Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
lượt xem 2
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
- ỦY BAN NHÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I DÂN TP HỘI Năm học: 2023 – 2024 AN MÔN: ĐỊA LÍ 9 Trường: THCS Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Phan Bội Châu Ngày kiểm tra:……………………. Họ và tên: ………………… ……… Lớp:9/……SBD: ………………… .. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) (Học sinh làm phần này trong 15 phút) Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất. Câu 1: Hiện nay, Việt Nam có bao nhiêu dân tộc cùng chung sống? A. 51 dân tộc. B. 52 dân tộc. C. 53 dân tộc. D. 54 dân tộc. Câu 2: Năm 2003 mật độ dân số nước ta là A. 243 người/km². B. 244 người/km². C. 245 người/km². D. 246 người/km². Câu 3: Năm 1999 tỉ lệ người lớn biết chữ đạt A. 90,3 %. B. 91,3 %. C. 92,3 %. D. 93,3%. Câu 4: Nguyên nhân khiến nước ta có kết cấu dân số trẻ là A. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử giảm mạnh. B. tỉ suất sinh giảm dần nhưng tỉ suất tử còn cao. C. tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số cao trong một thời gian dài. D. tuổi thọ trung bình của dân cư còn thấp. Câu 5: Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta? A. Dồi dào, tăng nhanh. B. Tăng chậm. C. Hầu như không tăng . D. Dồi dào, tăng chậm. Câu 6: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ năm nào? A. 1930. B. 1986. C. 1975. D. 1945. Câu 7: Nền nông nghiệp nước ta thay đổi theo hướng: A. Độc canh cây lương thực sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác. B. Độc canh cây hoa màu sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác. C. Độc canh cây công nghiệp sang đa dạng cơ cấu cây lương thực và cây trồng. D. Độc canh cây lúa sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác. Câu 8: Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu?
- A. Đông Nam Bộ. B. Trung Du Bắc Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng Sông Cửu Long. Câu 9: Loại rừng nào có thể tiến hành khai thác gỗ đi đôi với trồng mới? A. Rừng tự nhiên. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng sản xuất. D. Rừng đặc dụng. Câu 10: Nước ta có mấy ngư trường lớn trọng điểm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11: Trong những năm gần đây, diện tích một số cây trồng bị thu hẹp vì: A. Nhà nước chủ trương giảm trồng trọt tăng chăn nuôi. B. Biến động thị trường đặc biệt là thị trường thế giới. C. Diện tích đất nông nghiệp bị thu hẹp. D. Lao động ở nông thôn bỏ ra thành thị để kiếm sống. Câu 12: Nhân tố nào có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và phân bố ngành than, thủy điện, luyện kim ? A. Tài nguyên, nguyên liệu, năng lượng. B. Nguồn lao động. C. Thị trường tiêu thụ. D. Cơ sở vật chất kĩ thuật. Câu 13: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là A. Khai thác than B. Hoá dầu C. Nhiệt điện D. Thuỷ điện. Câu 14: Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm là nguồn tài nguyên A. quý hiếm. B. dễ khai thác. C. có trữ lượng lớn. D. gần khu đông dân cư. Câu 15: Ưu thế lớn nhất của công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản ở nước ta là A. có thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. C. có sự đầu tư lớn. D. có nguồn nhân lực.
- ỦY BAN NHÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I DÂN TP HỘI Năm học: 2023 – 2024 AN MÔN: ĐỊA LÍ 9 Trường: THCS Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Phan Bội Châu Ngày kiểm tra:……………………. Họ và tên: ………………… ……… Lớp:9/……SBD: ………………… .. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) (Học sinh làm phần này trong 30 phút) Câu 16: (3 điểm) a. Nêu các điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta. (2 điểm) b. Tại sao giải quyết việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nước ta? (1 điểm) Câu 17: (2 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau : DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG LÚA NƯỚC TA PHÂN THEO VÙNG ( Đơn vị : %) 1996 201 1 Đồng bằng 16,7 14, sông Hồng 9 Đồng bằng 49,2 53, sông Cửu 5 Long
- Các vùng 34,1 31, khác 6 a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng lúa của nước ta năm 1996 và năm 2011. b. Nhận xét sự thay đổi về cơ cấu diện tích gieo trồng lúa của năm 2011 so với năm 1996. BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – ĐỊA LÍ 9 A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,33đ (5,0 điểm) * Khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng trước phương án đúng (0,33đ / 1 câu đúng). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D D A C A B D A C D C A A C B II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu hỏi Đáp án Biểu điểm Câu 16 a. Điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các ngành công (3 điểm) nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là: 2.0đ
- - Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú ( từ trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản). - Thị trường tiêu thụ rộng lớn ( trong nước, ngoài nước). - Lao động dồi dào. - Cơ sở vật chất kĩ thuật ngày càng được tăng cường. - Chính sách phát triển,... b. Việc làm đang là vấn đề gay gắt lớn ở nước ta là do: - Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong điều kiện kinh tế 1.0đ chưa phát triển, tạo nên sức ép rất lớn đối với việc làm. - Đặc điểm vụ mùa của nông nghiệp và sự phát triển nghề ở nông thôn còn hạn chế, nên tình trạng thiếu việc làm lớn (năm 2003 tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cả nước là 22,3%). - Ở các khu vực thành thị của cả nước tỉ lệ thất nghiệp tương đối cao. - Chất lượng lao động còn nhiều hạn chế,... Câu 17: a. 1.5đ (2 điểm) Vẽ đúng dạng biểu đồ tròn, đầy đủ chú giải, tên biểu đồ, số liệu và đạt tính thẩm mỹ đạt 1,5 điểm. (thiếu mỗi yếu tố trừ 0.25đ) b. Nhận xét: 0.5đ - So với năm 1996, diện tích gieo trồng lúa năm 2011 tăng 651 nghìn ha ( tăng gấp 1,09 lần). - Từ năm 1996 đến 2011, cơ cấu diện tích gieo trồng lúa phân theo vùng của nước ta có sự thay đổi: + Tỉ trọng diện tích lúa ở Đồng bằng sông Hồng giảm 1,8 %. + Tỉ trọng diện tích lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng 4,3%. + Tỉ trọng diện tích lúa các vùng khác giảm 2,5%.
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn Địa lí - lớp 9 Cấp độ Nhận biết Thông Vận dụng Cộng hiểu Cấp độ Cấp độ Nội dung thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ T TNKQ TL L Chủ đề 1: 1- Nêu 1- Nguyên 1- Phân - Câu hỏi Địa lí dân được một nhân và tích bảng vận dụng cư số đặc hậu quả số liệu, kiến thức điểm về của một số biểu đồ về để giải dân tộc đặc điểm số dân thích, liên - Biết các dân số phân theo hệ các vấn dân tộc có nước ta thành phần đề thực trình độ 2- Phân dân tộc. tiễn có liên phát triển biệt được 2- Vẽ và quan đến kinh tế các loại phân tích chủ đề địa khác nhau, hình quần biểu đồ lí dân cư. chung cư thành dân số Việt sống đoàn thị và nông Nam. kết, cùng thôn theo - Phân tích xây dựng chức năng và so sánh và bảo vệ và hình tháp dân số Tổ quốc. thái quần nước ta các - Trình bày cư. năm. được sự 3- Trình 3- Sử dụng phân bố bày được bảng số các dân tộc sức ép của liệu và bản ở nước ta. dân số đối đồ để nhận Số câu: 5,5 2- Trình với việc biết sự 2,66 đ bày được giải quyết phân bố một số đặc việc làm ở dân cư ở điểm của nước ta. Việt Nam.
- dân số 4- Phân nước ta. tích biểu 3- Trình đồ, bảng bày được số liệu về tình hình cơ cấu sử phân bố dụng lao dân cư động. nước ta - Nhận biết quá trình đô thị hoá ở nước ta 4- Trình bày được đặc điểm về nguồn lao động và việc sử dụng lao động. - Biết được sức ép của dân số đối với việc giải quyết việc làm ở nước ta. - Trình bày được hiện trạng chất lượng cuộc sống ở Việt Nam. 8
- Số câu 4 1 ½ Số điểm 1,33đ 0,33đ 1,0đ Chủ đề 2: 1- Trình 1- Làm rõ 1- Phân Câu hỏi Địa lí kinh bày sơ được ý tích biểu vận dụng tế lược về nghĩa của đồ để nhận kiến thức quá trình chuyển xét sự để giải phát triển dịch cơ chuyển thích, liên của nền cấu kinh tế dịch cơ hệ các vấn kinh tế với sự phát cấu kinh đề thực Việt Nam. triển kinh tế. tiễn có liên - Thấy tế nước ta. 2- Phân quan đến được 2- Phân tích bản đồ chủ đề địa chuyển tích được nông lí kinh tế. dịch cơ các nhân nghiệp và cấu kinh tố tự bảng phân tế. nhiên, kinh bố cây 2- Trình tế - xã hội công bày được ảnh hưởng nghiệp để tình hình đến sự thấy rõ sự phát triển phát triển phân bố của sản và phân bố của một số xuất nông nông cây trồng, nghiệp : nghiệp. vật nuôi. phát triển 3- Trình - Vẽ và vững chắc, bày được phân tích sản phẩm nguồn lợi biểu đồ về đa dạng, thuỷ, hải sự thay đổi trồng trọt sản. về cơ cấu vẫn là 4- Phân ngành ngành tích các nông chính. nhân tố tự nghiệp. - Trình bày nhiên, kinh 3- Phân và giải tế - xã hội tích bản đồ thích sự ảnh hưởng để thấy rõ
- phân bố đến sự sự phân bố của một số phát triển của các cây trồng, và phân bố loại rừng, vật nuôi. công bãi tôm, 3- Biết nghiệp. cá. được thực - Phân tích trạng độ bảng số che phủ liệu, biểu rừng của đồ để thấy nước ta ; sự phát vai trò của triển của từng loại lâm rừng. nghiệp, - Trình bày thuỷ sản. được tình 4- Phân hình phát tích biểu triển và đồ để nhận phân bố biết cơ cấu ngành lâm ngành nghiệp. công - Sự phát nghiệp. triển và - Phân tích phân bố bản đồ của ngành công khai thác, nghiệp để nuôi trồng thấy rõ các thuỷ sản. trung tâm 4- Trình công bày được nghiệp, sự tình hình phân bố phát triển của một số của sản ngành xuất công công nghiệp. nghiệp. 10
- - Trình bày được một số thành tựu của sản xuất công nghiệp - Biết sự phân bố của một số ngành công nghiệp trọng điểm. 5- Biết được cơ cấu và sự phát triển ngày càng đa dạng của ngành dịch vụ. - Biết được đặc điểm phân bố của ngành dịch vụ nói chung. Số câu 8 2 1/2 1 Số câu: Số điểm 2,66đ 0,66đ 2,0đ 2, 11,5 0 7,33đ đ TS câu 12 0 3 1/2 0 1 0 ½ 17
- TS điểm 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2, 1,0 đ 10,0 đ 0 đ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA 9 NĂM HỌC: 2023-2024 Cấp độ Nhận biết Thông Vận dụng Cộng hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề - Nêu được một số đặc điểm về dân - Nguyên nhân và hậu - Câu hỏi vận 1: tộc (Câu 1) quả của một số đặc dụng kiến thức Địa lí - Trình bày được tình hình phân bố điểm dân số nước ta. để giải thích, dân cư dân cư nước ta. ( câu 2 ) (Câu 4) liên hệ các vấn - Trình bày được hiện trạng chất lượng đề thực tiễn có cuộc sống ở Việt Nam. (Câu 3) liên quan đến Trình bày được đặc điểm về nguồn chủ đề địa lí dân lao động và việc sử dụng lao động. cư. ( Câu 5) . (Câu 16.b) Số câu: Số câu Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 1/2 5,5 Số điểm 1,33đ 0,33đ 1,0đ 2,66 đ Chủ đề - Trình bày sơ lược về quá trình phát - Phân tích được các - Vẽ và phân tích biểu 2: triển của nền kinh tế Việt Nam. ( Câu nhân tố tự nhiên, kinh đồ về sự thay đổi về cơ Địa lí 6) tế - xã hội ảnh hưởng cấu ngành nông kinh tế - Trình bày được tình hình phát triển đến sự phát triển và nghiệp. (Câu 17) của sản xuất nông nghiệp : phát triển phân bố nông nghiệp. 12
- vững chắc, sản phẩm đa dạng, trồng (Câu 11) trọt vẫn là ngành chính. (Câu 7) - Phân tích các nhân tố - Trình bày và giải thích sự phân bố tự nhiên, kinh tế - xã của một số cây trồng, vật nuôi. (Câu hội ảnh hưởng đến sự 8) phát triển và phân bố - Biết được thực trạng độ che phủ công nghiệp. . (Câu rừng của nước ta ; vai trò của từng 12, Câu 16.a) loại rừng. (Câu 9). - Sự phát triển và phân bố của ngành khai thác, nuôi trồng thuỷ sản. . (Câu 10) - Trình bày được tình hình phát triển của sản xuất công nghiệp. . (Câu 14) - Trình bày được một số thành tựu của sản xuất công nghiệp . (Câu 15) - Biết sự phân bố của một số ngành công nghiệp trọng điểm. . (Câu 13) Số câu Số câu: 8 Số câu: 2,5 Số câu: 1 Số câu: Số điểm 2,66đ 2,66đ 2,0đ 11,5 7,33đ Tổng số 12 3,5 1 ½ 17 câu TS điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn