intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:1

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Địa lí – Lớp 9 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. Dân tộc Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở A. vùng đồng bằng, trung du, duyên hải. B. vùng đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu. C. vùng trung du và đồi núi. D. vùng duyên hải. Câu 2. Hiện nay dân số Việt Nam đang chuyển sang giai đoạn A. có tỉ suất sinh tương đối cao. B. có tỉ suất tử ổn định ở mức cao. C. có tỉ suất tử tương đối cao. D. có tỉ suất sinh tương đối thấp. Câu 3. Nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số A. rất cao trên thế giới. B. cao trên thế giới C. trung bình trên thế giới. D. thấp trên thế giới. Câu 4. Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là A. đất đai. B. khí hậu. C. nước. D. sinh vật. Câu 5. Nguồn lao động nước ta dồi dào và tăng nhanh là do A. quy mô dân số lớn. B. quy mô dân số lớn, tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao. C. mật độ dân số cao. D. chất lượng cuộc sống ngày càng được cải thiện. Câu 6. Thủy điện nước ta phát triển mạnh nhờ vào A. mật độ sông ngòi dày đặc. B. tài nguyên nước dồi dào. C. thủy năng của sông suối lớn. D. khí hậu có lượng mưa lớn tập trung theo mùa. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7. (2,0 điểm) Vẽ sơ đồ hệ thống cơ sở vật chất - kỹ thuật trong nông nghiệp ở nước ta. Câu 8. (5,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu: Diện tích cây trồng phân theo nhóm cây Đơn vị (nghìn ha) Năm 2015 2021 Nhóm cây Tổng số 14997,8 14438,7 Cây lương thực 9008,8 8142,9 Cây công nghiệp 2831,3 2630,8 Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 3157,7 3665,0 Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, NXB thống kê 2022 a) Tính tỉ trọng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây ở nước ta năm 2015 và 2021. b) Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây ở nước ta năm 2015 và 2021. c) Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng diện tích gieo trồng phân theo các nhóm cây. -------- Hết --------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2