là khu vực phát triển ngành A. công nghiệp, dịch vụ. B. công nghiệp, nông nghiệp. C. nông nghiệp, dịch vụ. D. nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. Câu 6. Chuyển dịch cơ cấu ngành của nước ta đang diễn ra theo xu hướng nào? A. Tăng tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và khu vực dịch vụ. B. Tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng, giảm tỉ trọng của khu vực nông nghiệp và khu vực dịch vụ. C. Tăng tỉ trọng của khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và nông nghiệp. D. Giảm tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và khu vực dịch vụ. Câu 7. Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Trung Du Bắc Bộ. D. Đồng bằng Sông Cửu Long. Câu 8. Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,… thuộc loại rừng nào? A. Rừng sản xuất. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng nguyên sinh. D. Rừng phòng hộ. Câu 9. Khó khăn chủ yếu về môi trường đối với ngành thuỷ sản là A. dân còn nghèo, vốn đầu tư ít. B. quy mô ngành thuỷ sản còn nhỏ. C. ngư trường đánh bắt có nhiều thiên tai. D. nguồn lợi thuỷ sản bị suy giảm khá mạnh. Câu 10. Ngành công nghiệp năng lượng (thủy điện) phát triển dựa trên cơ sở tài nguyên nào? A. Khoáng sản kim loại. B. Khoáng sản năng lượng. C. Khoáng sản phi kim loại. D. Thủy năng của sông suối. Câu 11. Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ? A. Giao thông vận tải phát triển. B. Nền kinh tế phát triển năng động. C. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế. D. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú. Câu 12. Ở nước ta hiện nay, đã phát triển mấy loại hình giao thông vận tải?
- A. 4 loại hình. B. 5 loại hình. C. 6 loại hình. D. 7 loại hình. Câu 13. Ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP là A. dịch vụ tiêu dùng. B. dịch vụ sản xuất. C. dịch vụ công cộng. D. ba loại hình ngang bằng nhau. Câu 14. Dân số nước ta thuộc vào hàng các nước A. ít dân số trên thế giới. B. trung bình trên thế giới. C. đông dân trên thế giới. D. tăng chậm so với thế giới. Câu 15. Việt Nam có bao nhiêu dân tộc? A. 55 dân tộc. B. 54 dân tộc. C. 53 dân tộc. D. 52 dân tộc. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm)Phân tích thuận lợi và khó khăn của tài nguyên thiên nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố và phát triển nông nghiệp ở nước ta? Tại sao nói thủy lợi làbiện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta? Câu 2. (2,0 điểm)Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây (%) Loại cây 1990 2002 Cây lượng thực 71,6 64,9 Cây công nghiệp 13,3 18,2 Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 15,1 16,9 a) Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây. b) Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây. ---------- Hết ---------- Trường THCS Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (HSKT) Họ và tên: ……………………………. NĂM HỌC 2023-2024 Lớp: …………. Môn: Địa Lý 9 Thời gian làm bài: 45 phút
- Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là A. khoáng sản. B. khí hậu. C. vị trí địa lý. D. địa hình. Câu 2. Nước ta chủ yếu nhập khẩu: A. hàng nông, lâm, thủy sản. B. máy móc thiết bị, nguyên liệu và nhiên liệu. C. lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng. D. hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. Câu 3. Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, tập trung đông đúc ở các vùng nào? A. Hải đảo. B. Miền núi. C. Đồng bằng. D. Trung du. Câu 4. Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về A. kinh nghiệm sản xuất. B. thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động. C. khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật. D. nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn. Câu 5. Quần cư thành thị là khu vực phát triển ngành A. công nghiệp, dịch vụ. B. công nghiệp, nông nghiệp. C. nông nghiệp, dịch vụ. D. nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. Câu 6. Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Trung Du Bắc Bộ. D. Đồng bằng Sông Cửu Long. Câu 7. Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,… thuộc loại rừng nào? A. Rừng sản xuất. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng nguyên sinh. D. Rừng phòng hộ. Câu 8. Khó khăn chủ yếu về môi trường đối với ngành thuỷ sản là A. dân còn nghèo, vốn đầu tư ít. B. quy mô ngành thuỷ sản còn nhỏ. C. ngư trường đánh bắt có nhiều thiên tai. D. nguồn lợi thuỷ sản bị suy giảm khá mạnh. Câu 9. Ngành công nghiệp năng lượng (thủy điện) phát triển dựa trên cơ sở tài nguyên nào?
- A. Khoáng sản kim loại. B. Khoáng sản năng lượng. C. Khoáng sản phi kim loại. D. Thủy năng của sông suối. Câu 10. Ở nước ta hiện nay, đã phát triển mấy loại hình giao thông vận tải? A. 4 loại hình. B. 5 loại hình. C. 6 loại hình. D. 7 loại hình. Câu 11. Ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP là A. dịch vụ tiêu dùng. B. dịch vụ sản xuất. C. dịch vụ công cộng. D. ba loại hình ngang bằng nhau. Câu 12. Việt Nam có bao nhiêu dân tộc? A. 55 dân tộc. B. 54 dân tộc. C. 53 dân tộc. D. 52 dân tộc. II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm ) Trình bày đặc điểm phân bố dân cư nước ta? Câu 2. (2.0 điểm)Kể tên các nhân tố tự nhiên và kinh tế xã hội đối với sự phát triển và phân bố nông nghiệp ở nước ta.
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm, 3 câu đúng đạt 1,0 điểm. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 12 13 14 15 u 1 ĐA A B C B A D A D D D C C A C B II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Thuận lợi và khó khăn của tài nguyên thiên nhiên ảnh hưởng đến 2,0 (3,0đ) sự phân bố và phát triển nông nghiệp ở nước ta 1. Tài nguyên đất 0,5 - Đa dạng, có hai nhóm đất chính (đất phù sa và đất feralit) - Là tài nguyên quí giá, tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp 2. Tài nguyên khí hậu 0,5 - Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. - Phân hóa đa dạng. - Có nhiều thiên tai. 3. Tài nguyên nước 0,5 - Mạng lưới sông ngòi, ao hồ dày đặc; nguồn nước ngầm khá dồi dào ... - Khó khăn: lũ lụt, khô hạn.
- 4. Tài nguyên sinh vật: phong phú cơ sở để thuần dưỡng, tạo giống 0,5 cây trồng, vật nuôi. Tài nguyên thiên nhiên nước ta về cơ bản là thuận lợi để phát triển nền NN nhiệt đới đa dạng. Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở 1,0 nước ta. 0,25 - Chống úng, lụt trong mùa mưa bão. 0,25 - Đảm bảo nước tưới trong mùa khô. 0,25 - Cải tạo đất, mở rộng diện tích canh tác. 0,25 - Các ý khác như: Tăng vụ, thay đổi cơ cấu vụ mùa và cơ cấu cây trồng hoặc tạo được năng suất cây trồng cao và tăng sản lượng cây trồng,.... 2 a) Vẽ biểu đồ 1,25 (2,0đ) * Yêu cầu: - Vẽ biểu đồ hình tròn - Đúng về số liệu. - Có tên biểu đồ. - Có kí hiệu, chú giải. - Tính thẩm mỹ. (Nếu không đủ, đúng các yêu cầu trên thì trừ 0,25 điểm/ý) b) Nhận xét 0,75 - Cây lương thực: tỉ trọng giảm từ 71,6 % (năm 1990) xuống còn 64,9 % (năm 2002). - Cây công nghiệp: tỉ trọng cũng tăng từ 13,3% (Năm 1990) lên 18,2% (Năm 2002). - Cây ăn quả, cây thực phẩm, cây khác: tỉ trọng tăng từ 15,1% (năm 1990) lên 16,9% (Năm 2002)
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (HSKT) TRƯỜNGTHCSNGUYỄNHUỆ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9
- I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm, 12 câu đúng đạt 6,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A B C B A A D D D C A B II. TỰ LUẬN ( 4,0 điểm) Câu 1: đặc điểm phân bố dân cư nước ta là - Dân cư nước ta phân bố không đều + Tập trung đông ở đồng bằng, ven biển và các đô thị; thưa thớt ở miền núi và cao nguyên. + Phân bố dân cư giữa thành thị và nông thôn cũng chênh lệch nhau (khoảng 74% dân số sinh sống ở nông thôn) Câu 2: Các nhân tố tự nhiện: - Tài nguyên đất - Tài nguyên khí hậu - Tài nguyên nước - Tài nguyên sinh vật
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn